Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 17/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính các lĩnh vực: Xuất bản - In và Phát hành; Báo chí; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ.
Thay thế nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số: 32, 34 mục B phần III Danh mục kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13/3/2020; số 5 Danh mục kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 và số 1 Danh mục kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm Quyết định số: 2255/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH |
1 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
2 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
II | LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin địa phương |
III | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
1 | Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN VÀ PHÁT HÀNH:
1. Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Chuyên viên Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | - TH1: 0,5 ngày - TH2: 09 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan) | Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư, công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao, lưu hồ sơ TTHC. - Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Trả kết quả cho tổ chức/công dân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 03 ngày - TH 2: 15 ngày |
2. Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày - TH 2: 09 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 02 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày. - TH 2: 15 ngày |
1. Cấp Giấy phép xuất bản bản tin địa phương
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: - Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (tham mưu văn bản thông báo). - Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | - TH 1: 0,5 ngày. - TH 2: 10,5 ngày |
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi. bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công. | Bộ phận văn thư; công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/ doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan). | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Bộ phận Văn thư; Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức/công dân, thu phí, lệ phí (nếu có). | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân) | - TH 1: 3 ngày làm việc - TH 2: 15 ngày làm việc |
1. Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính:
TT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | ||
Bước 1 | Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định; hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Nhận hồ sơ TTHC; Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông, Sở Thông tin và Truyền thông. | 0,5 ngày | ||
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp (gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan), cụ thể: Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ (Tham mưu văn bản thông báo). Trường hợp 2: Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ (Tham mưu giải quyết TTHC theo quy định). | Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ. | - TH 1: 0,5 ngày - TH 2: 4,5 ngày | ||
Trường hợp 1: Kết quả xác định hồ sơ không đúng thẩm quyền giải quyết; không hợp lệ cần sửa đổi, bổ sung | |||||
Bước 4 | - Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt thông báo bằng văn bản về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Phê duyệt Văn bản thông báo | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 0,5 ngày | ||
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | - Nhận Văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| ||
Trường hợp 2: Kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |||||
Bước 4 | - Duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan). | Trưởng phòng Bưu chính - Viễn thông | 01 ngày | ||
Bước 5 | - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông | 01 ngày | ||
Bước 6 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành Văn bản. Chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bộ phận Văn thư; Công chức phòng Bưu chính - Viễn thông được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | ||
Bước 7 | - Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp và thu lệ phí. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Thời gian giải quyết TTHC được tính theo ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định và không tính thời gian hoàn thiện hồ sơ theo quy định của tổ chức, cá nhân). | - TH 1: 3 ngày. làm việc - TH 2: 8 ngày làm việc | ||||
PHẦN III. BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo QĐ công bố DM TTHC | Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I | Lĩnh vực Xuất bản - In và Phát hành | |||
1 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Quyết định số 1484/QĐ- UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - TH 1: 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - TH 2: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2 | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Quyết định số 1484/QĐ- UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ | 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - TH 1: 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - TH 2: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
II | Lĩnh vực Báo chí | |||
1 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin địa phương | Quyết định số 1838/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - TH 1: 3 ngày làm việc. - TH 2: 15 ngày làm việc |
III | Lĩnh vực Bưu chính |
|
|
|
1 | Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Quyết định số 1838/QĐ- UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ | 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | - TH 1: 3 ngày làm việc - TH 2: 8 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 3Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 4Quyết định 6348/QĐ-UBND phê duyệt phương án tái cấu trúc các quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2023
- 5Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 6Công bố 2138/QĐ-UBND năm 2023 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1056/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí, lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
- 11Quyết định 1518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
- 12Quyết định 6348/QĐ-UBND phê duyệt phương án tái cấu trúc các quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình năm 2023
- 13Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 14Công bố 2138/QĐ-UBND năm 2023 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện giải quyết, trả kết quả trước hạn khi người dân, tổ chức, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Xuất bản - In và Phát hành; Báo chí; Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 2255/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra