Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 28/TTr-SLĐTBXH ngày 04/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ.
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (quy trình số: 03, 04, 05, 06, 07, Mục II, Phần B và số 01, Mục III, Phần C Phụ lục kèm theo Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 18/11/2019).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Lao động - Thương binh và Xã hội; thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH, SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TT | LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TRANG | |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
| |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
| |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
| |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| |
5.1 | Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép. |
| |
5.2 | Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép. |
| |
6 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| |
7 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| |
8 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
1. Thủ tục: Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 12 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Trưởng phòng | 1,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh | 04 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| UBND tỉnh | 02 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
3. Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 15 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt | Trưởng phòng | 2,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày |
4. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 10,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày |
5. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
5.1. Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 10,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 02 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 22 ngày |
5.2. Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 6,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại đã được cấp giấy phép, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 8 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 9 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 10 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 01 ngày |
Bước 11 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 12 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày | |
Bước 13 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 27 ngày |
6. Thủ tục: Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 6,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 07 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 17 ngày |
7. Thủ tục: Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 2,5 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC đến Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh). | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
| Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | |
Bước 7 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh (từ Văn phòng UBND tỉnh), sao kết quả giải quyết TTHC, chuyển lưu hồ sơ. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
8. Thủ tục: Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
ĐVT: ngày làm việc
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ | Cán bộ hoặc công chức được phân công | 03 ngày |
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt. | Trưởng phòng | 01 ngày |
Bước 5 | Ký phê duyệt văn bản. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ HCC | Bộ phận Văn thư; Cán bộ hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1056/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT: ngày làm việc
TT | Tên TTHC/ Lĩnh vực TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện theo Quyết định công bố | Số ngày thực hiện theo Quy trình nội bộ | |
I | Lĩnh vực Lao động, tiền lương |
|
|
| |
1 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 20 ngày | 20 ngày | |
2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 07 ngày | 07 ngày | |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 27 ngày | 27 ngày | |
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 22 ngày | 22 ngày | |
5 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 |
|
| |
5.1 | Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất, giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép | 22 ngày | 22 ngày | ||
5.2 | Đối với trường hợp Doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép | 27 ngày | 27 ngày | ||
6 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 17 ngày | 17 ngày | |
7 | Rút tiền ký quỹ của Doanh nghiệp cho thuê lại lao động | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 10 ngày | 10 ngày | |
8 | Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp | Quyết định số 952/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 | 07 ngày | 07 ngày |
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 6Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1058/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực ngành Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm; Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1096/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động tiền lương thực hiện tại cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 1763/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 952/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
- 11Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1056/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra