- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 868/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
- Ban hành mới 02 thủ tục hành chính.
- Thay thế 06 thủ tục hành chính (số thứ tự 17, 18, 19, 20, 21, 62 Mục I, Phần A) và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 63 Mục I, Phần A, và số thứ tự 03 Mục I, Phần B) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 868 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Thay thế 06 thủ tục hành chính (số thứ tự 17, 18, 19, 20, 21, 62 Mục I, Phần A) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | Không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
2 | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
3 | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
4 | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc.
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
5 | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
6 | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, Tp. Đà Lạt. Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện hoặc qua cổng thông tin dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.lamdong.gov.vn) | Không | - Bộ luật Lao động 2019. - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP. - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (số thứ tự 63 Mục I, Phần A, và số thứ tự 03 Mục I, Phần B) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019).
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 2.002103 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | - Bộ luật Lao động 2019. - Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
2 | 1.004954 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | - Bộ luật Lao động 2019. - Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
- 1Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động - tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động - tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 868/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực