Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1096/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1096/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
Tổng thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 12,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 11,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 2,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
3. Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 18,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
4. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời gian: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH:14,5 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
5. Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); cấp giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 14,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 13,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
5.2. Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
Tổng thời gian thực hiện 27 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới:15,5 ngày, Sở Lao Động - TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép: 07 ngày, UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới: 04 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra và gửi văn bản đề nghị cung cấp bản sao hồ sơ, xác nhận về các điều kiện đến Sở Lao động–TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 09 ngày |
B3 | Kiểm tra thông tin và gửi kết quả bằng văn bản(kèm bản sao hồ sơ)về Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp phép | 07 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả và Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 06 ngày |
B5 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B9 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
B10 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH nơi doanh nghiệp đặt trụ sở mới | 0,5 ngày |
6. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 9,5 ngày, UBND tỉnh: 07 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
7. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh: 0,5 ngày; Sở Lao Động-TB&XH: 4,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày )
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Lao động – TB&XH | 3,5 ngày |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở Lao động - TB&XH | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại VP. UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP. UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Sở Lao động – TB&XH | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Không quy định |
B2 | Thẩm định, lưu hồ sơ | Sở Lao động – TB&XH | Không quy định |
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1096/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra