Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1059/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 25 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH VÀ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 113/TTr- STTTT ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình gồm 1.078 dịch vụ công (cấp tỉnh: 810 DVC, cấp huyện: 201 DVC, cấp xã: 67 DVC) và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần gồm 542 dịch vụ công (cấp tỉnh: 517 DVC, cấp huyện: 10 DVC, cấp xã: 15 DVC) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Tổ chức triển khai xây dựng, cấu hình các DVC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định, hoàn thành trước ngày 30/9/2023.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng công bố Danh sách các DVC trực tuyến toàn trình và DVC trực tuyến một phần trên địa bàn toàn tỉnh để các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức tiếp nhận; người dân, doanh nghiệp sử dụng DVC trong thực hiện thủ tục hành chính.
2. Các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng, hoàn thiện các DVC trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan, đơn vị, địa phương; đồng thời chỉ đạo cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý và các Phòng, Ban, đơn vị (bao gồm UBND cấp xã) vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành đối với các DVC trực tuyến để cấp có thẩm quyền công bố, sử dụng.
- Định kỳ trước ngày 15 hàng tháng rà soát bổ sung, sửa đổi các DVC trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý để tham mưu, trình UBND tỉnh phê duyệt để xây dựng, cấu hình kịp thời trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I. Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp (44 DVC toàn trình) | |||
1 | 1.009742.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam Lĩnh |
2 | 1.009748.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | |
3 | 1.009755.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | |
4 | 1.009756.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | |
5 | 1.009757.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | |
6 | 1.009759.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | |
7 | 1.009760.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
8 | 1.009762.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
9 | 1.009763.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
10 | 1.009764.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
11 | 1.009765.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
12 | 1.009766.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
13 | 1.009767.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
14 | 1.009768.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | |
15 | 1.009769.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | |
16 | 1.009770.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
17 | 1.009771.000.00.00.H47 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | |
18 | 1.009772.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | |
19 | 1.009774.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | |
20 | 1.009773.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | |
21 | 1.009775.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | |
22 | 1.009776.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | |
23 | 1.009777.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | |
24 | 2.000063.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
25 | 2.000450.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
26 | 2.000347.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
27 | 2.000327.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
28 | 2.000314.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | |
29 | 1.002253.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | Lĩnh vực Đất đai |
30 | 1.002040.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | |
31 | 3.000019.000.00.00.H47 | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Lĩnh vực Quản lý công sản |
32 | 1.005413.000.00.00.H47 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | |
33 | 3.000020.000.00.00.H47 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | |
34 | 1.002701.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
35 | 1.003011.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
36 | 1.008432.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
37 | 1.009794.000.00.00.H47 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
38 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | Lĩnh vực Hoạt Động xây dựng |
39 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | |
40 | 1.009974.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
41 | 1.009975.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
42 | 1.009977.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
43 | 1.009978.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
44 | 1.009979.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
II. Sở Công Thương (06 DVC toàn trình) | |||
45 | 2.000004.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Xúc tiến thương mại |
46 | 2.000002.000.00.00.H47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
47 | 2.000033.000.00.00.H47 | Thông báo hoạt động khuyến mại | |
48 | 2.001474.000.00.00.H47 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
49 | 2.000131.000.00.00.H47 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
50 | 2.000001.000.00.00.H47 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | |
III. Sở Giáo dục và Đào tạo (84 DVC toàn trình) | |||
51 | 1.006388.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Giáo dục trung học |
52 | 1.005074.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | |
53 | 1.005067.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | |
54 | 1.005070.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | |
55 | 1.006389.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | |
56 | 3.000181.000.00.00.H47 | Tuyển sinh trung học phổ thông | |
57 | 2.002479.000.00.00.H47 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | |
58 | 1.000280.000.00.00.H47 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | |
59 | 1.001088.000.00.00.H47 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | |
60 | 1.005069.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Giáo dục nghề nghiệp |
61 | 1.005073.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | |
62 | 2.001988.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | |
63 | 1.005082.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
64 | 1.005354.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
65 | 2.001989.000.00.00.H47 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
|
66 | 1.005088.000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | |
67 | 1.005087.000.00.00.H47 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | |
68 | 1.005084.000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục dân tộc |
69 | 1.005081.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | |
70 | 1.005079.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | |
71 | 1.005076.000.00.00.H47 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | |
72 | 1.005065.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục thường xuyên |
73 | 1.005062.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | |
74 | 1.000744.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | |
75 | 1.005057.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | |
76 | 1.005015.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
77 | 1.005008.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
78 | 1.004988.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | |
79 | 1.004999.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | |
80 | 1.004991.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | |
81 | 1.005017.000.00.00.H47 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | |
82 | 1.005053.000.00.00.H47 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
83 | 1.005049.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | |
84 | 1.005025.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
85 | 1.005043.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
86 | 1.005036.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | |
87 | 1.005466.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | |
88 | 1.005195.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | |
89 | 1.005359.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | |
90 | 1.004712.000.00.00.H47 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | |
91 | 2.001805.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
|
92 | 1.000181.000.00.00.H47 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
93 | 1.001000.000.00.00.H47 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
94 | 1.005061.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
95 | 2.001985.000.00.00.H47 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
96 | 2.001987.000.00.00.H47 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | |
97 | 1.000715.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Kiểm định chất lượng giáo dục |
98 | 1.000713.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Kiểm định chất lượng giáo dục |
99 | 1.000711.000.00.00.H47 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
100 | 1.000259.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | |
101 | 1.000288.000.00.00.H47 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
102 | 1.000280.000.00.00.H47 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | |
103 | 1.000691.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | |
104 | 1.000729.000.00.00.H47 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | |
105 | 2.000011.000.00.00.H47 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
106 | 1.005143.000.00.00.H47 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
107 | 1.009002 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | |
108 | 1.002407.000.00.00.H47 | Xét, cấp học bổng chính sách | |
109 | 1.001714.000.00.00.H47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | |
110 | 1.004435.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | |
111 | 1.004436.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | |
112 | 1.002982.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | |
113 | 1.001492.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Đào tạo với nước ngoài |
114 | 1.001499.000.00.00.H47 | Phê duyệt liên kết giáo dục | |
115 | 1.001497.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | |
116 | 1.001496.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | |
117 | 1.000939.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
118 | 1.000716.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
119 | 1.008722.000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
120 | 1.008723.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
121 | 1.006446.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
122 | 1.000718.000.00.00.H47 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
123 | 1.001495.000.00.00.H47 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
124 | 1.001493.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |
125 | 1.003734.000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Thi, tuyển sinh |
126 | 1.005090.000.00.00.H47 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | |
127 | 1.005098.000.00.00.H47 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | |
128 | 1.005142.000.00.00.H47 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | |
129 | 1.005095.000.00.00.H47 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | |
130 | 2.001806.000.00.00.H47 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | |
131 | 1.009394.000.00.00.H47 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | |
132 | 1.005092.000.00.00.H47 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng, chứng chỉ |
133 | 2.001914.000.00.00.H47 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |
134 | 1.004889.000.00.00.H47 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | |
IV. Sở Giao thông vận tải (24 DVC toàn trình) | |||
135 | 1.002809.000.00.00.H47 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Lĩnh vực đường bộ |
136 | 1.004993.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | |
137 | 1.000703.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
138 | 2.002285.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác tuyến. | |
139 | 2.002286.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | |
140 | 2.002287.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | |
141 | 2.002288.000.00.00.H47 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | |
142 | 2.002289.000.00.00.H47 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | |
143 | 1.010709.000.00.00.H47 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
144 | 1.010710.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | |
145 | 1.010711.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | |
146 | 1.002861.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | |
147 | 1.002859.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
148 | 1.002869.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
149 | 1.002856.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |
150 | 1.002852.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | |
151 | 1.001023.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | |
152 | 1.002877.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
153 | 1.002268.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
154 | 1.000028.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | |
155 | 1.009443.000.00.00.H47 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
156 | 1.008027.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Lĩnh vực Du lịch |
157 | 1.008029.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
158 | 1.008028.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | |
V. Sở Kế hoạch và Đầu tư (56 DVC toàn trình) | |||
159 | 2.002016.000.00.00.H47 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
160 | 2.002020.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
161 | 2.002022.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | |
162 | 2.002023.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp | |
163 | 2.002031.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
164 | 2.002029.000.00.00.H47 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | |
165 | 2.002015.000.00.00.H47 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | |
166 | 2.002017.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | |
167 | 2.002018.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | |
168 | 2.002032.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | |
169 | 2.002033.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
170 | 2.002034.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | |
171 | 2.002059.000.00.00.H47 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
172 | 2.002057.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
|
173 | 2.002083.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | |
174 | 2.002045.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | |
175 | 2.001954.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | |
176 | 2.001992.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | |
177 | 2.002044.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | |
178 | 2.001993.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | |
179 | 2.001996.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
180 | 2.002000.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | |
181 | 1.005114.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
182 | 2.002008.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | |
183 | 2.002009.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
184 | 2.002010.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | |
185 | 2.002011.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | |
186 | 2.002041.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
187 | 2.002042.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | |
188 | 2.002043.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | |
189 | 2.001199.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
190 | 2.001583.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | |
191 | 2.001610.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | |
192 | 1.010023.000.00.00.H47 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | |
193 | 1.010010.000.00.00.H47 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | |
194 | 2.002060.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | |
195 | 2.002085.000.00.00.H47 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | |
196 | 1.005176.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | |
197 | 2.002072.000.00.00.H47 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | |
198 | 2.002075.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | |
199 | 2.002070.000.00.00.H47 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
200 | 2.002069.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
201 | 1.005169.000.00.00.H47 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | |
202 | 1.010026.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
|
203 | 1.010029.000.00.00.H47 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
204 | 1.010031.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | |
205 | 1.010030.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | |
206 | 1.010027.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
207 | 2.000368.000.00.00.H47 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
208 | 2.000375.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | |
209 | 2.000416.000.00.00.H47 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | |
210 | 2.000529.000.00.00.H47 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | |
211 | 2.001061.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | |
212 | 2.001025.000.00.00.H47 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
|
213 | 1.002395.000.00.00.H47 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
214 | 2.001021.000.00.00.H47 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
|
VI. Sở Khoa học và Công nghệ (45 DVC toàn trình) | |||
215 | 2.001208.000.00.00.H47 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
216 | 2.000212.000.00.00.H47 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | |
217 | 2.001501.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | |
218 | 2.001259.000.00.00.H47 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | |
219 | 1.001392.000.00.00.H47 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | |
220 | 2.001100.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | |
221 | 1.000449.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | |
222 | 2.001209.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | |
223 | 2.001207.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | |
224 | 2.001277.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | |
225 | 2.002385.000.00.00.H47 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | An toàn bức xạ hạt nhân |
226 | 2.002380.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | |
227 | 2.002381.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
228 | 2.002382.000.00.00.H47 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
229 | 2.002384.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
230 | 2.002379.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | |
231 | 2.002383.000.00.00.H47 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | |
232 | 1.003542.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | Sở hữu trí tuệ |
233 | 2.001483.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | |
234 | 1.001716.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Hoạt động khoa học công nghệ |
235 | 1.001786.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | |
236 | 1.001693.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
237 | 1.001770.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | |
238 | 1.001677.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |
239 | 1.001747.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | |
240 | 2.002278.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | |
241 | 2.001148.000.00.00.H47 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. | |
242 | 2.001525.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | |
243 | 2.001143.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | |
244 | 2.001137.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | |
245 | 1.002690.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | |
246 | 2.001643.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | |
247 | 2.001179.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | |
248 | 2.002248.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
249 | 2.002249.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | |
250 | 2.000079.000.00.00.H47 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | |
251 | 1.002935.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | |
252 | 2.001164.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | |
253 | 2.002144.000.00.00.H47 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | |
254 | 1.004473.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
255 | 1.004460.000.00.00.H47 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | |
256 | 1.004467.000.00.00.H47 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
257 | 2.000058.000.00.00.H47 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | |
258 | 1.008377.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | |
259 | 1.008379.000.00.00.H47 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) | |
VII. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (74 DVC toàn trình) | |||
260 | 1.005449.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | An toàn, vệ sinh lao động |
261 | 1.005450.000.00.00.H47 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
|
262 | 2.002341.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | |
263 | 2.002343.000.00.00.H47 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | |
264 | 2.000111.000.00.00.H47 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | |
265 | 2.002028.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | Quản lý lao động ngoài nước |
266 | 1.005132.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | |
267 | 1.000502.000.00.00.H47 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | |
268 | 1.000479.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | Lao động |
269 | 1.000464.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
270 | 1.000448.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
271 | 1.000436.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | |
272 | 1.000414.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | |
273 | 2.001955.000.00.00.H47 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | |
274 | 1.009466.000.00.00.H47 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | |
275 | 1.009467.000.00.00.H47 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | |
276 | 1.004949.000.00.00.H47 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | Tiền lương |
277 | 2.001949.000.00.00.H47 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | |
278 | 1.000105.000.00.00.H47 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | Việc làm |
279 | 2.000205.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
280 | 2.000192.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
281 | 1.000459.000.00.00.H47 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
282 | 2.000219.000.00.00.H47 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | |
283 | 1.009811.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | |
284 | 1.001865.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
285 | 1.001823.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
286 | 1.001853.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
287 | 1.009873.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
288 | 1.009874.000.00.00.H47 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |
289 | 2.000135.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Bảo trợ xã hội |
290 | 2.000056.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | |
291 | 1.001806.000.00.00.H47 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | |
292 | 2.000062.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | |
293 | 2.000051.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp | |
294 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
295 | 2.000282.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
296 | 2.000477.000.00.00.H47 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
297 | 1.001310.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | |
298 | 1.000243.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp |
299 | 2.000099.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
300 | 1.000234.000.00.00.H47 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
301 | 1.000266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
302 | 1.000031.000.00.00.H47 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
303 | 2.000189.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
304 | 1.000389.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
305 | 1.000160.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | |
306 | 1.000138.000.00.00.H47 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
307 | 1.000167.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
308 | 1.000154.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
309 | 1.000553.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
310 | 1.000530.000.00.00.H47 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
311 | 1.000509.000.00.00.H47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
312 | 1.000482.000.00.00.H47 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | |
313 | 1.010927.000.00.00.H47 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | |
314 | 1.010928.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
315 | 2.000632.000.00.00.H47 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | |
316 | 1.010587.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
317 | 1.010588.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
318 | 1.010589.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
319 | 1.010590.000.00.00.H47 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | |
320 | 1.010591.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | |
321 | 1.010592.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | |
322 | 1.010593.000.00.00.H47 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | |
323 | 1.010594.000.00.00.H47 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | |
324 | 1.010595.000.00.00.H47 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | |
325 | 1.010596.000.00.00.H47 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
326 | 2.000025.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
327 | 2.000027.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
328 | 2.000032.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
329 | 2.000036.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
330 | 1.000091.000.00.00.H47 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | |
331 | 1.010935.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | |
332 | 1.010936.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |
333 | 1.010937.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |
VIII. Sở Nội vụ (84 DVC toàn trình) | |||
334 | 1.000989.000.00.00.H47 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | Chính quyền địa phương |
335 | 2.000465.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | |
336 | 2.001683.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Công tác thanh niên Tôn giáo Chính phủ |
337 | 1.003999.000.00.00.H47 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | |
338 | 2.001717.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | |
339 | 1.001894.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
340 | 1.001875.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
341 | 1.001775.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
342 | 1.000766.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
343 | 2.000713.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | |
344 | 1.001550.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | |
345 | 1.001886.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
346 | 1.001854.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | |
347 | 1.001843.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | |
348 | 1.001832.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | |
349 | 1.001818.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | |
350 | 1.001807.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
351 | 1.001797.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
352 | 2.000456.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | |
353 | 1.001610.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
354 | 1.001589.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | |
355 | 1.001604.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | |
356 | 2.000269.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
357 | 2.000264.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
358 | 2.002167.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
359 | 1.000788.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | |
360 | 1.000780.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | |
361 | 1.000654.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
362 | 1.000638.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
363 | 1.001624.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
364 | 1.000604.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
365 | 1.000587.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
366 | 1.000415.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
367 | 1.000517.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
368 | 1.000535.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
369 | 1.001642.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | |
370 | 1.001640.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
371 | 1.001637.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | |
372 | 1.001628.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
373 | 1.001626.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | |
374 | 1.000681.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Thi đua - Khen thưởng |
375 | 1.000934.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
376 | 1.000924.000.00.00.H47 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
377 | 2.000287.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | |
378 | 2.000437.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
379 | 1.000898.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | |
380 | 2.000422.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | |
381 | 2.000418.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | |
382 | 1.000681.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | |
383 | 1.009339.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Vị trí việc làm |
384 | 1.009340.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
385 | 1.009354.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | |
386 | 1.009355.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương | |
387 | 1.009331.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức hành chính |
388 | 1.009332.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
389 | 1.009333.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
390 | 1.003822.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
391 | 2.001590.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | |
392 | 2.001567.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh) | |
393 | 1.003621.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) | |
394 | 1.003822.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) | |
395 | 1.003950.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | |
396 | 1.003920.000.00.00.H47 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | |
397 | 1.003879.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | |
398 | 1.003866.000.00.00.H47 | Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) | |
399 | 1.009319.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đơn vị sự nghiệp công lập |
400 | 1.009320.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
401 | 1.009321.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
402 | 1.003858.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Quản lý nhà nước về hội |
403 | 1.003900.000.00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | |
404 | 1.003918.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh) | |
405 | 2.001678.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội (cấp tỉnh) | |
406 | 2.001688.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh) | |
407 | 1.003960.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | |
408 | 2.001481.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh) | |
409 | 1.003503.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh) | |
410 | 1.010194.000.00.00.H47 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | Quản lý nhà nước về Văn thư - Lưu trữ |
411 | 1.009331.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Tổ chức hành chính |
412 | 1.009332.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
413 | 1.009333.000.00.00.H47 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
414 | 1.009319.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đơn vị sự nghiệp công lập |
415 | 1.009320.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
416 | 1.003900.000.00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh | Quản lý nhà nước về hội |
417 | 1.001610.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Tôn giáo Chính phủ |
IX. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (40 DVC toàn trình) | |||
418 | 1.000065.000.00.00.H47 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | Lâm nghiệp |
419 | 1.000058.000.00.00.H47 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | |
420 | 1.000084.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
421 | 1.000081.000.00.00.H47 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | |
422 | 1.000047.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | |
423 | 1.007916.000.00.00.H47 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | |
424 | 1.000071.000.00.00.H47 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | |
425 | 1.003712.000.00.00.H47 | Công nhận nghề truyền thống | Kinh tế hợp tác và PTNT |
426 | 1.003695.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề | |
427 | 1.003727.000.00.00.H47 | Công nhận làng nghề truyền thống | |
428 | 1.003397.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | |
429 | 1.004493.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | Bảo vệ thực vật |
430 | 1.004509.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | |
431 | 1.007933.000.00.00.H47 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | |
432 | 1.009478.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
433 | 1.008127.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Chăn nuôi |
434 | 1.008129.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | |
435 | 2.001064.000.00.00.H47 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | Thú y |
436 | 1.005319.000.00.00.H47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | |
437 | 1.004839.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |
438 | 1.004022.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | |
439 | 1.003681.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký tàu cá | Thủy sản |
440 | 1.004923.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | |
441 | 1.004921.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | |
442 | 1.004918.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | |
443 | 1.004915.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | |
444 | 1.004684.000.00.00.H47 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | |
445 | 1.004913.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | |
446 | 1.004680.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | |
447 | 1.004656.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | |
448 | 1.004697.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | |
449 | 1.004694.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 2 | |
450 | 1.004056.000.00.00.H47 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | |
451 | 1.003666.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | |
452 | 1.003650.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
453 | 1.003634.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
454 | 1.003586.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | |
455 | 1.004359.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
456 | 1.004344.000.00.00.H47 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | |
457 | 1.004692.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | |
X. Sở Tài chính (26 DVC toàn trình) | |||
458 | 2.002206.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quản lý ngân sách (Tin học - Thống kê) |
459 | 2.002173.000.00.00.H47 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quản lý công sản |
460 | 1.006216.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
461 | 1.005431.000.00.00.H47 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | |
462 | 1.005430.000.00.00.H47 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | |
463 | 1.005429.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
464 | 1.005420.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
465 | 1.005420.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
466 | 1.005422.000.00.00.H47 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
467 | 1.006218.000.00.00.H47 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | |
468 | 1.006219.000.00.00.H47 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | |
469 | 1.006220.000.00.00.H47 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | |
470 | 1.005432.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
471 | 1.005433.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | |
472 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | |
473 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
474 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
475 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | |
476 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
477 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
478 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
479 | 1.005427.000.00.00.H47 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | |
480 | 1.005428.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | |
481 | 1.007623.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương | Tài chính doanh nghiệp |
482 | 1.006241.000.00.00.H47 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | Quản lý Giá |
483 | 2.002217.000.00.00.H47 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | |
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường (02 DVC toàn trình) | |||
484 | 1.005398.000.00.00.H47 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
485 | 1.004227.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
XII. Sở Tư pháp (61 DVC toàn trình) | |||
486 | 1.002010.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
487 | 1.002099.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |
488 | 1.002153.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |
489 | 1.002181.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
490 | 1.002198.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
491 | 1.002398.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | |
492 | 1.002384.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |
493 | 1.002368.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |
494 | 1.000627.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật |
495 | 1.000614.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |
496 | 1.000404.000.00.00.H47 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | |
497 | 1.000588.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |
498 | 1.000390.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | |
499 | 1.001071.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
500 | 1.001125.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
501 | 1.001153.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
502 | 1.001438.000.00.00.H47 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
503 | 1.001446.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |
504 | 1.001721.000.00.00.H47 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |
505 | 2.002387.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | |
506 | 1.001877.000.00.00.H47 | Thành lập Văn phòng công chứng | |
507 | 2.000789.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |
508 | 2.000766.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |
509 | 2.000758.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |
510 | 2.000743.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | |
511 | 2.000894.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp |
512 | 2.000890.000.00.00.H47 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |
513 | 2.000823.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |
514 | 2.000568.000.00.00.H47 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |
515 | 1.001216.000.00.00.H47 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | |
516 | 2.001395.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
517 | 2.001258.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
518 | 2.001247.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
519 | 2.001225.000.00.00.H47 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | |
520 | 2.002139.000.00.00.H47 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | |
521 | 1.002626.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản lý, thanh lý tài sản |
522 | 1.008727.000.00.00.H47 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
523 | 1.001842.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
524 | 1.001633.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |
525 | 1.001600.000.00.00.H47 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |
526 | 1.008889.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại |
527 | 1.008906.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | |
528 | 1.001248.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
529 | 1.008913.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | Hòa giải thương mại |
530 | 2.002047.000.00.00.H47 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | |
531 | 2.001716.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | |
532 | 1.008914.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
533 | 2.000515.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | |
534 | 1.008915.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
535 | 1.008916.000.00.00.H47 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
536 | 1.008925.000.00.00.H47 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | Thừa phát lại |
537 | 1.008926.000.00.00.H47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | |
538 | 1.008929.000.00.00.H47 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | |
539 | 1.008930.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
540 | 1.008933.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
541 | 1.008935.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
542 | 1.008937.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | |
543 | 2.000488.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp |
544 | 2.001417.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | |
545 | 2.000505.000.00.00.H47 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |
546 | 2.000635.000.00.00.H47 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch |
XIII. Sở Thông tin và Truyền thông (36 DVC toàn trình) | |||
547 | 2.001171.000.00.00.H47 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) | Báo chí |
548 | 1.009374.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | |
549 | 1.009386.000.00.00.H47 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | |
550 | 2.001173.000.00.00.H47 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | |
551 | 1.003888.000.00.00.H47 | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | |
552 | 1.003483.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Xuất bản, in và phát hành |
553 | 1.004153.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | |
554 | 2.001744.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | |
555 | 2.001740.000.00.00.H47 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | |
556 | 2.001737.000.00.00.H47 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | |
557 | 2.001594.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | |
558 | 2.001584.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | |
559 | 1.003729.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | |
560 | 2.001564.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | |
561 | 1.003725.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | |
562 | 1.003868.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | |
563 | 1.003114.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | |
564 | 1.008201.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | |
565 | 2.001098.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
566 | 2.001087.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | |
567 | 2.001091.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | |
568 | 1.005452.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | |
569 | 2.001766.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | |
570 | 2.001765.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
571 | 1.003384.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |
572 | 1.000067.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)) | |
573 | 2.001681.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) | |
574 | 1.000073.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương) | |
575 | 2.001666.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) |
|
576 | 2.001684.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương) | |
577 | 1.003659.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | Bưu chính |
578 | 1.003687.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | |
579 | 1.004379.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | |
580 | 1.003633.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | |
581 | 1.004470.000.00.00.H47 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | |
582 | 1.005442.000.00.00.H47 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | |
XVI. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (119 DVC toàn trình) | |||
583 | 2.001631.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
584 | 1.003838.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
585 | 2.001613.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
586 | 1.003793.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
587 | 2.001591.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
588 | 1.003738.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
589 | 1.003646.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
590 | 1.003835.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
591 | 1.001106.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
592 | 1.001123.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
593 | 1.001822.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
594 | 1.002003.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
595 | 1.003901.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
596 | 2.001641.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
597 | 1.001833.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
598 | 1.001809.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
599 | 1.001778.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
600 | 1.001755.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
601 | 1.001738.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
602 | 1.001704.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
603 | 1.001671.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
604 | 1.001229.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
605 | 1.001211.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
606 | 1.001191.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
|
607 | 1.001182.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
608 | 1.001147.000.00.00.H47 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
|
609 | 1.009397.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
610 | 1.009398.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
611 | 1.009399.000.00.00.H47 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
612 | 1.009403.000.00.00.H47 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
613 | 1.003676.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
614 | 1.003654.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
615 | 1.001008.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
616 | 1.000922.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
617 | 1.004650.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
618 | 1.004645.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
619 | 1.004639.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
620 | 1.004666.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
621 | 1.004662.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
622 | 1.003784.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
623 | 1.003743.000.00.00.H47 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
|
624 | 2.001496.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
625 | 1.003560.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
|
626 | 1.008895.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
627 | 1.008896.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
628 | 1.008897.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
629 | 1.005441.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
630 | 1.001420.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
631 | 1.001407.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
632 | 1.000919.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
633 | 1.000817.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
634 | 1.000454.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
635 | 1.000433.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
636 | 1.000379.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
637 | 1.000104.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
638 | 2.000022.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
639 | 1.003310.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
640 | 1.004723.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
|
641 | 1.002445.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
642 | 1.002396.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
643 | 1.003441.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
644 | 1.000983.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
645 | 1.002022.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
|
646 | 1.002013.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
|
647 | 1.001782.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
648 | 1.000953.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
|
649 | 1.000936.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
|
650 | 1.000920.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
651 | 1.001195.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
652 | 1.000904.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
653 | 1.000883.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
654 | 1.000863.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
|
655 | 1.000847.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
|
656 | 1.000830.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
|
657 | 1.000814.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
658 | 1.000644.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
659 | 1.000842.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
|
660 | 1.005163.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
661 | 2.002188.000.00.00.H47 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
|
662 | 1.000594.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
663 | 1.000560.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
|
664 | 1.000544.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
665 | 1.001213.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
|
666 | 1.000518.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
667 | 1.000501.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
668 | 1.000485.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
669 | 1.005357.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
|
670 | 1.001801.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
671 | 1.001500.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
|
672 | 1.005162.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
|
673 | 1.001517.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
|
674 | 1.001527.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
|
675 | 1.001056.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
|
676 | 1.004528.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận điểm du lịch |
|
677 | 2.001628.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
678 | 2.001616.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
679 | 2.001622.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
680 | 2.001611.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
681 | 2.001589.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
|
682 | 1.003742.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
683 | 1.001837.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
684 | 1.001440.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
|
685 | 1.004605.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
686 | 1.003717.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
687 | 1.003240.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
|
688 | 1.003275.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
|
689 | 1.005161.000.00.00.H47 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
690 | 1.003002.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
691 | 1.004628.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
692 | 1.004623.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
693 | 1.001432.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
694 | 1.004614.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
695 | 1.003490.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
696 | 1.004551.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
697 | 1.004503.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
698 | 1.001455.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
699 | 1.004580.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
700 | 1.004572.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
701 | 1.004594.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
XIV. Sở Xây dựng (53 DVC toàn trình) | |||
702 | 1.002701.000.00.00.H47 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
703 | 1.003011.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
704 | 1.008432.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
705 | 1.008891.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | |
706 | 1.008989.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | |
707 | 1.008990.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | |
708 | 1.008991.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | |
709 | 1.008992.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | |
710 | 1.008993.000.00.00.H47 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | |
711 | 1.009928.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Quản lý hoạt động xây dựng |
712 | 1.009936.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | |
713 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | |
714 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | |
715 | 1.009974.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
716 | 1.009975.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
717 | 1.009977.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
718 | 1.009978.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | |
719 | 1.009979.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | |
720 | 1.009976.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): | Hoạt động xây dựng |
721 | 1.009980.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
722 | 1.009981.000.00.00.H47 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | |
723 | 1.009982.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | |
724 | 1.009983.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | |
725 | 1.009984.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): | |
726 | 1.009985.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
727 | 1.009986.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |
728 | 1.009987.000.00.00.H47 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III | |
729 | 1.009988.000.00.00.H47 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | |
730 | 1.009989.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): | |
731 | 1.009990.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | |
732 | 1.009991.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | |
733 | 1.002515.000.00.00.H47 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
734 | 1.002621.000.00.00.H47 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | |
735 | 1.009788.000.00.00.H47 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | |
736 | 1.009791.000.00.00.H47 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | |
737 | 1.009794.000.00.00.H47 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) | |
738 | 2.001116.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | |
739 | 1.010747.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | |
740 | 1.002572.000.00.00.H47 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | |
741 | 1.002625.000.00.00.H47 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | |
742 | 1.007748.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Nhà ở và công sở |
743 | 1.007750.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | |
744 | 1.007762.000.00.00.H47 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | |
745 | 1.007763.000.00.00.H47 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | |
746 | 1.007764.000.00.00.H47 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | |
747 | 1.007765.000.00.00.H47 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | |
748 | 1.007766.000.00.00.H47 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |
749 | 1.007767.000.00.00.H47 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |
750 | 1.010005.000.00.00.H47 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP | |
751 | 1.010006.000.00.00.H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |
752 | 1.010007.000.00.00.H47 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |
753 | 1.010009.000.00.00.H47 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | |
754 | 1.002693.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | Hạ tầng kỹ thuật |
XV. Sở Y tế (56 DVC toàn trình) | |||
755 | 1.003348.000.00.00.H47 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
756 | 1.003332.000.00.00.H47 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
757 | 1.003108.000.00.00.H47 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | |
758 | 1.003748.000.00.00.H47 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
759 | 1.001398.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | |
760 | 2.000980.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
761 | 2.001184.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I | |
762 | 1.002795.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II | |
763 | 1.002464.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
764 | 1.003800.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
765 | 1.003824.000.00.00.H47 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
766 | 2.000968.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
767 | 1.002000.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | Y tế |
768 | 1.003516.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | |
769 | 1.006780.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | |
770 | 2.000552.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | |
771 | 1.000511.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
772 | 1.000562.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
773 | 1.003709.000.00.00.H47 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
774 | 1.003773.000.00.00.H47 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
775 | 1.003787.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
776 | 1.001824.000.00.00.H47 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
777 | 1.001595.000.00.00.H47 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
778 | 1.000854.000.00.00.H47 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
779 | 1.001866.000.00.00.H47 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
780 | 1.001846.000.00.00.H47 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
781 | 1.001884.000.00.00.H47 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế | |
782 | 1.001641.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế | |
783 | 1.003720.000.00.00.H47 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
784 | 1.003580.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | |
785 | 1.002467.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | |
786 | 1.002944.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | |
787 | 1.004568.000.00.00.H47 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | |
788 | 1.004541.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | |
789 | 1.004616.000.00.00.H47 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ | |
790 | 1.003963.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | |
791 | 1.004596.000.00.00.H47 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | |
792 | 1.004599.000.00.00.H47 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | |
793 | 1.004604.000.00.00.H47 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | |
794 | 1.004459.000.00.00.H47 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | |
795 | 1.004532.000.00.00.H47 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | |
796 | 1.004529.000.00.00.H47 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
797 | 1.001893.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | |
798 | 1.004087.000.00.00.H47 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | |
799 | 1.004449.000.00.00.H47 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | |
800 | 1.003613.000.00.00.H47 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | |
801 | 1.004516.000.00.00.H47 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | |
802 | 1.004557.000.00.00.H47 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | |
803 | 1.002483.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | |
804 | 1.000662.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | |
805 | 1.000990.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | |
806 | 1.000793.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT | |
807 | 1.002600.000.00.00.H47 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | |
808 | 1.003006.000.00.00.H47 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | |
809 | 1.003029.000.00.00.H47 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | |
810 | 1.003039.000.00.00.H47 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
2. Cấp huyện
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||
1 | 1.003013.000.00.00.H47 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Lĩnh vực đất đai |
2 | 1.003886.000.00.00.H47 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
3 | 2.000348.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
4 | 1.003855.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
5 | 1.003907.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | |
6 | 1.002214.000.00.00.H47 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | |
II | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH- KẾ HOẠCH | ||
7 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ | Quản lý công sản |
8 | 1.005434.000.00.00.H47 | Mua quyển hóa đơn | |
9 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | |
10 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
11 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
12 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
13 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
14 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
15 | 1.005420.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | |
16 | 1.005421.000.00.00.H47 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | |
17 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
18 | 1.005427.000.00.00.H47 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | |
19 | 1.005433.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | |
20 | 1.005428.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | |
21 | 1.005432.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
22 | 1.005422.000.00.00.H47 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
23 | 1.005429.000.00.00.H47 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
24 | 1.006219.000.00.00.H47 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | |
25 | 1.006221.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | |
26 | 1.006222.000.00.00.H47 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | |
27 | 1.006220.000.00.00.H47 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu |
|
28 | 1.006218.000.00.00.H47 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | |
29 | 1.005414.000.00.00.H47 | Xác định tiền sử dụng đất phải nộp khi người được mua, thuê mua nhà ở xã hội thực hiện bán, chuyển nhượng | |
30 | 1.005436.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | |
31 | 1.005437.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | |
32 | 2.002217.000.00.00.H47 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quản lý giá |
33 | 1.005010.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
34 | 2.001973.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
35 | 1.004901.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | |
36 | 1.004982.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | |
37 | 1.004895.000.00.00.H47 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | |
38 | 1.004979.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
39 | 2.001958.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | |
40 | 1.005377.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
41 | 2.002122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | |
42 | 1.005121.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | |
43 | 1.004972.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | |
44 | 2.002120.000.00.00.H47 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | |
45 | 1.005378.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
46 | 1.005277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | |
47 | 2.002123.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | |
48 | 1.005280.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | |
49 | 1.001266.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
50 | 2.000575.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
51 | 1.001570.000.00.00.H47 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | |
52 | 2.000720.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
53 | 1.001612.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
III | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||
54 | 2.000815.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực |
55 | 2.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
56 | 2.000992.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | |
57 | 2.000942.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
58 | 2.000908.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | |
59 | 2.000635.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch |
60 | 2.000547.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
61 | 2.002189.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
62 | 2.000554.000.00.00.H47 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
63 | 2.002363.000.00.00.H47 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nuôi con nuôi |
IV | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||
64 | 2.000356.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Thi đua - khen thưởng |
65 | 2.000364.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
66 | 2.000374.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
67 | 2.000414.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
68 | 1.000804.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
69 | 1.000843.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | |
70 | 2.000385.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
71 | 2.000402.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
72 | 1.009324.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Tổ chức - Biên chế |
73 | 1.009322.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
74 | 1.009323.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
75 | 2.002100.000.00.00.H47 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ |
76 | 1.003783.000.00.00.H47 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội | |
77 | 1.003841.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | |
78 | 1.003732.000.00.00.H47 | Thủ tục hội tự giải thể | |
79 | 1.003807.000.00.00.H47 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | |
80 | 1.003827.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập hội cấp huyện | |
81 | 1.005358.000.00.00.H47 | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện | |
82 | 1.005201.000.00.00.H47 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | |
83 | 1.003757.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên hội | |
84 | 1.005203.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện | |
85 | 1.000316.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Lĩnh vực Tôn giáo |
86 | 2.000267.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
87 | 1.001228.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |
88 | 1.001220.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | |
89 | 1.001180.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
90 | 1.001199.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | |
91 | 1.001204.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | |
92 | 1.001212.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | |
V | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-TB&XH | ||
93 | 2.002303.000.00.00.H47 | Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý | Bảo trợ xã hội |
94 | 2.000294.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
95 | 1.000684.000.00.00.H47 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | |
96 | 2.000298.000.00.00.H47 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | |
97 | 2.000286.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | |
98 | 1.003140.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Gia đình |
99 | 1.003243.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
100 | 1.003226.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
101 | 1.003103.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
102 | 1.003185.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
103 | 1.001874.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) | |
VI | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC KINH TẾ - HẠ TẦNG | ||
104 | 2.000599.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
105 | 1.000473.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
106 | 2.002096.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công nghiệp địa phương |
107 | 1.008455.000.00.00.H47 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
108 | 1.003141.000.00.00.H47 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
109 | 1.002662.000.00.00.H47 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
110 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa |
111 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
112 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
113 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
114 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
115 | 2.001711.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
116 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
117 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
118 | 2.001283.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Lĩnh vực Khí |
119 | 2.001270.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Kinh doanh khí |
120 | 2.001261.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
121 | 2.000620.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lưu thông hàng hóa trong nước |
122 | 2.000181.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
123 | 2.000633.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
124 | 2.001240.000.00.00.H47 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
125 | 2.000150.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
126 | 1.001279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
127 | 2.000615.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
128 | 2.000162.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
129 | 2.000629.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
130 | 2.000459.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
131 | 1.001005.000.00.00.H47 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
VII | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP-PTNT | ||
132 | 2.001627.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do ubnd cấp tỉnh phân cấp | Thư viện |
133 | 1.003459.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | Thủy lợi |
134 | 1.003456.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | |
135 | 1.003471.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
136 | 1.003347.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
137 | 1.004478.000.00.00.H47 | Công bố mở cảng cá loại 3 | Thủy sản |
138 | 1.003956.000.00.00.H47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
139 | 1.004498.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
140 | 2.001827.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
141 | 1.003434.000.00.00.H47 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
142 | 1.007919.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | Lâm nghiệp |
143 | 3.000154.000.00.00.H47 | Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan | |
144 | 3.000175.000.00.00.H47 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | |
VIII | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||
145 | 1.009482.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển cấp huyện | Biển và hải đảo |
146 | 1.009484.000.00.00.H47 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện | |
147 | 1.009483.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển cấp huyện | |
148 | 1.009486.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện | |
149 | 1.009485.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển cấp huyện | |
150 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế |
151 | 2.001234.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Lĩnh vực đất đai |
152 | 1.000798.000.00.00.H47 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
153 | 1.003836.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
154 | 2.000381.000.00.00.H47 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
155 | 1.002969.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
156 | 1.005187.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) | |
157 | 1.001645.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Tài nguyên nước |
158 | 1.001662.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | |
IX | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||
159 | 2.001839.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục dân tộc |
160 | 1.004496.000.00.00.H47 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
161 | 2.001824.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
162 | 2.001837.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
163 | 1.004545.000.00.00.H47 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
164 | 1.004440.000.00.00.H47 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác |
165 | 1.004439.000.00.00.H47 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
166 | 1.006390.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Giáo dục mầm non |
167 | 1.006444.000.00.00.H47 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | |
168 | 1.004515.000.00.00.H47 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
169 | 1.006445.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
170 | 1.004494.000.00.00.H47 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
171 | 2.001842.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Giáo dục tiểu học |
172 | 1.004552.000.00.00.H47 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
173 | 1.005099.000.00.00.H47 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
174 | 1.001639.000.00.00.H47 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
175 | 1.004563.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
176 | 1.004555.000.00.00.H47 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
177 | 1.004444.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Giáo dục trung học |
178 | 1.004475.000.00.00.H47 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
179 | 2.001818.000.00.00.H47 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
180 | 2.001809.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
181 | 1.005108.000.00.00.H47 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |
182 | 1.004442.000.00.00.H47 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
183 | 2.001904.000.00.00.H47 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | |
184 | 1.008724.000.00.00.H47 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
185 | 1.008725.000.00.00.H47 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
186 | 1.005106.000.00.00.H47 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
187 | 1.003702.000.00.00.H47 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | |
188 | 1.001622.000.00.00.H47 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | |
189 | 1.005097.000.00.00.H47 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã | |
190 | 1.004438.000.00.00.H47 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
X | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN VÀ DU LỊCH | ||
191 | 2.001885.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
192 | 2.001786.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
193 | 2.001880.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
194 | 2.001884.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | |
195 | 1.008900.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện |
196 | 1.008899.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
197 | 1.008898.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
198 | 1.000831.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa |
199 | 1.000903.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | |
200 | 1.003635.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
201 | 1.003645.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
3. Cấp xã
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | 2.000206.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
2 | 2.000184.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | |
3 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
4 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
5 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
6 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
8 | 1.006391.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
9 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
10 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
11 | 2.002228.000.00.00.H47 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Lĩnh vực và hoạt động của tổ hợp tác |
12 | 2.002226.000.00.00.H47 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | |
13 | 2.002227.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | |
14 | 1.005423.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công | Lĩnh vực quản lý công sản |
15 | 1.005424.000.00.00.H47 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
16 | 1.005418.000.00.00.H47 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
17 | 1.005425.000.00.00.H47 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
18 | 1.005416.000.00.00.H47 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | |
19 | 1.005426.000.00.00.H47 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
20 | 1.005427.000.00.00.H47 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
21 | 1.005436.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã) | |
22 | 1.005437.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (Áp dụng cho trường hợp xử lý tài sản của UBND cấp xã; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã) | |
23 | 1.008603.000.00.00.H47 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Lĩnh vực Thuế |
24 | 1.005412.000.00.00.H47 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm |
25 | 1.000954.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa cơ sở |
26 | 1.001120.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | |
27 | 1.003622.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | |
28 | 1.008903.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện |
29 | 1.008902.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
30 | 1.008901.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | |
31 | 2.000794.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao |
32 | 2.000635.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực hộ tịch |
33 | 1.004873.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | |
34 | 2.001023.000.00.00.H47 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
35 | 2.000986.000.00.00.H47 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | |
36 | 2.000908.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Lĩnh vực chứng thực |
37 | 2.000815.000.00.00.H47 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
38 | 2.001457.000.00.00.H47 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
39 | 2.001449.000.00.00.H47 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | |
40 | 2.002080.000.00.00.H47 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
41 | 2.000509.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Lĩnh vực Tôn giáo |
42 | 1.001028.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | |
43 | 1.001055.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
44 | 1.001078.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
45 | 1.001085.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |
46 | 1.001090.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
47 | 1.001098.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |
48 | 1.001109.000.00.00.H47 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |
49 | 1.001156.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |
50 | 1.001167.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
51 | 1.000775.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
52 | 2.000346.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
53 | 2.000337.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
54 | 2.000305.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
55 | 1.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | |
56 | 2.000355.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
57 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Lĩnh vực Trẻ em |
58 | 2.001947.000.00.00.H47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | |
59 | 1.004941.000.00.00.H47 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | |
60 | 2.001944.000.00.00.H47 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | |
61 | 1.000132.000.00.00.H47 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
62 | 1.008004.000.00.00.H47 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Lĩnh vực Trồng trọt |
63 | 2.001621.000.00.00.H47 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Lĩnh vực Thuỷ lợi |
64 | 2.002163.000.00.00.H47 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
65 | 2.002162.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | |
66 | 2.002161.000.00.00.H47 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | |
67 | 1.008838.000.00.00.H47 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
1. Cấp tỉnh
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Lĩnh vực |
I. Ban Dân tộc (02 DVC một phần) | |||
1 | 1.004875.000.00.00.H47 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc |
2 | 1.004888.000.00.00.H47 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | |
II. Sở Công thương (125 DVC một phần) | |||
3 | 2.001561.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Điện |
4 | 2.001632.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | |
5 | 2.001617.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
6 | 2.001549.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | |
7 | 2.001535.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
8 | 2.001266.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | |
9 | 2.001249.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
10 | 2.001724.000.00.00.H47 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | |
11 | 1.003401.000.00.00.H47 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ |
12 | 2.000674.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Lưu thông hàng hóa trong nước |
13 | 2.000666.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
14 | 2.000664.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | |
15 | 2.000673.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
16 | 2.000669.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
17 | 2.000672.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |
18 | 2.000648.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
19 | 2.000645.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
20 | 2.000647.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |
21 | 2.001646.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
22 | 2.001636.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
23 | 2.001630.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
24 | 2.001624.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
25 | 2.001619.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
26 | 2.001636.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
27 | 2.000190.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
28 | 2.000176.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
29 | 2.000167.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
30 | 2.000626.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
31 | 2.000204.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
32 | 2.000622.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
33 | 2.000637.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
34 | 2.000197.000.00.00.H47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
35 | 2.000640.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
36 | 2.000142.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Khí |
37 | 2.000136.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
38 | 2.000078.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | |
39 | 2.000073.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
40 | 2.000207.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
41 | 2.000201.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | |
42 | 2.000194.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
43 | 2.000187.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
44 | 2.000175.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | |
45 | 2.000196.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
46 | 1.000425.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
47 | 2.000180.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | |
48 | 2.000166.000.00.00.H47 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
49 | 2.000156.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
50 | 2.000390.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
51 | 2.000387.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
52 | 2.000376.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
53 | 2.000371.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | |
54 | 2.000354.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
55 | 2.000279.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
56 | 1.000481.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
57 | 2.000163.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
58 | 1.000444.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
59 | 2.000211.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | |
60 | 2.000309.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quản lý cạnh tranh |
61 | 2.000631.000.00.00.H47 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
62 | 2.000619.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | |
63 | 2.000609.000.00.00.H47 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | |
64 | 2.000191.000.00.00.H47 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | |
65 | 2.000591.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | An toàn thực phẩm |
66 | 2.000535.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | |
67 | 1.005190.000.00.00.H47 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Dịch vụ thương mại |
68 | 2.000110.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | |
69 | 2.000063.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Thương mại Quốc tế |
70 | 2.000450.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
71 | 2.000347.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
72 | 2.000327.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
73 | 2.000314.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | |
74 | 2.000255.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | |
75 | 2.000370.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | |
76 | 2.000362.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | |
77 | 2.000351.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | |
78 | 2.000340.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
79 | 2.000330.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
80 | 2.000272.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | |
81 | 2.000361.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
82 | 1.000774.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
83 | 2.000339.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
84 | 2.000334.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | |
85 | 2.000322.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | |
86 | 2.002166.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | |
87 | 2.000665.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
88 | 1.001441.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
89 | 2.000662.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | |
90 | 2.001272.000.00.00.H47 | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào | Thương mại biên giới |
91 | 2.001264.000.00.00.H47 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | Xuất nhập khẩu |
92 | 1.002939.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | |
93 | 2.000621.000.00.00.H47 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Điện |
94 | 2.000643.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ an toàn điện | |
95 | 2.000638.000.00.00.H47 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | |
96 | 2.000229.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Vật liệu nổ công nghiệp,tiềm chất thuốc nổ |
97 | 2.000210.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
98 | 2.000221.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
99 | 2.000172.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
100 | 2.001434.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
101 | 2.001433.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |
102 | 2.001547.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
103 | 2.001175.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
104 | 2.001172.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
105 | 1.002758.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
106 | 2.001161.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
107 | 2.000652.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
108 | 2.000453.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | Dầu khí |
109 | 2.000433.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
110 | 2.000427.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | |
111 | 2.000046.000.00.00.H47 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Khoa học công nghệ |
112 | 2.000331.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | Công nghiệp địa phương |
113 | 1.001158.000.00.00.H47 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Công nghiệp Hỗ trợ |
114 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | Hoạt động xây dựng |
115 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | |
116 | 2.001640.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
117 | 2.001607.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | |
118 | 2.001587.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | |
119 | 2.001322.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
120 | 2.001292.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
121 | 2.001313.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
122 | 2.001300.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
123 | 2.001384.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | |
124 | 1.010696.000.00.00.H47 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Lưu thông hàng hóa trong nước |
125 | 1.011506.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Hóa chất |
126 | 1.011507.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
127 | 1.011508.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
III. Sở Giao thông vận tải (74 DVC một phần) | |||
128 | 1.002835.000.00.00.H47 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Lĩnh vực đường bộ |
129 | 1.002820.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
130 | 1.002804.000.00.00.H47 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
131 | 1.002801.000.00.00.H47 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
132 | 1.002796.000.00.00.H47 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
133 | 1.002793.000.00.00.H47 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
134 | 1.001765.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | |
135 | 1.001735.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép xe tập lái | |
136 | 1.001751.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | |
137 | 1.001777.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
138 | 1.005210.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | |
139 | 1.001623.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | |
140 | 1.004995.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | |
141 | 1.004987.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | |
142 | 1.010708.000.00.00.H47 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | |
143 | 1.000660.000.00.00.H47 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | |
144 | 1.000672.000.00.00.H47 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | |
145 | 2.001921.000.00.00.H47 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | |
146 | 2.001963.000.00.00.H47 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | |
147 | 2.001915.000.00.00.H47 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | |
148 | 2.001919.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | |
149 | 1.001035.000.00.00.H47 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | |
150 | 1.001087.000.00.00.H47 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | |
151 | 1.001046.000.00.00.H47 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | |
152 | 1.001061.000.00.00.H47 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | |
153 | 1.009972.000.00.00.H47 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
154 | 1.009973.000.00.00.H47 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | |
155 | 1.009794.000.00.00.H47 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
156 | 1.009452.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
157 | 1.009453.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
158 | 1.009454.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | |
159 | 1.009455.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
160 | 1.009456.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | |
161 | 1.009458.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
162 | 1.009459.000.00.00.H47 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | |
163 | 1.009460.000.00.00.H47 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | |
164 | 1.009462.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | |
165 | 1.003658.000.00.00.H47 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | |
166 | 1.004242.000.00.00.H47 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | |
167 | 1.009442.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | |
168 | 1.009444.000.00.00.H47 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
169 | 1.009445.000.00.00.H47 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | |
170 | 1.009446.000.00.00.H47 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | |
171 | 1.009447.000.00.00.H47 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |
172 | 1.009448.000.00.00.H47 | Thiết lập khu neo đậu | |
173 | 1.009449.000.00.00.H47 | Công bố hoạt động khu neo đậu | |
174 | 1.009450.000.00.00.H47 | Công bố đóng khu neo đậu | |
175 | 1.009451.000.00.00.H47 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | |
176 | 1.009461.000.00.00.H47 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | |
177 | 1.009463.000.00.00.H47 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | |
178 | 1.009464.000.00.00.H47 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | |
179 | 1.009465.000.00.00.H47 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | |
180 | 1.003135.000.00.00.H47 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | |
181 | 1.003168.000.00.00.H47 | Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | |
182 | 1.004088.000.00.00.H47 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
183 | 1.004047.000.00.00.H47 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
184 | 1.004036.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
185 | 2.001711.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
186 | 1.004002.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
187 | 1.003970.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
188 | 1.006391.000.00.00.H47 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
189 | 1.003930.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
190 | 2.001659.000.00.00.H47 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
191 | 2.002001.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
192 | 2.001998.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | |
193 | 1.003614.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
194 | 1.003592.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | |
195 | 2.001865.000.00.00.H47 | Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa | Lĩnh vực Hàng hải |
196 | 2.001802.000.00.00.H47 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | |
197 | 1.001001.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Lĩnh vực Đăng kiểm |
198 | 1.001261.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
199 | 1.005018.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo | |
200 | 1.004325.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | |
201 | 1.005005.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | |
IV. Sở Kế hoạch và Đầu tư (58 DVC một phần) | |||
202 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
203 | 2.002004.000.00.00.H47 | Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) | |
204 | 2.002005.000.00.00.H47 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
205 | 2.000005.000.00.00.H47 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
206 | 1.000016.000.00.00.H47 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
207 | 2.000024.000.00.00.H47 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | |
208 | 2.001999.000.00.00.H47 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | |
209 | 2.001962.000.00.00.H47 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
210 | 1.005283.000.00.00.H47 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
211 | 1.005046.000.00.00.H47 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
212 | 1.005124.000.00.00.H47 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | |
213 | 1.005064.000.00.00.H47 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
214 | 1.005072.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
215 | 1.005056.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | |
216 | 2.001957.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | |
217 | 2.001979.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | |
218 | 1.005122.000.00.00.H47 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | |
219 | 1.005047.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
220 | 1.005003.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
221 | 2.002013.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | |
222 | 1.005125.000.00.00.H47 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | |
223 | 2.002125.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | |
224 | 1.009729.000.00.00.H47 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Đầu tư tại Việt Nam |
225 | 1.009731.000.00.00.H47 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
226 | 1.009661.000.00.00.H47 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
227 | 1.009659.000.00.00.H47 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
228 | 1.009671.000.00.00.H47 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
229 | 1.009644.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
230 | 1.009655.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | |
231 | 1.009654.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
232 | 1.009650.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
233 | 1.009649.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
234 | 1.009647.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
235 | 1.009652.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
236 | 1.009653.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
237 | 1.009656.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | |
238 | 1.009657.000.00.00.H47 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) | |
239 | 1.009642.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
240 | 1.009645.000.00.00.H47 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | |
241 | 1.009736.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | |
242 | 1.009662.000.00.00.H47 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
243 | 1.009665.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | |
244 | 1.009664.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | |
245 | 1.009646.000.00.00.H47 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
246 | 1.009493.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
247 | 1.009494.000.00.00.H47 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
248 | 1.009491.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
249 | 1.009492.000.00.00.H47 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
250 | 2.002283.000.00.00.H47 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | Đấu thầu |
251 | 2.002335.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
252 | 2.002333.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
253 | 2.002334.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
254 | 2.002050.000.00.00.H47 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) | |
255 | 2.002053.000.00.00.H47 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | |
256 | 2.001991 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | |
257 | 1.008423.000.00.00.H47 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản | |
258 | 2.002058.000.00.00.H47 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) | |
259 | 2.000765.000.00.00.H47 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
V. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (39 DVC một phần) | |||
260 | 1.010801.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Người có công |
261 | 1.010802.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | |
262 | 1.010803.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | |
263 | 1.010804.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | |
264 | 1.010805.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | |
265 | 1.010806.000.00.00.H47 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | |
266 | 1.010807.000.00.00.H47 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | |
267 | 1.010808.000.00.00.H47 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | |
268 | 1.010809.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | |
269 | 1.010810.000.00.00.H47 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | |
270 | 1.010811.000.00.00.H47 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | |
271 | 1.010812.000.00.00.H47 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | |
272 | 1.010813.000.00.00.H47 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có | |
|
| công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | |
273 | 1.010814.000.00.00.H47 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | |
274 | 1.010815.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | |
275 | 1.010816.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
276 | 1.010817.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | |
277 | 1.010818.000.00.00.H47 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | |
278 | 1.010819.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | |
279 | 1.010820.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | |
280 | 1.010821.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
281 | 1.010822.000.00.00.H47 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | |
282 | 1.010823.000.00.00.H47 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | |
283 | 1.010824.000.00.00.H47 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | |
284 | 1.010825.000.00.00.H47 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | |
285 | 1.010826.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | |
286 | 1.010827.000.00.00.H47 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | |
287 | 1.010828.000.00.00.H47 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | |
288 | 1.010829.000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
289 | 1.010830.000.00.00.H47 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | |
290 | 1.010831.000.00.00.H47 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | |
291 | 1.004964.000.00.00.H47 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | |
292 | 1.001257.000.00.00.H47 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
293 | 1.005387.000.00.00.H47 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | |
294 | 2.001157.000.00.00.H47 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
295 | 2.001396.000.00.00.H47 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | |
296 | 1.004944.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em |
297 | 1.004946.000.00.00.H47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
298 | 2.000134.000.00.00.H47 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | An toàn, vệ sinh lao động |
VI. Sở Nội vụ (08 DVC một phần) | |||
299 | 1.005384.000.00.00.H47 | Thủ tục thi tuyển công chức | Công chức, viên chức |
300 | 2.002156.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tuyển công chức | |
301 | 1.005385.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | |
302 | 2.002157.000.00.00.H47 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | |
303 | 1.005388.000.00.00.H47 | Thủ tục thi tuyển Viên chức | |
304 | 1.005392.000.00.00.H47 | Thủ tục xét tuyển viên chức | |
305 | 1.005393.000.00.00.H47 | Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức | |
306 | 1.005394.000.00.00.H47 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | |
VII. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (17 DVC một phần) | |||
307 | 1.003524.000.00.00.H47 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Kinh tế hợp tác và PTNT |
308 | 2.001241.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Quản lý chất lượng NLS và TS |
309 | 2.001838.000.00.00.H47 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | |
310 | 1.003921.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Thủy lợi |
311 | 1.003893.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
312 | 1.003867.000.00.00.H47 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | |
313 | 2.001804.000.00.00.H47 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | |
314 | 1.004427.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
315 | 2.001796.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
316 | 2.001795.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
317 | 2.001793.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | |
318 | 1.004385.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
319 | 2.001791.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
320 | 2.001426.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
321 | 2.001401.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
322 | 1.003880.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
323 | 1.003870.000.00.00.H47 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
VIII. Sở Ngoại vụ (04 DVC một phần) | |||
324 | 2.002311.000.00.00.H47 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế |
325 | 2.002312.000.00.00.H47 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | |
326 | 2.002313.000.00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | |
327 | 2.002314.000.00.00.H47 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | |
IX. Sở Tài chính (07 DVC một phần) | |||
328 | 1.005434.000.00.00.H47 | Mua quyển hóa đơn | Quản lý công sản |
329 | 1.005435.000.00.00.H47 | Mua hóa đơn lẻ | |
330 | 1.005436.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | |
331 | 1.005437.000.00.00.H47 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | |
332 | 1.005419.000.00.00.H47 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
|
333 | 2.002169.000.00.00.H47 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | Bảo hiểm |
334 | 1.005411.000.00.00.H47 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | |
X. Sở Tài nguyên và Môi trường (77 DVC một phần) | |||
335 | 1.000778.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
336 | 1.004446.000.00.00.H47 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | Khoáng sản |
337 | 1.004132.000.00.00.H47 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | |
338 | 2.001781.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | |
339 | 1.004481.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | |
340 | 2.001814.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | |
341 | 1.005408.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | |
342 | 2.001783.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | |
343 | 1.004345.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | |
344 | 1.004135.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | |
345 | 1.004343.000.00.00.H47 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | |
346 | 2.001777.000.00.00.H47 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | |
347 | 2.001787.000.00.00.H47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | |
348 | 1.004367.000.00.00.H47 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | |
349 | 1.009481.000.00.00.H47 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | Biển và hải đảo |
350 | 1.005401.000.00.00.H47 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | |
351 | 1.005400.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | |
352 | 1.004935.000.00.00.H47 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | |
353 | 1.005399.000.00.00.H47 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | |
354 | 1.000987.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | Khí tượng thủy văn |
355 | 1.000970.000.00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | |
356 | 1.000943.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | |
357 | 1.004122.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Tài nguyên nước |
358 | 2.001738.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | |
359 | 1.004253.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) | |
360 | 1.004232.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | |
361 | 1.004228.000.00.00.H47 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | |
362 | 1.004223.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | |
363 | 1.004211.000.00.00.H47 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm | |
364 | 1.004179.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | |
365 | 1.004167.000.00.00.H47 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm | |
366 | 1.000824.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) | |
367 | 1.001740.000.00.00.H47 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (TTHC cấp tỉnh) | |
368 | 2.001850.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | |
369 | 2.001770.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) | |
370 | 1.009669.000.00.00.H47 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh | |
371 | 1.004283.000.00.00.H47 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) | |
372 | 1.010727.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | Môi trường |
373 | 1.010728.000.00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | |
374 | 1.010729.000.00.00.H47 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | |
375 | 1.010730.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | |
376 | 1.008675.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | |
377 | 1.008682.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |
378 | 1.001134.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | Đất đai |
379 | 1.004688.000.00.00.H47 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | |
380 | 1.001990.000.00.00.H47 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |
381 | 1.004267.000.00.00.H47 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
382 | 1.001039.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | |
383 | 1.000964.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | |
384 | 1.001007.000.00.00.H47 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | |
385 | 1.003010.000.00.00.H47 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) | |
386 | 2.001850.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | |
387 | 2.000962.000.00.00.H47 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | |
388 | 1.002040.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) | |
389 | 1.002253.000.00.00.H47 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) | |
390 | 1.004238.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
391 | 1.004221.000.00.00.H47 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | |
392 | 1.004203.000.00.00.H47 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
393 | 1.004199.000.00.00.H47 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
394 | 1.004193.000.00.00.H47 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
395 | 1.003003.000.00.00.H47 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
396 | 1.002973.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643) | |
397 | 1.002962.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) | |
398 | 1.002273.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
399 | 1.002993.000.00.00.H47 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | |
400 | 2.000889.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
401 | 2.000880.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | |
402 | 1.001980.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh | |
403 | 1.005194.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai | |
404 | 1.001009.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | |
405 | 1.011441.000.00.00.H47 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
406 | 1.011442.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
407 | 1.011443.000.00.00.H47 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
408 | 1.011444.000.00.00.H47 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
409 | 1.011445.000.00.00.H47 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | |
410 | 1.000778.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
XI. Sở Tư pháp (32 DVC một phần) | |||
411 | 1.002032.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
412 | 1.002055.000.00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |
413 | 1.002079.000.00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |
414 | 1.002218.000.00.00.H47 | Hợp nhất công ty luật | |
415 | 1.002234.000.00.00.H47 | Sáp nhập công ty luật | |
416 | 1.008709.000.00.00.H47 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | |
417 | 1.000426.000.00.00.H47 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
418 | 1.001756.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
419 | 1.001799.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |
420 | 2.000778.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |
421 | 1.001688.000.00.00.H47 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |
422 | 1.001665.000.00.00.H47 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |
423 | 1.001647.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |
424 | 1.001122.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | Giám định tư pháp |
425 | 1.009832.000.00.00.H47 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | |
426 | 2.000555.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | |
427 | 1.001117.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |
428 | 2.001815.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
429 | 2.001807.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên | |
430 | 2.001333.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | |
431 | 1.008890.000.00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Trọng tài thương mại |
432 | 1.008904.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |
433 | 1.008905.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
434 | 1.008927.000.00.00.H47 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | Thừa phát lại |
435 | 1.008928.000.00.00.H47 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | |
436 | 1.008931.000.00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | |
437 | 1.008932.000.00.00.H47 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | |
438 | 1.008934.000.00.00.H47 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | |
439 | 1.008936.000.00.00.H47 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | |
440 | 2.001895.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch |
441 | 2.002039.000.00.00.H47 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | |
442 | 2.002036.000.00.00.H47 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | |
XII. Sở Y tế (75 DVC một phần) | |||
443 | 1.002425.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Y tế |
444 | 1.001004.000.00.00.H47 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi | |
445 | 1.001687.000.00.00.H47 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe | |
446 | 1.000986.000.00.00.H47 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự | |
447 | 1.001058.000.00.00.H47 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên | |
448 | 1.002073 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | |
449 | 1.002111.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | |
450 | 1.002097.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | |
451 | 1.002015.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh | |
452 | 1.002191.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
453 | 1.002205.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
454 | 1.002182.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
455 | 1.002215.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
456 | 1.002230.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
457 | 1.002162.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
458 | 1.001907.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
459 | 1.003848.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | |
460 | 2.000984.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
461 | 1.003531.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
462 | 1.003628 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
463 | 1.003644.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
464 | 1.002058 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã | |
465 | 1.003774.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
466 | 1.003803.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
467 | 1.003876.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
468 | 1.001138.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
469 | 1.003746.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã | |
470 | 2.000559.000.00.00.H47 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | |
471 | 1.002131.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | |
472 | 1.002140.000.00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | |
473 | 1.001734 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
474 | 1.001750 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
475 | 1.000980.000.00.00.H47 | Khám sức khỏe định kỳ | |
476 | 1.001675.000.00.00.H47 | Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô | |
477 | 2.001170.000.00.00.H47 | Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | |
478 | 1.001077.000.00.00.H47 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
479 | 1.001086.000.00.00.H47 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | |
480 | 1.001987.000.00.00.H47 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | |
481 | 1.003547.000.00.00.H47 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
482 | 1.008069 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
483 | 1.006425 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
484 | 1.006422 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
485 | 2.000655.000.00.00.H47 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | |
486 | 1.004471.000.00.00.H47 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | |
487 | 1.004477.000.00.00.H47 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | |
488 | 1.003958 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
489 | 1.004488.000.00.00.H47 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | |
490 | 1.000844.000.00.00.H47 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | |
491 | 1.001386.000.00.00.H47 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | |
492 | 1.002231.000.00.00.H47 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | |
493 | 1.002216.000.00.00.H47 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà | |
494 | 1.006431 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | |
495 | 2.000997.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | |
496 | 1.001523.000.00.00.H47 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | |
497 | 1.001514.000.00.00.H47 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương | |
498 | 1.002952.000.00.00.H47 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
499 | 1.004571.000.00.00.H47 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
500 | 1.004593.000.00.00.H47 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
501 | 1.002258.000.00.00.H47 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | |
502 | 1.002399.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
503 | 1.004576.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
504 | 1.004585.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
505 | 1.002934.000.00.00.H47 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT | |
506 | 1.002235.000.00.00.H47 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT | |
507 | 1.003937.000.00.00.H47 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | |
508 | 1.003954.000.00.00.H47 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | |
509 | 1.003994.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu | |
510 | 1.003961.000.00.00.H47 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu | |
511 | 1.002292.000.00.00.H47 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | |
512 | 1.002339.000.00.00.H47 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại | |
513 | 1.003001.000.00.00.H47 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | |
514 | 1.009407.000.00.00.H47 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | |
515 | 1.009566.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | |
516 | 1.003055.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
517 | 1.003064.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
2. Cấp huyện
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
I | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | ||
1 | 1.000755.000.00.00.H47 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai |
2 | 1.002314.000.00.00.H47 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) | |
3 | 1.003620.000.00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | |
4 | 1.002989.000.00.00.H47 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
5 | 1.003000.000.00.00.H47 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | |
6 | 1.002978.000.00.00.H47 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | |
7 | 1.003595.000.00.00.H47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | |
8 | 1.002277.000.00.00.H47 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | |
II | NHÓM THỦ TỤC LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||
9 | 2.000748.000.00.00.H47 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Hộ tịch |
10 | 2.000528.000.00.00.H47 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3. Cấp xã
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực |
1 | 1.002192.000.00.00.H47 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | Lĩnh vực Dân số - kế hoạch hóa gia đình |
2 | 1.004441.000.00.00.H47 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo |
3 | 1.004492.000.00.00.H47 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
4 | 1.004443.000.00.00.H47 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | |
5 | 1.004485.000.00.00.H47 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | |
6 | 2.001810.000.00.00.H47 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | |
7 | 1.005417.000.00.00.H47 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | Lĩnh vực quản lý công sản |
8 | 1.005428.000.00.00.H47 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | |
9 | 2.000930.000.00.00.H47 | Thôi làm hòa giải viên | Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
10 | 1.001699.000.00.00.H47 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
11 | 1.001653.000.00.00.H47 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | |
12 | 2.000751.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | |
13 | 2.000744.000.00.00.H47 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | |
14 | 1.003446.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Lĩnh vực Thuỷ lợi |
15 | 1.003440.000.00.00.H47 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
- 1Kế hoạch 1166/KH-UBND năm 2023 về hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Kế hoạch 1876/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 3Kế hoạch 119/KH-UBND về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 5Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023)
- 6Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2023
- 1Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Kế hoạch 1166/KH-UBND năm 2023 về hành động nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Kế hoạch 1876/KH-UBND về nâng cao chất lượng và hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Thuận năm 2023
- 13Kế hoạch 119/KH-UBND về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 15Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023)
- 16Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 1353/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh Yên Bái, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2023
Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1059/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra