Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1746/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 13 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH 2014;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 (Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018);

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10ha đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

Xét đề nghị của UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 07/08/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr- STNMT ngày 30/ 8 /2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023. Cụ thể một số nội dung như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, như sau:

a) Điều chỉnh các loại đất phân bổ năm 2023:

- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ 28.463,75 ha thành 28.460,72 ha, giảm 3,03 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 9.165,37 ha thành 9.172,0 ha, tăng 6,63ha;

- Đất chưa sử dụng: Điều chỉnh từ 80,52 ha thành 76,92 ha, giảm 3,6 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Tổng diện tích thu hồi các loại đất: Điều chỉnh từ 512,94 ha thành 546,53 ha, tăng 33,59 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp điều chỉnh từ 438,33 ha thành 468,03 ha, tăng 29,70 ha;

- Đất phi nông nghiệp điều chỉnh từ 74,61 ha thành 78,50 ha, tăng 3,89 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp điều chỉnh từ 230,69 ha thành 233,72 ha, tăng 3,03 ha (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

d) Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 từ 1,79ha thành 5,39 ha, tăng 3,60 ha (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung 16 danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

3. Điều chỉnh vị trí, ranh giới của các công trình, dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

4. Các nội dung khác không thay đổi và thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Giao UBND thành phố Buôn Ma Thuột:

- Cập nhật vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án nêu trên vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột và Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai;

- Tổ chức Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt;

- Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NNMT (H. 06b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng      năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(… )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

I

Loại đất

 

37,709.64

1,378.37

2,183.95

1,093.82

536.05

970.36

1,427.20

516.15

251.29

112.77

1,037.88

87.39

34.20

524.23

4,245.65

4,692.47

2,859.03

3,393.52

5,105.22

3,163.71

1,688.23

2,408.14

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,460.72

897.73

1,741.24

303.46

304.96

593.67

884.42

93.52

77.77

12.05

678.90

3.25

 

234.65

3,472.02

3,903.90

2,442.18

2,938.98

4,046.90

2,315.20

1,419.17

2,096.74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,415.94

63.34

313.51

5.11

41.40

51.48

9.19

2.98

 

 

30.38

 

 

7.22

256.93

350.51

59.15

525.96

244.26

118.66

12.73

323.15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,140.72

62.07

309.82

5.11

40.87

51.19

8.77

2.98

 

 

30.28

 

 

7.22

210.15

333.62

58.63

374.93

199.52

113.42

12.73

319.41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,738.03

234.76

363.01

5.78

78.84

120.41

151.75

15.27

68.14

5.01

224.39

1.96

 

56.61

484.64

227.44

96.20

565.38

875.49

37.96

30.33

94.66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,038.33

464.54

951.61

241.24

174.55

412.75

711.81

47.47

9.05

6.74

398.91

1.28

 

163.89

2,655.48

3,044.87

2,257.68

1,751.84

2,840.82

1,930.72

1,330.73

1,642.33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

215.98

101.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62.16

 

 

 

51.96

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

400.23

4.41

65.18

48.35

 

 

2.35

26.01

 

 

15.24

 

 

 

27.11

72.34

 

2.58

 

136.66

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

188.32

 

10.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.57

50.10

 

 

 

121.54

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

433.55

26.07

37.35

2.99

8.03

6.44

7.07

1.62

0.44

0.30

9.07

 

 

4.96

15.32

129.19

7.58

65.23

50.47

24.33

12.83

24.26

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

218.65

2.73

10.58

 

2.15

2.59

2.23

0.17

0.15

 

0.91

 

 

1.97

32.54

17.40

21.57

27.99

35.86

14.91

32.56

12.34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,172.00

468.47

440.28

777.76

217.15

371.81

542.51

422.36

173.32

100.71

354.78

83.88

34.20

289.25

764.66

785.53

415.10

454.38

1,052.09

846.97

267.89

308.89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

686.94

10.94

11.93

4.91

 

21.64

 

227.88

3.71

 

38.61

1.25

 

2.05

176.18

40.73

 

57.97

0.50

21.37

 

67.28

2.2

Đất an ninh

CAN

80.33

28.12

0.11

6.73

9.82

0.10

24.13

1.08

0.97

0.07

0.20

0.66

0.20

6.37

 

 

 

 

 

1.78

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

181.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

181.64

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104.75

 

 

104.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194.95

15.60

1.45

57.37

9.28

4.00

31.81

3.43

4.40

0.17

17.89

5.11

1.54

9.66

2.87

0.62

18.76

1.22

2.25

7.21

0.21

0.10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

101.16

2.79

18.86

10.30

9.04

5.76

0.31

 

3.43

 

5.11

 

 

1.61

8.46

4.34

10.23

1.30

5.27

9.82

0.68

3.83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

214.41

 

4.24

 

 

 

 

 

 

 

17.71

 

 

 

70.18

8.78

 

10.09

103.41

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,973.03

196.82

202.73

374.98

85.20

169.75

231.52

53.05

61.92

33.37

159.99

45.71

15.46

129.74

271.05

250.85

214.55

226.89

379.66

620.98

104.54

144.29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,524.08

118.23

145.94

210.07

55.87

120.61

152.58

41.36

35.26

23.48

85.33

26.59

11.71

65.28

183.46

178.25

150.62

154.02

158.81

410.94

83.12

112.56

-

Đất thủy lợi

DTL

416.11

4.38

19.41

8.81

0.19

10.92

2.33

 

0.23

0.09

0.02

0.44

 

27.30

45.00

36.46

25.34

41.83

6.93

172.90

0.38

13.14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

62.66

 

 

43.53

1.29

0.74

 

1.44

0.02

0.01

0.55

2.64

0.17

11.03

0.92

0.11

 

 

 

 

0.21

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34.75

0.07

0.12

7.68

0.12

0.03

3.08

4.84

0.03

1.85

3.32

0.11

0.04

12.09

0.09

0.17

0.22

0.11

0.25

0.20

0.20

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

292.81

60.40

16.27

86.05

18.14

15.35

10.25

2.73

12.67

1.93

12.62

4.34

1.93

5.67

5.16

5.24

7.73

7.82

6.39

5.08

3.82

3.23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

42.89

1.53

0.17

2.20

0.93

2.44

3.50

0.15

3.82

0.51

 

0.86

 

 

3.05

8.17

7.03

1.54

0.85

1.39

2.50

2.24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

157.56

0.01

0.79

0.86

0.05

1.01

0.26

 

0.01

 

0.36

 

 

2.06

0.91

0.28

2.38

0.20

146.17

0.01

0.09

2.09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.85

0.08

0.03

0.36

0.03

0.03

0.19

 

0.67

 

0.03

0.03

 

 

0.02

0.07

0.03

0.01

0.16

0.06

0.02

0.03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.50

 

 

 

 

 

 

 

6.49

 

 

0.05

0.13

1.82

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

105.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

36.42

 

 

 

20.62

 

 

 

48.07

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

57.41

0.32

6.24

0.06

1.73

4.01

8.79

1.66

1.97

5.33

0.36

10.51

0.70

1.35

2.67

1.22

0.91

3.14

2.32

0.99

3.05

0.09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

194.74

10.12

12.72

 

3.07

14.41

39.33

0.75

 

 

8.09

 

 

3.13

9.15

20.51

11.52

15.29

9.16

16.51

10.71

10.28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

36.45

 

 

10.31

 

 

10.93

 

 

 

 

0.14

 

 

 

 

8.39

 

 

6.68

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

23.24

0.95

 

2.90

 

 

 

 

 

 

11.08

 

0.12

 

 

 

 

2.52

 

5.66

 

 

-

Đất chợ

DCH

14.78

0.73

1.04

2.14

3.77

0.20

0.29

0.13

0.65

0.16

1.79

 

0.66

 

 

0.38

0.38

0.40

0.55

0.56

0.44

0.49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16.24

0.89

1.00

0.54

0.82

0.81

0.55

0.29

0.32

0.28

0.64

0.10

0.11

0.42

0.92

1.49

0.53

1.24

1.40

1.89

0.76

1.24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

51.49

0.76

1.65

22.87

0.21

0.48

5.18

3.19

0.16

 

10.35

2.40

 

3.44

0.06

 

 

 

 

0.60

0.15

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,131.75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190.50

139.83

155.66

137.18

142.75

158.78

138.99

68.06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,522.68

180.69

145.12

171.71

90.58

151.46

234.44

126.43

95.74

64.59

98.30

24.26

16.59

122.75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34.56

0.24

0.71

8.90

0.24

0.99

2.16

3.15

0.70

0.48

0.51

3.62

0.20

8.17

0.44

0.79

0.50

0.35

0.85

0.69

0.54

0.30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

39.69

16.53

 

13.07

 

 

4.19

1.39

0.05

 

 

0.33

0.10

0.61

 

 

2.28

 

 

1.11

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.80

0.02

 

 

 

0.02

 

0.21

0.08

0.14

 

0.06

 

0.15

 

 

 

 

 

 

0.12

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

467.21

15.07

28.23

0.16

3.68

13.78

6.13

2.25

1.82

1.61

5.46

 

 

4.27

44.00

24.39

12.55

18.14

234.36

22.74

4.80

23.79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370.37

 

24.26

1.48

8.27

3.03

2.08

 

 

 

 

0.38

 

 

 

313.71

0.04

 

 

 

17.10

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

76.92

12.17

2.43

12.60

13.94

4.88

0.27

0.27

0.21

 

4.21

0.27

 

0.33

8.97

3.05

1.75

0.15

6.23

1.54

1.16

2.50

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng    năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+( 25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

546.53

49.36

24.47

52.56

45.15

52.34

57.46

0.89

0.82

2.76

26.97

2.41

0.02

29.57

46.48

19.60

17.61

53.03

33.00

31.54

0.50

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

468.03

37.73

13.40

45.59

38.45

44.80

50.45

 

0.39

2.06

17.40

1.60

 

25.82

44.17

17.58

15.51

52.11

30.89

29.59

0.50

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

34.96

9.92

 

1.09

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

4.93

3.60

2.48

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34.96

9.92

 

1.09

9.97

2.05

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

4.93

3.60

2.48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92.71

10.90

 

3.34

12.70

4.38

14.37

 

0.30

0.62

5.54

0.50

 

2.50

5.94

0.77

0.41

22.47

1.13

6.82

0.03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

325.22

6.32

13.40

39.33

15.19

38.37

36.08

 

0.09

1.44

11.86

1.10

 

23.32

38.13

15.22

9.20

25.65

27.28

22.77

0.47

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.40

6.62

 

1.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6.74

3.97

 

0.05

0.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.97

0.39

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

78.50

11.63

11.07

6.97

6.70

7.55

7.01

0.89

0.43

0.70

9.57

0.81

0.02

3.75

2.31

2.02

2.10

0.91

2.11

1.95

 

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.49

 

0.20

0.05

0.09

0.01

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.86

 

0.25

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.93

1.29

7.17

0.25

1.50

0.60

0.83

0.13

 

 

0.15

 

 

0.00

 

 

0.01

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

11.46

1.29

7.14

0.15

1.50

0.55

0.83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.38

 

 

0.10

 

0.05

 

0.13

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.31

2.02

2.09

0.91

1.50

1.95

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54.34

10.34

3.42

6.66

5.11

6.94

6.18

0.68

0.35

0.70

9.37

0.81

0.02

3.75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

233.72

20.82

2.60

42.32

1.50

10.35

18.85

2.50

4.39

0.63

21.22

0.22

 

6.22

15.55

19.58

7.54

23.04

17.36

15.54

2.50

1.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.75

 

 

 

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

0.03

2.50

2.48

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6.75

 

 

 

0.37

0.45

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

0.82

0.03

2.50

2.48

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30.14

3.70

0.30

0.17

0.30

2.00

3.65

0.70

2.10

0.13

0.94

0.11

 

1.60

3.12

1.27

0.71

6.37

1.63

0.53

0.53

0.30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

193.32

17.12

2.30

40.32

0.83

7.90

15.20

1.80

2.29

0.50

20.28

0.11

 

4.62

12.34

16.72

6.29

13.78

13.25

15.01

1.97

0.70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.78

 

 

1.78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.72

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.77

0.51

0.39

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2.16

 

 

 

 

 

 

2.16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Ea Tam

Phường Khánh Xuân

Phường Tân An

Phường Tân Hòa

Phường Tân Lập

Phường Tân Lợi

Phường Tân Thành

Phường Tân Tiến

Phường Thành Công

Phường Thành Nhất

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Tự An

Xã Cư ÊBur

Xã Ea Kao

Xã Ea Tu

Xã Hòa Khánh

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Thắng

Xã Hòa Thuận

Xã Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Loại đất

 

5.39

 

 

1.45

 

0.22

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.39

 

 

1.45

 

0.22

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.35

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.13

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.04

 

 

1.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Văn bản bố trí vốn, chấp thuận chủ trương đầu tư

Diện tích (ha)

Lấy vào các loại đất

HNK

CLN

NTS

TMD

DGD

DNL

DSH

ONT

ODT

CSD

 

 

16 CT

 

 

38.14

2.30

23.12

0.41

0.60

0.05

0.001

0.22

0.70

3.14

3.60

1

Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1

DGT

Phường Tân Tiến

Nghị quyết số 58/NQ-HDND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk

0.48

0.28

0.05

 

 

 

 

 

 

0.15

 

2

Hội trường Tổ dân phố 9, phường Tự An

 

Phường Tự An

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.07

-

0.07

-

-

-

-

-

-

-

-

+

Hội trường Tổ dân phố 9, phường Tự An

DSH

Phường Tự An

 

0.04

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

+

Đường giao thông vào Hội trường Tổ dân phố 9

DGT

Phường Tự An

 

0.03

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1); Hạng mục: Di dời trụ điện

DGT

Phường Tự An

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.001

 

 

 

 

 

0.001

 

 

 

 

4

Đường nối khu dân cư tổ dân phố 6, phường Tân An đến Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)

DGT

Phường Tân Lập

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.35

 

 

 

 

0.05

 

 

 

0.30

 

5

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập

DHT

Phường Tân Lập

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

6

Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh)

DGT

Phường Tân An

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

7

Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma Thuột

DGT

Phường Tân Lợi

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng

DHT

Xã Hòa Thắng

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

1.00

 

0.30

 

 

 

 

 

0.70

 

 

9

Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.

DHT

Xã Ea Tu; phường Tân An

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

9.00

-

4.59

0.41

-

-

-

-

-

-

-

-

Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.

'DGT

Phường Tân An

 

0.60

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.

'DGT

Xã Ea Tu

 

2.00

 

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.

'DTL

Xã Ea Tu

 

6.40

 

2.99

0.41

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú

DGT

Xã Hòa Phú

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột; QĐ số 7493/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND thành phố Buôn Ma Thuột

2.50

 

2.50

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam

DHT

Phường Tự An

Nghị quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột

20.00

2.00

15.50

 

 

 

 

 

 

2.50

 

12

Đấu giá Quyền sử dụng đất thửa đất số 53; 76, tờ bản đồ số 06, xã Hòa Thắng, thành phố Buôn Ma Thuột

TMD

Xã Hòa Thắng

Công văn số 11091/UBND-NNMT ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk

0.60

 

 

 

0.60

 

 

 

 

 

 

13

Giao đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột

ONT

Xã Ea Tu

Phương án điều chỉnh số 08/PA-UBND ngày 31/08/2018; Phương án điều chỉnh số 29/PA- UBND ngày 27/08/2019 (lần 2) của UBND thành phố Buôn Ma Thuột Giao bổ sung đất ở, đất sản xuất cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A, xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột

3.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.60

14

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong cùng thửa đất có nhà ở; liền kề với đất ở trong khu dân cư tại các phường trung tâm thành phố

ODT

Thống Nhất, Thắng Lợi, Thành Công và phường Tân Lợi

 

0.05

0.02

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trụ sở làm việc phục vụ nhân viên của Công ty Cổ phần Thủy điện Buôn Đôn, tại phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột

TMD

Phường Thành Nhất

Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

0.08

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Chợ Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột

DCH

Phường Khánh Xuân

Công văn số 1832/UBND-TH ngày 08/03/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc đề xuất đầu tư Chợ Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột

0.22

 

 

 

 

 

 

0.22