Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1385/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 2413-CV/VPTU ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Văn phòng Tỉnh ủy về việc công tác chuyển đổi số, cải cách hành chính và thực hiện Đề án 06;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023).
(Phụ lục I, phụ lục II, phụ lục III kèm theo).
1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại Điều 1 để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các ngành, đơn vị đảm bảo các điều kiện về hạ tầng công nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật, chữ ký số và các điều kiện có liên quan để các sở, ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi. Đồng thời, tổ chức hiệu quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao để phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện những nội dung nêu trên và tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện, đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ TTHC THEO CSDLQG | LĨNH VỰC | GHI CHÚ | |
I | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | 1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 2.002478 | Giáo dục trung học |
|
2 | 2 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 1.001088 | Giáo dục trung học |
|
3 | 3 | Tiếp nhận học sinh THPT Việt Nam về nước | 2.002479 | Giáo dục trung học |
|
4 | 4 | Tiếp nhận học sinh THPT người nước ngoài | 2.002480 | Giáo dục trung học |
|
5 | 5 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
6 | 6 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 2.000011 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
7 | 7 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | 1.000288 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
8 | 8 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 1.000280 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
9 | 9 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | 1.000691 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
10 | 10 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2.002480 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
11 | 11 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 1.005143 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
12 | 12 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 2.000011 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
13 | 13 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000259 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
|
14 | 14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 1.005061 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
15 | 15 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 2.001987 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
16 | 16 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 2.001985 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
17 | 17 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 1.005092 | Văn bằng, chứng chỉ |
|
18 | 18 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 1.004889 | Văn bằng, chứng chỉ |
|
19 | 19 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 2.001914 | Văn bằng, chứng chỉ |
|
20 | 20 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005098 | Thi, tuyển sinh |
|
21 | 21 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông | 1.005142 | Thi, tuyển sinh |
|
22 | 22 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông | 1.005095 | Thi, tuyển sinh |
|
23 | 23 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | 1.009394 | Thi, tuyển sinh |
|
24 | 24 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 1.001652 | Tiêu chuẩn nhà giáo |
|
25 | 25 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân | 2.000594 | Tiêu chuẩn nhà giáo |
|
26 | 26 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | 1.010497 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
27 | 27 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 1.001714 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
28 | 28 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.000181 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
29 | 29 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 1.005195 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
30 | 30 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 1.005359 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
31 | 31 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 1.005049 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
32 | 32 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 1.005025 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
33 | 33 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 1.005036 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
34 | 34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005043 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
35 | 35 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 1.005053 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
36 | 36 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 1.001000 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
37 | 37 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000718 | Đào tạo với nước ngoài |
|
38 | 38 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001493 | Đào tạo với nước ngoài |
|
39 | 39 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.001495 | Đào tạo với nước ngoài |
|
40 | 40 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 1.001492 | Đào tạo với nước ngoài |
|
41 | 41 | Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.006446 | Đào tạo với nước ngoài |
|
42 | 42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
43 | 43 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 1.004988 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
44 | 44 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 1.004991 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
45 | 45 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 1.004999 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
46 | 46 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 1.005017 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
47 | 47 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 1.005015 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
48 | 48 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 1.001496 | Đào tạo với nước ngoài |
|
49 | 49 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000939 | Đào tạo với nước ngoài |
|
50 | 50 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 1.001497 | Đào tạo với nước ngoài |
|
51 | 51 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 1.000716 | Đào tạo với nước ngoài |
|
52 | 52 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 1.001499 | Đào tạo với nước ngoài |
|
53 | 53 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 1.005074 | Giáo dục trung học |
|
54 | 54 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 1.005067 | Giáo dục trung học |
|
55 | 55 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 1.006389 | Giáo dục trung học |
|
56 | 56 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 1.005070 | Giáo dục trung học |
|
57 | 57 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1.006388 | Giáo dục trung học |
|
58 | 58 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008722 | Đào tạo với nước ngoài |
|
59 | 59 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 1.008723 | Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
60 | 60 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 1.005008 | Các cơ sở giáo dục khác |
|
61 | 61 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000729 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
II | SỞ CÔNG THƯƠNG | ||||
62 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000166 | Kinh doanh khí |
|
63 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000156 | Kinh doanh khí |
|
64 | 3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 2.000390 | Kinh doanh khí |
|
65 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000387 | Kinh doanh khí |
|
66 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000376 | Kinh doanh khí |
|
67 | 6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 2.000371 | Kinh doanh khí |
|
68 | 7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000354 | Kinh doanh khí |
|
69 | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 2.000279 | Kinh doanh khí |
|
70 | 9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 1.000481 | Kinh doanh khí |
|
71 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000163 | Kinh doanh khí |
|
72 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 1.000444 | Kinh doanh khí |
|
73 | 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 2.000211 | Kinh doanh khí |
|
74 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000142 | Kinh doanh khí |
|
75 | 14 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000136 | Kinh doanh khí |
|
76 | 15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 2.000078 | Kinh doanh khí |
|
77 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000073 | Kinh doanh khí |
|
78 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000207 | Kinh doanh khí |
|
79 | 18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 2.000201 | Kinh doanh khí |
|
80 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000194 | Kinh doanh khí |
|
81 | 20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000187 | Kinh doanh khí |
|
82 | 21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 2.000175 | Kinh doanh khí |
|
83 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000196 | Kinh doanh khí |
|
84 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 1.000425 | Kinh doanh khí |
|
85 | 24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 2.000180 | Kinh doanh khí |
|
86 | 25 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.001158 | Công nghiệp nặng |
|
87 | 26 | Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc | Chưa có | Xuất nhập khẩu |
|
88 | 27 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000229 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
89 | 28 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.000210 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
90 | 29 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000221 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
91 | 30 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | 2.000172 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
92 | 31 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 1.003401 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
93 | 32 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001434 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
94 | 33 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | 2.001433 | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
95 | 34 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 | 2.000453 | Dầu khí |
|
96 | 35 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000433 | Dầu khí |
|
97 | 36 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | 2.000427 | Dầu khí |
|
98 | 37 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000004 | Xúc tiến thương mại |
|
99 | 38 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.000002 | Xúc tiến thương mại |
|
100 | 39 | Thông báo hoạt động khuyến mại | 2.000033 | Xúc tiến thương mại |
|
101 | 40 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | 2.001474 | Xúc tiến thương mại |
|
102 | 41 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000131 | Xúc tiến thương mại |
|
103 | 42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | 2.000001 | Xúc tiến thương mại |
|
104 | 43 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000674 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
105 | 44 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000666 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
106 | 45 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000664 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
107 | 46 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000673 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
108 | 47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000669 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
109 | 48 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 2.000672 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
110 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000648 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
111 | 50 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000645 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
112 | 51 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 2.000647 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
113 | 52 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000190 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
114 | 53 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 2.000176 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
115 | 54 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy | 2.000167 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
116 | 55 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuôc trung ương | 2.001624 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
117 | 56 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 2.001619 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
118 | 57 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuôc trung ương | 2.000636 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
119 | 58 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001646 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
120 | 59 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 2.001636 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
121 | 60 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 2.001630 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
122 | 61 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 1.001005 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
123 | 62 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu Kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (áp dụng đối với Thương nhân kinh doanh sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi) | 2.000459 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
124 | 63 | Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000626 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
125 | 64 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000622 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
126 | 65 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 2.000204 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
127 | 66 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 1.010696 | Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
128 | 67 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | 2.000331 | Công nghiệp địa phương |
|
129 | 68 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000063 | Thương mại quốc tế |
|
130 | 69 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) | 2.000450 | Thương mại quốc tế |
|
131 | 70 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000347 | Thương mại quốc tế |
|
132 | 71 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | 2.000327 | Thương mại quốc tế |
|
133 | 72 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 2.000314 | Thương mại quốc tế |
|
134 | 73 | Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000330 | Thương mại quốc tế |
|
135 | 74 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000340 | Thương mại quốc tế |
|
136 | 75 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | 2.000272 | Thương mại quốc tế |
|
137 | 76 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 2.000361 | Thương mại quốc tế |
|
138 | 77 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | 1.000774 | Thương mại quốc tế |
|
139 | 78 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 2.000339 | Thương mại quốc tế |
|
140 | 79 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | 2.000334 | Thương mại quốc tế |
|
141 | 80 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | 2.000322 | Thương mại quốc tế |
|
142 | 81 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | 2.002166 | Thương mại quốc tế |
|
143 | 82 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng | 2.000665 | Thương mại quốc tế |
|
144 | 83 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | 1.001441 | Thương mại quốc tế |
|
145 | 84 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | 2.000662 | Thương mại quốc tế |
|
146 | 85 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | 2.000370 | Thương mại quốc tế |
|
147 | 86 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | 2.000362 | Thương mại quốc tế |
|
148 | 87 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | 2.000351 | Thương mại quốc tế |
|
149 | 88 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | 2.000255 | Thương mại quốc tế |
|
150 | 89 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác) | 2.000450 | Thương mại quốc tế |
|
151 | 90 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 | Quản lý cạnh tranh |
|
152 | 91 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 | Quản lý cạnh tranh |
|
153 | 92 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 | Quản lý cạnh tranh |
|
154 | 93 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp | 2.000609 | Quản lý cạnh tranh |
|
155 | 94 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | 2.000191 | Quản lý cạnh tranh |
|
156 | 95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu) | 2.000591 | An toàn thực phẩm |
|
157 | 96 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm | 2.000535 | An toàn thực phẩm |
|
158 | 97 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương | 2.001249 | Điện |
|
159 | 98 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương | 2.001535 | Điện |
|
160 | 99 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | Điện |
|
161 | 100 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | Điện |
|
162 | 101 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001617 | Điện |
|
163 | 102 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | 2.001549 | Điện |
|
164 | 103 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 2.001266 | Điện |
|
165 | 104 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 | Điện |
|
166 | 105 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001547 | Hóa chất |
|
167 | 106 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất) | 2.001172 | Hóa chất |
|
168 | 107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) | 2.001175 | Hóa chất |
|
169 | 108 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 1.002758 | Hóa chất |
|
170 | 109 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh) | 2.000652 | Hóa chất |
|
171 | 110 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 2.001161 | Hóa chất |
|
172 | 111 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Chưa có mã số | Hóa chất |
|
173 | 112 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân) | Chưa có mã số | Hóa chất |
|
174 | 113 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất (Trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất và kinh doanh) | Chưa có mã số | Hóa chất |
|
175 | 114 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | 2.000046 | Khoa học, công nghệ |
|
176 | 115 | Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | 2.000446 | Thi đua khen thưởng |
|
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
177 | 1 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | 1.002809 | Đường bộ | Chưa có nhiều cơ sở y tế thực hiện cấp giấy khám sức khỏe điện tử, đề xuất tiếp tục thực hiện song song 02 phương thức có giấy và không giấy |
178 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | 1.004993 | Đường bộ |
|
179 | 3 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751 | Đường bộ |
|
180 | 4 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777 | Đường bộ |
|
181 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987 | Đường bộ |
|
182 | 6 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | 2.001002 | Đường bộ | Nộp trực tuyến đến cổng dịch vụ công Cục đường bộ VN |
183 | 7 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300 | Đường bộ | Nộp trực tuyến đến cổng dịch vụ công Cục đường bộ VN |
184 | 8 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | 1.001623 | Đường bộ |
|
185 | 9 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210 | Đường bộ |
|
186 | 10 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288 | Đường bộ |
|
187 | 11 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289 | Đường bộ |
|
188 | 12 | Đăng ký khai thác tuyến | 2.002285 | Đường bộ |
|
189 | 13 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002268 | Đường bộ |
|
190 | 14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.001023 | Đường bộ |
|
191 | 15 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002877 | Đường bộ |
|
192 | 16 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.002869 | Đường bộ |
|
193 | 17 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002856 | Đường bộ |
|
194 | 18 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | 1.002852 | Đường bộ |
|
195 | 19 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703 | Đường bộ |
|
196 | 20 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286 | Đường bộ |
|
197 | 21 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287 | Đường bộ |
|
198 | 22 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | 2.001915 | Đường bộ |
|
199 | 23 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | 1.000583 | Đường bộ |
|
200 | 24 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 1.000028 | Đường bộ |
|
201 | 25 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005021 | Đường bộ |
|
202 | 26 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | 1.005024 | Đường bộ |
|
203 | 27 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708 | Đường bộ |
|
204 | 28 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710 | Đường bộ |
|
205 | 29 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711 | Đường bộ |
|
206 | 30 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861 | Đường bộ |
|
207 | 31 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859 | Đường bộ |
|
208 | 32 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.002001 | Đường thủy nội địa |
|
209 | 33 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 2.001998 | Đường thủy nội địa |
|
210 | 34 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | 1.000344 | Đường thủy nội địa |
|
211 | 35 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | 1.009443 | Đường thủy nội địa |
|
212 | 36 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | 1.009444 | Đường thủy nội địa |
|
213 | 37 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | 1.009447 | Đường thủy nội địa |
|
214 | 38 | Thiết lập khu neo đậu | 1.009448 | Đường thủy nội địa |
|
215 | 39 | Công bố hoạt động khu neo đậu | 1.009449 | Đường thủy nội địa |
|
216 | 40 | Công bố đóng khu neo đậu | 1.009450 | Đường thủy nội địa |
|
217 | 41 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | 1.009452 | Đường thủy nội địa |
|
218 | 42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009453 | Đường thủy nội địa |
|
219 | 43 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | 1.009454 | Đường thủy nội địa |
|
220 | 44 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | 1.009455 | Đường thủy nội địa |
|
221 | 45 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 1.009456 | Đường thủy nội địa |
|
222 | 46 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | 1.009458 | Đường thủy nội địa |
|
223 | 47 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | 1.009459 | Đường thủy nội địa |
|
224 | 48 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 1.009460 | Đường thủy nội địa |
|
225 | 49 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | 1.009461 | Đường thủy nội địa |
|
226 | 50 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 1.009463 | Đường thủy nội địa |
|
227 | 51 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | 1.009464 | Đường thủy nội địa |
|
228 | 52 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001218 | Đường thủy nội địa |
|
229 | 53 | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | 2.001217 | Đường thủy nội địa |
|
230 | 54 | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện | 1.004259 | Đường thủy nội địa |
|
231 | 55 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | 1.003658 | Đường thủy nội địa |
|
232 | 56 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy | 1.004261 | Đường thủy nội địa |
|
233 | 57 | Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa | 2.001802 | Hàng hải |
|
234 | 58 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 1.002771 | Hàng hải |
|
IV | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
235 | 1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
236 | 2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
237 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 2.001199 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
238 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 2.002043 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
239 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 2.002042 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
240 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002041 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
241 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 1.005169 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
242 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2.002011 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
243 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002010 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
244 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002009 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
245 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002008 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
246 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.005114 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
247 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | 2.002000 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
248 | 14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.001996 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
249 | 15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2.001993 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
250 | 16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.002044 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
251 | 17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 2.001992 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
252 | 18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | 2.001954 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
253 | 19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2.002069 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
254 | 20 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | 2.002031 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
255 | 21 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | 2.002072 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
256 | 22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002045 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
257 | 23 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | 1.005176 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
258 | 24 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | 1.010026 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
259 | 25 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | 2.002085 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
260 | 26 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | 2.002083 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
261 | 27 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002059 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
262 | 28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2.002060 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
263 | 29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | 2.002057 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
264 | 30 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | 2.002034 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
265 | 31 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 2.002032 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
266 | 32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2.002033 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
267 | 33 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.010027 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
268 | 34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | 2.002018 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
269 | 35 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 2.002017 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
270 | 36 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | 2.002015 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
271 | 37 | Thông báo về việc sáp nhập cty trong trường hợp sau sáp nhập cty, cty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp. | 1.010029 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
272 | 38 | Giải thể doanh nghiệp | 2.002023 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
273 | 39 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2.002022 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
274 | 40 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2.002020 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
275 | 41 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2.002016 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
276 | 42 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | 2.002029 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
277 | 43 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2.001610 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
278 | 44 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2.001583 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
279 | 45 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | 2.000529 | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
280 | 46 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001061 | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
281 | 47 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | 2.001025 | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
282 | 48 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 1.002395 | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
283 | 49 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | 2.001021 | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
284 | 50 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2.000368 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
285 | 51 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | 2.000416 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
286 | 52 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | 2.000375 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
287 | 53 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 1.009647 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
288 | 54 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009661 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
289 | 55 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009662 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
290 | 56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 1.009664 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
291 | 57 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009665 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
292 | 58 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009671 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
293 | 59 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009731 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
294 | 60 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 1.009736 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
|
V | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
295 | 1 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001525 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
296 | 2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002248 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
297 | 3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | 2.002249 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
298 | 4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001786 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
299 | 5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001747 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
300 | 6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001716 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
301 | 7 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 1.001677 | Hoạt động khoa học và công nghệ | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
302 | 8 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002385 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
303 | 9 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002380 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
304 | 10 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002381 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
305 | 11 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002382 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
306 | 12 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002384 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
307 | 13 | Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002379 | An toàn bức xạ và hạt nhân | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
308 | 14 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 2.001209 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
309 | 15 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | 2.001207 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
310 | 16 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | 2.001277 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
311 | 17 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 2.001259 | Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | Đang thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin một cửa quốc gia. Tổ chức, cá nhân nộp văn bản điện tử hoặc điền và gửi trực tuyến các mẫu đơn tờ khai (e-form) có áp dụng chữ ký số của cơ quan có thẩm quyền/tổ chức/cá nhân. Bản sao y chứng thực dưới hình thức văn bản điện tử có giá trị pháp lý. |
VI | SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
312 | 1 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | 2.000632 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
313 | 2 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010590 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
314 | 3 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010591 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
315 | 4 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010592 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
316 | 5 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
317 | 6 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
318 | 7 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | 1.010595 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
319 | 8 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596 | Giáo dục nghề nghiệp |
|
VII | SỞ NỘI VỤ | ||||
320 | 1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 1.003503 | Tổ chức phi chính phủ |
|
321 | 2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 1.003960 | Tổ chức phi chính phủ |
|
322 | 3 | Thủ tục đổi tên hội | 2.001678 | Tổ chức phi chính phủ |
|
323 | 4 | Thủ tục hội tự giải thể | 1.003918 | Tổ chức phi chính phủ |
|
324 | 5 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 1.003621 | Tổ chức phi chính phủ |
|
325 | 6 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003916 | Tổ chức phi chính phủ |
|
326 | 7 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | 1.003950 | Tổ chức phi chính phủ |
|
327 | 8 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | 1.003920 | Tổ chức phi chính phủ |
|
328 | 9 | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003879 | Tổ chức phi chính phủ |
|
329 | 10 | Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) | 1.003866 | Tổ chức phi chính phủ |
|
330 | 11 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010195 | Văn thư - Lưu trữ |
|
331 | 12 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010196 | Văn thư - Lưu trữ |
|
VIII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
332 | 1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.011470 | Lâm nghiệp |
|
333 | 2 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000198 | Lâm nghiệp |
|
334 | 3 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | 3.000160 | Lâm nghiệp |
|
335 | 4 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | 3.000159 | Lâm nghiệp |
|
336 | 5 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152 | Lâm nghiệp |
|
337 | 6 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918 | Lâm nghiệp |
|
338 | 7 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | 1.007917 | Lâm nghiệp |
|
339 | 8 | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | 1.007916 | Lâm nghiệp |
|
340 | 9 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 1.004815 | Lâm nghiệp |
|
341 | 10 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084 | Lâm nghiệp |
|
342 | 11 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081 | Lâm nghiệp |
|
343 | 12 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071 | Lâm nghiệp |
|
344 | 13 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065 | Lâm nghiệp |
|
345 | 14 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058 | Lâm nghiệp |
|
346 | 15 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055 | Lâm nghiệp |
|
347 | 16 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047 | Lâm nghiệp |
|
348 | 17 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000045 | Lâm nghiệp |
|
349 | 18 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.008410 | Phòng, chống thiên tai |
|
350 | 19 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.008409 | Phòng, chống thiên tai |
|
351 | 20 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.008408 | Phòng, chống thiên tai |
|
352 | 21 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011475 | Thú y |
|
353 | 22 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011479 | Thú y |
|
354 | 23 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011478 | Thú y |
|
355 | 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | 1.011477 | Thú y |
|
356 | 25 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) | 2.002132 | Thú y |
|
357 | 26 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | 1.005319 | Thú y |
|
358 | 27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.004839 | Thú y |
|
359 | 28 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 1.004022 | Thú y |
|
360 | 29 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | 2.001064 | Thú y |
|
361 | 30 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338 | Thú y |
|
362 | 31 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873 | Thú y |
|
363 | 32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 1.001686 | Thú y |
|
364 | 33 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008126 | Chăn nuôi |
|
365 | 34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | 1.008127 | Chăn nuôi |
|
366 | 35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128 | Chăn nuôi |
|
367 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008129 | Chăn nuôi |
|
368 | 37 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 1.004918 | Thủy sản |
|
369 | 38 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 1.004915 | Thủy sản |
|
370 | 39 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 1.004913 | Thủy sản |
|
371 | 40 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 1.004680 | Thủy sản |
|
372 | 41 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | 1.004656 | Thủy sản |
|
373 | 42 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | 1.004697 | Thủy sản |
|
374 | 43 | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681 | Thủy sản |
|
375 | 44 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | 1.004344 | Thủy sản |
|
376 | 45 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 1.004692 | Thủy sản |
|
377 | 46 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | 1.004359 | Thủy sản |
|
378 | 47 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003650 | Thủy sản |
|
379 | 48 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 1.003634 | Thủy sản |
|
380 | 49 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2.001827 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
381 | 50 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). | 2.001823 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
382 | 51 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
383 | 52 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
384 | 53 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước | 2.002169 | Bảo hiểm |
|
385 | 54 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp | 1.005411 | Bảo hiểm |
|
386 | 55 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 1.009478 | Khoa học, công nghệ và môi trường |
|
387 | 56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618 | Nông nghiệp |
|
388 | 57 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388 | Nông nghiệp |
|
389 | 58 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371 | Nông nghiệp |
|
390 | 59 | Thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | BNN chưa công bố | Nông nghiệp |
|
391 | 60 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003 | Trồng trọt |
|
392 | 61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007931 | Bảo vệ thực vật |
|
393 | 62 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 1.007932 | Bảo vệ thực vật |
|
394 | 63 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933 | Bảo vệ thực vật |
|
395 | 64 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 1.003984 | Bảo vệ thực vật |
|
396 | 65 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004363 | Bảo vệ thực vật |
|
397 | 66 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 1.004346 | Bảo vệ thực vật |
|
398 | 67 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 1.004509 | Bảo vệ thực vật |
|
399 | 68 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 1.004493 | Bảo vệ thực vật |
|
400 | 69 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804 | Thủy lợi |
|
401 | 70 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427 | Thủy lợi |
|
402 | 71 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796 | Thủy lợi |
|
403 | 72 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795 | Thủy lợi |
|
404 | 73 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793 | Thủy lợi |
|
405 | 74 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385 | Thủy lợi |
|
406 | 75 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791 | Thủy lợi |
|
407 | 76 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003921 | Thủy lợi |
|
408 | 77 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003893 | Thủy lợi |
|
409 | 78 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880 | Thủy lợi |
|
410 | 79 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870 | Thủy lợi |
|
411 | 80 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867 | Thủy lợi |
|
412 | 81 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426 | Thủy lợi |
|
413 | 82 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401 | Thủy lợi |
|
414 | 83 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232 | Thủy lợi |
|
415 | 84 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221 | Thủy lợi |
|
416 | 85 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211 | Thủy lợi |
|
417 | 86 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203 | Thủy lợi |
|
418 | 87 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188 | Thủy lợi |
|
419 | 88 | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
420 | 89 | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
421 | 90 | Công nhận làng nghề | 1.003695 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
422 | 91 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
423 | 92 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
424 | 93 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | 1.003397 | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
425 | 94 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | 2.000746 | Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
426 | 95 | Công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
427 | 96 | Công nhận danh hiệu “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
428 | 97 | Công nhận danh hiệu “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
429 | 98 | Thu hồi giấy công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
430 | 99 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | Đặc thù | Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
431 | 100 | Đăng ký hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm sản và thủy sản. | Đặc thù | Nông nghiệp |
|
IX | SỞ NGOẠI VỤ | ||||
432 | 1 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | 2.002312 | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
X | SỞ TÀI CHÍNH | ||||
433 | 1 | Mua hóa đơn lẻ | 1.005435 | Quản lý công sản |
|
434 | 2 | Mua quyển hóa đơn | 1.005434 | Quản lý công sản |
|
435 | 3 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431 | Quản lý công sản |
|
436 | 4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 1.005419 | Quản lý công sản |
|
437 | 5 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 1.005433 | Quản lý công sản |
|
438 | 6 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 1.005432 | Quản lý công sản |
|
439 | 7 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 1.006216 | Quản lý công sản |
|
440 | 8 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | 1.006219 | Quản lý công sản |
|
441 | 9 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | 1.006218 | Quản lý công sản |
|
442 | 10 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 1.005415 | Quản lý công sản |
|
443 | 11 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 1.006339 | Quản lý công sản |
|
444 | 12 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006343 | Quản lý công sản |
|
445 | 13 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006345 | Quản lý công sản |
|
446 | 14 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (TTHC quy định Sở Tài chính thực hiện 02 bước: bước 02 là 20 ngày và bước 4 là 10 ngày) | 2.002173 | Quản lý công sản |
|
447 | 15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430 | Quản lý công sản |
|
448 | 16 | Quyết định bán tài sản công (đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh) | 1.005423 | Quản lý công sản |
|
449 | 17 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424 | Quản lý công sản |
|
450 | 18 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418 | Quản lý công sản |
|
451 | 19 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 1.005425 | Quản lý công sản |
|
452 | 20 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426 | Quản lý công sản |
|
453 | 21 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420 | Quản lý công sản |
|
454 | 22 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 1.005421 | Quản lý công sản |
|
455 | 23 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 1.005417 | Quản lý công sản |
|
456 | 24 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427 | Quản lý công sản |
|
457 | 25 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428 | Quản lý công sản |
|
458 | 26 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422 | Quản lý công sản |
|
459 | 27 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | 1.006344 | Quản lý công sản |
|
460 | 28 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429 | Quản lý công sản |
|
461 | 29 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | 1.006221 | Quản lý công sản |
|
462 | 30 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | 1.006222 | Quản lý công sản |
|
463 | 31 | Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | 1.006220 | Quản lý công sản |
|
464 | 32 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 1.005416 | Quản lý công sản |
|
465 | 33 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241 | Quản lý giá |
|
466 | 34 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 2.002217 | Quản lý giá |
|
467 | 35 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | 2.002206 | Tin học - Thống kê |
|
XI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
468 | 1 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000970 | Khí tượng, thủy văn |
|
469 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000987 | Khí tượng, thủy văn |
|
470 | 3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | 1.000943 | Khí tượng, thủy văn |
|
471 | 4 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 1.008603 | Môi trường |
|
472 | 5 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010727 | Môi trường |
|
473 | 6 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010728 | Môi trường |
|
474 | 7 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010729 | Môi trường |
|
475 | 8 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010730 | Môi trường |
|
476 | 9 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | 1.010735 | Môi trường |
|
477 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682 | Môi trường |
|
478 | 11 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 1.008675 | Môi trường |
|
479 | 12 | Thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 1.010733 | Môi trường |
|
480 | 13 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1.004.237 | Tổng hợp |
|
481 | 14 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 2.002475 | Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý |
|
482 | 15 | Cấp giấy phép/bổ sung danh mục hoạt động đo đạc và bản đồ | 1.000082 | Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
|
483 | 16 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II) | 1.000049 | Đo đạc, bản đồ và Thông tin địa lý |
|
484 | 17 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 1.001007 | Đất đai |
|
485 | 18 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 1.004688 | Đất đai |
|
486 | 19 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200 | Đất đai |
|
487 | 20 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962 | Đất đai |
|
488 | 21 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398 | Đất đai | Chi nhánh VPĐK Đất đai |
489 | 22 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 | Đất đai |
|
490 | 23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 1.004227 | Đất đai | Chi nhánh VPĐK Đất đai |
491 | 24 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938 | Đất đai | Chi nhánh VPĐK Đất đai |
492 | 25 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232 | Tài nguyên nước |
|
493 | 26 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228 | Tài nguyên nước |
|
494 | 27 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223 | Tài nguyên nước |
|
495 | 28 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211 | Tài nguyên nước |
|
496 | 29 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; | 1.004179 | Tài nguyên nước |
|
497 | 30 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; | 1.004167 | Tài nguyên nước |
|
498 | 31 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | 1.000824 | Tài nguyên nước |
|
499 | 32 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004253 | Tài nguyên nước |
|
500 | 33 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122 | Tài nguyên nước |
|
501 | 34 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 2.001738 | Tài nguyên nước |
|
502 | 35 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 1.00174 | Tài nguyên nước |
|
503 | 36 | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Chưa có | Tài nguyên nước |
|
504 | 37 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.00185 | Tài nguyên nước |
|
505 | 38 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 1.009669 | Tài nguyên nước |
|
506 | 39 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 2.00177 | Tài nguyên nước |
|
507 | 40 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 1.004283 | Tài nguyên nước |
|
508 | 41 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1.004434 | Khoáng sản |
|
509 | 42 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1.004433 | Khoáng sản |
|
510 | 43 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778 | Khoáng sản |
|
511 | 44 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.004481 | Khoáng sản |
|
512 | 45 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 2.001814 | Khoáng sản |
|
513 | 46 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 1.005408 | Khoáng sản |
|
514 | 47 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 2.001787 | Khoáng sản |
|
515 | 48 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1.004446 | Khoáng sản |
|
516 | 49 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | 2.001783 | Khoáng sản |
|
517 | 50 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1.004345 | Khoáng sản |
|
518 | 51 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1.004135 | Khoáng sản |
|
519 | 52 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 1.004367 | Khoáng sản |
|
520 | 53 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001781 | Khoáng sản |
|
521 | 54 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1.004343 | Khoáng sản |
|
522 | 55 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 2.001777 | Khoáng sản |
|
523 | 56 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132 | Khoáng sản |
|
524 | 57 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083 | Khoáng sản |
|
525 | 58 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 1.011445 | Giao dịch bảo đảm |
|
XII | SỞ TƯ PHÁP | ||||
526 | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | Hộ tịch |
|
527 | 2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | 2.000488 | Lý lịch tư pháp |
|
528 | 3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | 2.001417 | Lý lịch tư pháp |
|
529 | 4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | 2.000505 | Lý lịch tư pháp |
|
530 | 5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực |
|
XIII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
531 | 1 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.010902 | Bưu chính |
|
532 | 2 | Cấp giấy phép bưu chính | 1.003659 | Bưu chính |
|
533 | 3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | 1.003687 | Bưu chính |
|
534 | 4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | 1.003633 | Bưu chính |
|
535 | 5 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.004379 | Bưu chính |
|
536 | 6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 1.004470 | Bưu chính |
|
537 | 7 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 1.005442 | Bưu chính |
|
538 | 8 | chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 1.003888 | Báo chí |
|
539 | 9 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | 1.009374 | Báo chí |
|
540 | 10 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 1.009386 | Báo chí |
|
541 | 11 | Cho phép họp báo trong nước | 2.001171 | Báo chí |
|
542 | 12 | Cho phép họp báo nước ngoài | 2.001173 | Báo chí |
|
543 | 13 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không | 1.003868 | Xuất bản, in, phát hành |
|
544 | 14 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001594 | Xuất bản, in, phát hành |
|
545 | 15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584 | Xuất bản, in, phát hành |
|
546 | 16 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729 | Xuất bản, in, phát hành |
|
547 | 17 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564 | Xuất bản, in, phát hành |
|
548 | 18 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 1.003725 | Xuất bản, in, phát hành |
|
549 | 19 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483 | Xuất bản, in, phát hành |
|
550 | 20 | Cấp giấy phép hoạt động in | 1.004153 | Xuất bản, in, phát hành |
|
551 | 21 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 2.001744 | Xuất bản, in, phát hành |
|
552 | 22 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001740 | Xuất bản, in, phát hành |
|
553 | 23 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 2.001737 | Xuất bản, in, phát hành |
|
554 | 24 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.003114 | Xuất bản, in, phát hành |
|
555 | 25 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 1.008201 | Xuất bản, in, phát hành |
|
556 | 26 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 2.001765 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
557 | 27 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
558 | 28 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001098 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
559 | 29 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001766 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
560 | 30 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001087 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
561 | 31 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
562 | 32 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
563 | 33 | Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001684 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
564 | 34 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 2.001681 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
565 | 35 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 1.000073 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
566 | 36 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 2.001666 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
567 | 37 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 1.000067 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
XIV | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||
568 | 1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 2.001631 | Di sản văn hóa |
|
569 | 2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 1.003738 | Di sản văn hóa |
|
570 | 3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.001822 | Di sản văn hóa |
|
571 | 4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 1.002003 | Di sản văn hóa |
|
572 | 5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 1.003901 | Di sản văn hóa |
|
573 | 6 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 2.001641 | Di sản văn hóa |
|
574 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.001809 | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
575 | 8 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.001029 | Văn hóa cơ sở |
|
576 | 9 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.001008 | Giao dịch bảo đảm |
|
577 | 10 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | 1.000963 | Giao dịch bảo đảm |
|
578 | 11 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 1.000922 | Giao dịch bảo đảm |
|
579 | 12 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | 1.004650 | Giao dịch bảo đảm |
|
580 | 13 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | 1.004645 | Giao dịch bảo đảm |
|
581 | 14 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.003784 | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
582 | 15 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | 2.001496 | Giao dịch bảo đảm |
|
583 | 16 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | 1.003560 | Giao dịch bảo đảm |
|
584 | 17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 1.002396 | Thể dục thể thao |
|
585 | 18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 1.000953 | Thể dục thể thao |
|
586 | 19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 1.000936 | Thể dục thể thao |
|
587 | 20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 1.000920 | Thể dục thể thao |
|
588 | 21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | 1.001195 | Thể dục thể thao |
|
589 | 22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | 1.000904 | Thể dục thể thao |
|
590 | 23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 1.000883 | Thể dục thể thao |
|
591 | 24 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 1.000814 | Thể dục thể thao |
|
592 | 25 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 1.005163 | Thể dục thể thao |
|
593 | 26 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | 1.000518 | Thể dục thể thao |
|
594 | 27 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | 1.004528 | Lữ hành |
|
595 | 28 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628 | Lữ hành |
|
596 | 29 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616 | Lữ hành |
|
597 | 30 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622 | Lữ hành |
|
598 | 31 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | 2.001611 | Lữ hành |
|
599 | 32 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | 2.001589 | Lữ hành |
|
600 | 33 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | 1.003742 | Lữ hành |
|
601 | 34 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628 | Lữ hành |
|
602 | 35 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623 | Lữ hành |
|
603 | 36 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 1.004594 | Dịch vụ du lịch khác |
|
XV | SỞ XÂY DỰNG | ||||
604 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III | 1.009982 | Hoạt động xây dựng |
|
605 | 2 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 1.009988 | Hoạt động xây dựng |
|
606 | 3 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài | 1.009987 | Hoạt động xây dựng |
|
607 | 4 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009983 | Hoạt động xây dựng |
|
608 | 5 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009986 | Hoạt động xây dựng |
|
609 | 6 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 1.009991 | Hoạt động xây dựng |
|
610 | 7 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009928 | Hoạt động xây dựng |
|
611 | 8 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | 1.009936 | Hoạt động xây dựng |
|
612 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009980 | Hoạt động xây dựng |
|
613 | 10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 1.009984 | Hoạt động xây dựng |
|
614 | 11 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009985 | Hoạt động xây dựng |
|
615 | 12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 1.009990 | Hoạt động xây dựng |
|
616 | 13 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 1.009989 | Hoạt động xây dựng |
|
617 | 14 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C | 1.009981 | Hoạt động xây dựng |
|
618 | 15 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008891 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
619 | 16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 1.008989 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
620 | 17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 1.008990 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
621 | 18 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 1.008993 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
622 | 19 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài tại việt Nam | 1.008992 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
623 | 20 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 1.008432 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
624 | 21 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 1.008991 | Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
625 | 22 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 1.006871 | Vật liệu xây dựng |
|
626 | 23 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 1.009794 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
XVI | SỞ Y TẾ | ||||
627 | 1 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | 2.000552 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
628 | 2 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | 1.006780 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
629 | 3 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001086 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
630 | 4 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | 1.001077 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
631 | 5 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003547 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
632 | 6 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.003516 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
633 | 7 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | 1.002000 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
634 | 8 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn | 1.001987 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
635 | 9 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 1.000511 | Khám bệnh, chữa bệnh |
|
636 | 10 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 1.004557 | Dược phẩm |
|
637 | 11 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 1.003963 | Dược phẩm |
|
638 | 12 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | 1.004459 | Dược phẩm |
|
639 | 13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003348 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
640 | 14 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003332 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
641 | 15 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | 1.003108 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
642 | 16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 1.002425 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
643 | 17 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006422 | Y tế dự phòng |
|
644 | 18 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006425 | Y tế dự phòng |
|
645 | 19 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.006431 | Y tế dự phòng |
|
646 | 20 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | 1.004477 | Y tế dự phòng |
|
647 | 21 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | 1.004471 | Y tế dự phòng |
|
648 | 22 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | 1.004461 | Y tế dự phòng |
|
649 | 23 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 1.003958 | Y tế dự phòng |
|
650 | 24 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 1.002944 | Y tế dự phòng |
|
651 | 25 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | 1.002467 | Y tế dự phòng |
|
652 | 26 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | 2.000655 | Y tế dự phòng |
|
653 | 27 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | 1.003580 | Y tế dự phòng |
|
654 | 28 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | 1.003006 | Trang thiết bị và công trình y tế |
|
655 | 29 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | 1.003029 | Trang thiết bị và công trình y tế |
|
656 | 30 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | 1.003039 | Trang thiết bị và công trình y tế |
|
657 | 31 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | 1.004539 | Đào tạo, nghiên cứu khoa học và công nghệ thông tin |
|
XVII | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH DƯƠNG | ||||
658 | 1 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 1.009771 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
659 | 2 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 1.009772 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
660 | 3 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009774 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
661 | 4 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1.009773 | Đầu tư tại Việt Nam |
|
662 | 5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | 1.0001.5 | Việc làm |
|
663 | 6 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 1.000459 | Việc làm |
|
664 | 7 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình | 1.009794 | Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
665 | 8 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 1.010728 | Môi trường |
|
666 | 9 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 1.010729 | Môi trường |
|
* Ghi chú:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 666 thủ tục hành chính thuộc 91 lĩnh vực.
- Các sở, ban, ngành căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ TTHC | LĨNH VỰC |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống | 1.002425 | An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
2 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942 | Chứng thực |
3 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực |
4 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | Hộ tịch |
5 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 1.005099 | Giáo dục tiểu học |
6 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 2.002481 | Giáo dục trung học |
7 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (THCS) | 1.005092 | Văn bằng, chứng chỉ |
8 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (THCS) | 2.001914 | Văn bằng, chứng chỉ |
9 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | 2.002096 | Công nghiệp địa phương |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001283 | Kinh doanh khí |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001270 | Kinh doanh khí |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 2.001261 | Kinh doanh khí |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001885 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
14 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001884 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001880 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 2.001786 | Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử |
17 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 2.001827 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 2.001823 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | 2.001819 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
20 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009994 | Quản lý hoạt động xây dựng |
21 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009999 | Quản lý hoạt động xây dựng |
22 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 1.009998 | Quản lý hoạt động xây dựng |
23 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 1.008455 | Quy hoạch xây dựng kiến trúc |
24 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 1.005280 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
25 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 2.002122 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
26 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 2.002120 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
27 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 1.004972 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
28 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.004979 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
29 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005010 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
30 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 1.004895 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 1.005277 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
32 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 2.002123 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
33 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 1.005121 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
34 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 2.001958 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
35 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 1.005377 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | 2.001973 | Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) |
37 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 1.001612 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
38 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 2.000720 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
39 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 1.001266 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
40 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 1.001570 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
41 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 2.000575 | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
42 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000903 | Văn hóa |
43 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | 1.000831 | Văn hóa |
44 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003645 | Văn hóa |
45 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | 1.003635 | Văn hóa |
* Ghi chú:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 45 thủ tục hành chính thuộc 15 lĩnh vực.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KHÔNG NHẬN HỒ SƠ GIẤY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 1 (TỪ NGÀY 01/6/2023 ĐẾN NGÀY 30/9/2023)
(Kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MÃ TTHC | LĨNH VỰC |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004492 | Các cơ sở giáo dục khác |
2 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 1.004443 | Các cơ sở giáo dục khác |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 1.004485 | Các cơ sở giáo dục khác |
4 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 2.001810 | Các cơ sở giáo dục khác |
5 | Cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908 | Chứng thực |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000635 | Hộ tịch |
7 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.004873 | Hộ tịch |
8 | Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ | Đặc thù | Nhà ở và công sở |
9 | Cấp lại, chỉnh sửa số nhà | Đặc thù | Nhà ở và công sở |
10 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 2.000930 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
11 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
12 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
13 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
14 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | Phổ biến giáo dục pháp luật |
15 | Thủ tục hành chính cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.008456 | Quy hoạch xây dựng kiến trúc |
16 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | 2.002226 | Thành lập và hoạt động tổ hợp tác |
17 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | 2.002228 | Thành lập và hoạt động tổ hợp tác |
18 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | 2.002227 | Thành lập và hoạt động tổ hợp tác |
19 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 2.000794 | Thể dục thể thao |
20 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1.003622 | Văn hóa |
* Ghi chú:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023) là 20 thủ tục hành chính thuộc 09 lĩnh vực.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện để triển khai thực hiện cho hiệu quả, đảm bảo theo đúng quy định. Định kỳ rà soát để tham mưu chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của tỉnh.
- 1Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 3Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 9Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 10Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 11Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1059/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện toàn trình và Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện thực hiện một phần trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 1103/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2023
- 14Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt và rút ngắn thời gian giải quyết đối với Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm tiếp nhận và trả kết quả hoàn toàn bằng hình thức trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện không nhận hồ sơ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 (từ ngày 01/6/2023 đến ngày 30/9/2023)
- Số hiệu: 1385/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra