- 1Nghị định 72/2007/NĐ-CP về quản lý an toàn đập
- 2Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 40/2011/TT-BNNPTNT về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 8Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 12 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001 của Ủy ban Thường vụ Quổc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP; số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 về Quản lý an toàn đập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi; số 40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011 Quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1368/SNN-KH ngày 29/11/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình thủy lợi giao cho các đơn vị, địa phương quản lý, khai thác theo tiêu chí phân cấp quản lý trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:
1. Số công trình thủy lợi do Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum quản lý, khai thác là 162 công trình (Cụ thể danh mục, năng lực tưới theo thiết kế và theo thủ tục của các công trình có phụ lục 1 kèm theo).
2. Số công trình do UBND các huyện, thành phố quản lý, khai thác là 361 công trình (Cụ thể danh mục, năng lực tưới theo thiết kế và theo thực tế của các công trình trên địa bàn các huyện, thành phố có phụ lục 2 kèm theo).
2. Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và UBND các huyện, thành phố có phương án, kế hoạch cụ thể để sớm bàn giao, tổ chức thực hiện công tác quản lý khai thác đúng theo quy định và có hiệu quả các công trình thủy lợi được phân cấp.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND ngày 24/10/2006 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Giám đốc Ban quản lý Khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 của UBND tỉnh Kon Tum “về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình thủy lợi của Quyết định số 57/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý, khai thác các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum”.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO BAN QUẢN LÝ - KHAI THÁC CÁC CTTL KON TUM QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên công trình | Địa điểm XD | Diện tích thiết kế (ha) | Diện tích thực tế (ha) | ||||||||||||
Lúa | CCN | Vụ Đông Xuân | Vụ Mùa | CCN | Màu | Nuôi trồng thủy sản | ||||||||||
I | TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ KONTUM |
|
|
|
| |||||||||||
1 | Hồ Đăk Sa Men | Xã Kroong | 90.0 |
| 27.0 | 32.5 |
|
|
| |||||||
2 | Trạm bơm Kroong | 52.0 |
| 17.2 | 17.2 |
|
|
| ||||||||
3 | Hồ Đăk Yên | Xã Hòa Bình | 454.0 | 613 | 186.6 | 186.64 | 2.8 | 0.3 |
| |||||||
4 | Hồ Ya Bang Thượng | 335.0 |
| 73.4 | 73.4 | 53.5 | 1.7 |
| ||||||||
5 | Hồ Đăk Chà Mòn | Xã Đăk Blà | 135.0 |
| 81.2 | 81.2 |
| 3.0 |
| |||||||
6 | Đập Đăk Ka Well | 45.0 |
| 43.5 | 43.5 |
|
|
| ||||||||
7 | Đập Đăk Loy | Xã Đăk Cấm | 60.0 |
| 51.0 | 51.0 | 2.8 |
| 1.2 | |||||||
8 | Hồ Đăk Phát 1.2 | 20.0 |
| 4.56 | 4.56 |
|
|
| ||||||||
9 | Đập Đăk Cấm | 430.0 |
| 79.71 | 79.71 | 24.5 | 11.4 |
| ||||||||
10 | Đập Đăk Tía | Xã Đoàn Kết | 110.0 |
| 120.0 | 120.0 |
|
|
| |||||||
11 | Hồ Tân Điền | 80.0 |
| 80.00 | 80.00 |
|
|
| ||||||||
12 | Hồ Cà Tiên | 25.0 |
| 25.22 | 25.22 |
|
|
| ||||||||
13 | Trạm bơm Đăk Lếch | Xã Ngọc Bay | 168.0 |
| 65.0 |
|
|
|
| |||||||
14 | Trạm bơm Măng La | 75.0 |
| 35.2 |
|
|
|
| ||||||||
15 | Trạm bơm Tà Rộp | Xã Đăk Năng | 140.0 |
| 59.5 |
| 33.1 |
|
| |||||||
16 | Trạm bơm Tà Wắc | 130.0 |
| 61.9 |
| 30.5 |
|
| ||||||||
17 | Trạm bơm Vinh Quang | Xã Vinh Quang | 210.0 |
| 128.3 | 30.0 |
|
|
| |||||||
18 | Hồ Đăk Rơ Wa | Xã Đăk Rơ Wa | 30.0 | 120 | 21.0 |
|
| 5.0 |
| |||||||
18 | Cộng |
| 2,589.0 | 733.0 | 1,160.3 | 824.9 | 147.2 | 21.4 | 1.2 | |||||||
II | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK TÔ |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Đập Đăk Chu | TT Đăk Tô | 35.0 |
| 19.5 | 19.5 |
| 7.82 | 0.14 | |||||||
2 | Đập Kon Cheo | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
3 | Đập Hồ Sen | 18.0 |
| 12.0 | 18.0 |
|
|
| ||||||||
4 | Hồ Hố Chè | Xã Diên Bình | 80.0 |
| 24.42 | 24.42 | 39.25 |
| 3.44 | |||||||
5 | Hồ C19 | 34.0 |
| 3.467 | 3.467 | 146.7 | 3.2 |
| ||||||||
6 | Đập Đăk Blồ | 30.0 |
| 9.79 | 9.79 | 3.2 |
| 1.84 | ||||||||
7 | Đập Tà Cang | 6.0 | 16.0 | 2.0 | 2.0 | 6.0 |
| 1.53 | ||||||||
8 | Đập Cầu Ri | 7.0 | 18.0 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 1.0 | 2.3 | ||||||||
9 | Đập Hố Mít | 6.0 | 14.0 | 4.0 | 4.0 | 5.0 |
| 1.35 | ||||||||
10 | Đập Hố Chuối | 4.0 | 31.0 | 4.0 | 4.0 | 16.0 |
|
| ||||||||
11 | Hồ Kon Tu Zốp | Xã Pô Kô | 47.0 |
| 30.29 | 30.29 |
|
|
| |||||||
12 | Hồ Đăk Lin | 7.0 |
| 5.0 | 7.0 |
|
|
| ||||||||
13 | Đập Đăk Chang | 6.0 |
| 4.0 | 6.0 |
|
|
| ||||||||
14 | Hồ Nước Púi | Xã Kon Đào | 20.0 |
| 9.09 | 9.09 | 2.5 |
|
| |||||||
15 | Hồ Nước Rin | 50.0 |
| 21.3 | 21.3 |
| 4.75 | 0.2 | ||||||||
16 | Đập Bô Na Thượng | 8.0 |
| 6.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
17 | Đập Chăn Nuôi | 7.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| ||||||||
18 | Đập Đăk Lung | 10.0 |
| 9.0 | 9.0 |
|
|
| ||||||||
19 | Đập Măng Rương | Xã Đăk Trăm | 30.0 |
| 25.1 | 25.1 |
|
|
| |||||||
20 | Đập Đăk Pló | 30.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
21 | Đập Đăk Nghe | 20.0 | 15.0 | 15.0 | 15.0 |
|
|
| ||||||||
22 | Hồ Tea Hao | 28.0 |
| 12.0 | 18.0 |
|
|
| ||||||||
23 | Hồ Đăk Rơ Ngát | Xã Đăk Rơ Nga | 90.0 | 30.0 | 15.84 | 15.84 |
|
| 0.43 | |||||||
24 | Đập Đăk Moe | 8.0 |
| 6.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
25 | Đập Đăk Manh 1 | 15.0 |
| 14.0 | 14.0 |
|
|
| ||||||||
26 | Đập số 1 Thôn 2 | Xã Tân Cảnh | 10.0 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | 8.0 |
|
| |||||||
27 | Đập số 2 Thôn 2 | 5.0 | 10.0 | 6.0 | 6.0 | 7.0 |
|
| ||||||||
28 | Hồ chứa Đăk Rơn Ga | 186.0 | 661.0 |
|
|
|
|
| ||||||||
29 | Đập 1 | Xã Ngọc Tụ |
| 15.0 | 2.0 | 3.3 | 10.0 |
|
| |||||||
30 | Đập 2 |
| 15.0 | 3.0 | 4.0 | 20.0 |
|
| ||||||||
31 | Đập 3 |
| 20.0 | 3.0 | 4.0 | 20.0 |
|
| ||||||||
32 | Đập Đăk Chờ 1 | 30.0 |
| 21.0 | 25.0 |
|
|
| ||||||||
33 | Đập đất Sai (Xây) | 20.0 |
| 17.5 | 15.5 |
|
|
| ||||||||
33 | Cộng |
| 857.0 | 850.0 | 339.3 | 364.6 | 288.7 | 16.8 | 11.2 | |||||||
III | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Đăk Hơ Niêng | Xã Bờ Y | 300.0 |
| 177.5 | 146.6 | 69.7 | 19.3 | 12.1 | |||||||
2 | Hồ Măng Tôn | 32.0 | 7.0 | 9.0 | 9.0 | 12.0 |
|
| ||||||||
3 | Hồ Đăk Hơ Na | Xã Đăk Nông | 150.0 |
| 21.4 | 21.4 |
|
| 1.2 | |||||||
4 | Đập Đăk Long | Xã Sa Long | 140.0 |
| 57.8 | 57.8 | 67.2 |
| 4.8 | |||||||
5 | Hồ Đăk Wang | 40.0 |
| 26.0 | 26.0 | 2.0 |
| 0.1 | ||||||||
6 | Đập Đăk Grấp | 28.0 | 3.0 | 28.0 | 28.0 | 2.5 |
|
| ||||||||
7 | Hồ Nước Phia | Xã Đăk Sú | 18.0 |
| 15.0 | 18.0 | 1.0 |
| 0.8 | |||||||
8 | Đập Đăk Nông | 34.0 |
| 34.5 | 34.5 | 8.0 |
| 3.2 | ||||||||
9 | Đập Đăk Trùi | Xã Đăk Dục | 30.0 |
| 21.51 | 20.55 |
|
|
| |||||||
9 | Cộng |
| 772.0 | 10.0 | 390.7 | 361.8 | 162.3 | 19.3 | 22.1 | |||||||
IV | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK GLEI |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Blook 1 | Xã Đăk Long |
| 50.0 |
|
| 45.0 |
|
| |||||||
2 | Hồ Blook 2 |
| 50.0 |
|
| 32.6 |
|
| ||||||||
3 | Đập Đăk Giao 2 | 18.0 | 6.0 | 13.8 | 18.0 |
|
|
| ||||||||
4 | Hồ Đăk Tin | Xã Đăk Choong | 60.0 |
| 42.0 | 42.0 |
|
|
| |||||||
5 | Đập Đăk Nol | Xã Xốp | 60.0 |
| 47.0 | 50.0 |
|
|
| |||||||
6 | Đập Đăk Pru | Xã Đăk Pét | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
|
| |||||||
7 | Đập Đăk Rang hạ | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
8 | Đập Đăk Pam | Xã Đăk Plô | 30.0 |
| 8.0 | 25.0 |
|
|
| |||||||
8 | Cộng |
| 186.0 | 106.0 | 128.8 | 153.0 | 77.6 | - | - | |||||||
V | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK HÀ |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Đăk Uy | Xã Đăk Ui | 688.6 | 1,827.8 | 334.5 | 334.5 | 1,417.4 | 13.6 | 1.6 | |||||||
2 | Đập dâng Đăk Uy | 60.0 |
| 42.7 | 42.7 | 7.6 |
|
| ||||||||
3 | Hồ Đăk PRông | 90.0 | 200.0 | 32.7 | 32.7 | 11.5 |
| 0.14 | ||||||||
4 | Đập Đăk Mát | 10.0 | 12.0 | 10.0 | 10.0 | 5.0 |
|
| ||||||||
5 | Đập Đăk Xe | 13.0 |
| 15.0 | 15.0 | 10.0 |
|
| ||||||||
6 | Trạm Bơm đội 5 | Xã Đăk Mar |
| 120.0 |
|
|
|
|
| |||||||
7 | Hồ 6A | 15.0 | 100.0 | 13.6 | 13.6 | 80.0 |
|
| ||||||||
8 | Hồ 6B |
| 60.0 | 1.0 | 1.0 | 56.0 |
|
| ||||||||
9 | Hồ A1 - Đội 2 |
| 20.0 |
|
| 22.0 |
|
| ||||||||
10 | Hồ A2 - Đội 2 |
| 30.0 |
|
| 5.0 |
|
| ||||||||
11 | Hồ A1 - Đội 4 |
| 100.0 |
|
| 10.0 |
|
| ||||||||
12 | Hồ A2 - Đội 4 |
| 50.0 |
|
| 15.0 |
|
| ||||||||
13 | Hồ C3 (Hồ 704) |
| 20.0 |
|
| 19.1 |
|
| ||||||||
14 | Hồ 6C | Xã Hà Mòn |
| 50.0 |
|
| 24.7 |
|
| |||||||
15 | Hồ C2 | 22.0 | 37.0 | 6.0 | 6.0 | 12.0 |
|
| ||||||||
16 | Hồ C4 |
| 360.0 |
|
| 30.24 |
|
| ||||||||
17 | HT Kon Trang Kla | Xã Đăk La | 100.0 |
| 97.1 | 97.1 | 11.4 | 2.1 | 8.2 | |||||||
18 | Đập Bà Tri | 60.0 |
| 51.7 | 51.7 |
|
|
| ||||||||
19 | Hồ Cà Sâm | 50.0 | 50.0 | 21.8 | 21.8 | 109.8 | 2.14 | 2.14 | ||||||||
20 | Hồ Đăk Krông | 100.0 |
| 32.7 | 32.7 | 11.5 | 0.14 |
| ||||||||
21 | Đập Cà Ha | 30.0 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
|
|
| ||||||||
22 | Đập 1A | 30.0 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
23 | Đập Đăk Căm | 11.0 |
| 7.8 | 7.8 | 14.5 |
|
| ||||||||
24 | Đập Ông Phiêu | 12.0 |
| 8.7 | 8.7 | 19.8 |
|
| ||||||||
25 | Hồ Đăk Xít | 60.0 | 120.0 | 50.0 | 50.0 | 50.0 |
|
| ||||||||
26 | Hồ Đăk Loh | Xã Ngọc Vang | 150.0 | 285.0 | 16.1 | 16.1 | 41.4 | 4.0 | 4.3 | |||||||
27 | Hồ thôn 9 | Xã Đăk Hring | 40.0 |
| 4.0 | 4.0 | 8.1 |
|
| |||||||
28 | Hồ Đăk Klong | 47.0 | 70.0 |
| 19.7 |
|
|
| ||||||||
28 | Cộng |
| 1,588.6 | 3,541.8 | 775.3 | 795.1 | 1,991.9 | 22.0 | 16.3 | |||||||
VI | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SA THẦY |
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Hồ Đăk Prông | Xã Sa Bình | 70.0 |
| 20.0 | 30.0 | 9.0 | 3.0 |
| |||||||
2 | Trạm bơm Sa Bình | 74.0 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
3 | Đập Khúc Na | 20.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
4 | Đập Ja Tang | Xã Ya Xiêr | 80.0 |
| 20.0 | 30.0 | 10.0 |
|
| |||||||
5 | Đập Ya Bai | 20.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
6 | Đập Đăk Sia II | Xã Sa Nhơn | 100.0 |
| 112.8 | 112.8 | 2.5 |
|
| |||||||
7 | Hồ Đăk Nui 3 | Xã Hơ Moong | 51.0 |
| 10.0 | 20.0 |
|
|
| |||||||
8 | Đập Đăk San | 18.0 |
| 5.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
9 | Hồ chứa Đội 5 |
| 50.0 |
|
| 50.0 |
|
| ||||||||
10 | Hồ chứa Đội 6 |
| 30.0 |
|
| 30.0 |
|
| ||||||||
11 | Hồ Ya Xăng | Xã Mô Rai | 50.0 | 12.0 | 5.0 | 15.0 |
|
|
| |||||||
12 | TL Le Rơ Mâm | 20.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| ||||||||
13 | Hồ Ya Pan | 25.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| ||||||||
14 | Đập Ya Mô | 54.2 | 39.6 |
| 30.0 |
|
|
| ||||||||
15 | Hồ Đăk Sia I | Xã Rờ Kơi | 90.0 |
| 16.1 | 16.1 | 6.0 | 12.0 | 1.45 | |||||||
16 | Đập Đăk Car | 60.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| ||||||||
17 | Đập dâng Đăk HLang | 15.0 |
| 14.0 | 12.0 |
|
|
| ||||||||
18 | Đập Đăk PLôm1 | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
|
| ||||||||
19 | Đập Đăk PLôm2 | 15.0 |
| 12.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
20 | Đập dâng Đăk Rơ Tim | 17.0 |
| 14.0 | 14.0 |
|
|
| ||||||||
21 | Đập dâng Đăk Wan | 10.0 |
| 10.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
22 | Đập Đăk Choai | 15.0 |
| 15 | 15.0 |
|
|
| ||||||||
23 | TL Hố Chuối | Xã Sa Nghĩa | 30.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| |||||||
24 | Hồ chứa Đội 4 |
| 20.0 |
|
| 20.0 |
|
| ||||||||
25 | Hồ chứa Đăk Ngót | 30.0 | 5.0 | 15.0 | 18.0 | 3.0 |
|
| ||||||||
26 | Đập EAJiRy | TT Sa Thầy | 25.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
|
| |||||||
27 | Đập Đăk Rơ Ngao 1 | 10.0 | 2.0 | 7.0 | 7.0 |
|
|
| ||||||||
28 | Đập Đăk Rơ Ngao 2 | 20.0 | 0.5 | 20.0 | 20.0 | 0.5 |
|
| ||||||||
29 | Đập Dâng Ba ĐGốc 1 | Xã Sa Sơn | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| |||||||
30 | Đập Dâng Ba ĐGốc 2 | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
31 | Đập Dâng Ba ĐGốc 3 | 9.0 |
| 7.0 | 7.0 |
|
|
| ||||||||
32 | Đập Đâng Ya Rai 1 | 30.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
33 | Đập Đâng Ya Rai 2 | 15.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
34 | Đập Đâng Ya Rai 3 | 30.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| ||||||||
34 | Cộng |
| 1,029.2 | 159.1 | 399.9 | 471.9 | 131.0 | 15.0 | 1.5 | |||||||
VII | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Đập Măng Tá | Xã Đăk Na | 30.0 |
| 28.6 | 28.6 |
|
|
| |||||||
2 | Hồ Đăk HNia | Xã Đăk Tờ Kan | 95.0 | 30 | 39.9 | 39.9 | 0.9 |
| 0.035 | |||||||
3 | Hồ Đăk Trang | Xã Đăk Rơ Ông | 120.2 | 49.9 | 36.0 | 36.0 |
|
|
| |||||||
3 | Cộng |
| 245.2 | 79.9 | 104.5 | 104.5 | 0.9 | - | 0.035 | |||||||
VIII | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON RẪY |
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Thủy lợi Đăk Gu | Xã Đăk Tờ Re | 18.0 |
| 5.0 | 7.0 |
|
|
| |||||||
2 | Đập Đăk Pô Công |
| 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
|
| |||||||
3 | Đập Đăk Snghé | Xã Tân Lập | 75.0 |
| 65.1 | 76.0 |
|
|
| |||||||
4 | Hồ Nước Rơ | 15.0 |
| 12.0 | 18.5 |
|
|
| ||||||||
5 | Đập Đăk A Kôi | Xã Đăk Kôi | 50.0 |
| 18.1 | 18.1 |
|
|
| |||||||
6 | Đập Đăk Pia | 20.0 |
| 20.0 | 20.0 |
|
|
| ||||||||
7 | Hồ Đăk Sờ Rệt | Xã Đăk Ruồng | 30.0 |
| 15.0 | 23.15 |
|
|
| |||||||
8 | Đập Đăk Toa | 260.0 |
|
|
|
|
|
| ||||||||
9 | Đập Đăk Rơ Năng | 25.0 |
| 15.3 | 15.3 |
| 0.2 |
| ||||||||
10 | TL Kon Bo Deh | 35.0 | 10.0 | 14.0 | 17.35 |
|
|
| ||||||||
11 | Đập Đăk Po II | Xã Đăk Pne | 40.0 | 30.0 | 22.0 | 27.0 |
|
|
| |||||||
12 | Đập Đăk Bủy | 11.0 | 15.0 | 10.0 | 10.0 | 6.0 |
|
| ||||||||
13 | Đập Đăk Tờ Lùng | Xã Đăk Tờ Lùng | 15.0 |
| 20.0 | 20.0 | 0.6 |
| 0.3 | |||||||
14 | Đập Đăk Đam | TT Đăk RVe | 25.0 |
| 16.0 | 16.0 | 0.5 | 0.2 |
| |||||||
14 | Cộng |
| 629.0 | 55.0 | 242.5 | 278.4 | 7.1 | 0.4 | 0.3 | |||||||
IX | TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
|
|
| ||||||||||
1 | Hồ Đăk Khe | Xã Đăk Long | 10.0 | 5.0 | 10.0 | 12.0 | 5.0 | 2.0 | 2.0 | |||||||
2 | Đập Đăk Kleng | 15.0 |
| 7.0 | 6.0 | 2.0 | 0.5 |
| ||||||||
3 | Thủy lợi Kon Braih 2 | 26.0 |
| 26.0 | 26.0 | 0.2 |
|
| ||||||||
4 | Thủy lợi Kon Chốt | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
|
| ||||||||
5 | Thủy lợi Nước Ri | 11.0 |
| 7.0 | 7.0 | 1.0 | 0.1 | 0.5 | ||||||||
6 | Thủy lợi Đăk Leng 2 | 30.0 |
| 30.0 | 30.0 | 1.0 | 1.0 |
| ||||||||
7 | Thủy lợi Nước Ngõ | Xã Măng Cành | 20.0 |
| 4.0 | 15.0 | 2.0 | 0.1 | 0.5 | |||||||
8 | Thủy lợi Kon Chênh | 25.0 | 5.0 | 20.0 | 20.0 |
|
|
| ||||||||
9 | Thủy lợi Đăk To | Xã Hiếu | 15.0 |
| 2.5 | 7.0 | 2.0 |
| 0.2 | |||||||
10 | Thủy lợi Đăk Ram 1 | 10.0 |
| 1.0 | 5.0 | 1.5 | 0.1 | 1.5 | ||||||||
11 | Thủy lợi Kon KLong | 15.0 |
| 4.0 | 19.0 | 3.0 | 0.3 | 0.2 | ||||||||
12 | Thủy lợi Đăk Long | 12.0 |
| 2.0 | 12.0 | 0.7 |
|
| ||||||||
13 | TL Kon Be Ling | 15.0 | 15.0 | 3.0 | 15.0 | 15.0 | 2.0 | 1.0 | ||||||||
14 | Thủy lợi Đăk Tua | 15.0 |
| 3.0 | 10.0 | 3.0 | 0.3 | 1.0 | ||||||||
15 | Thủy lợi Đăk Răng | Xã Bờ Ê | 12.0 |
| 2.0 | 7.0 | 2.0 | 0.2 | 1.0 | |||||||
15 | Cộng |
| 239.0 | 25.0 | 129.5 | 199.0 | 38.4 | 6.6 | 7.9 | |||||||
162 | Tổng cộng |
| 8,135.0 | 5,559.8 | 3,670.9 | 3,553.2 | 2,845.0 | 101.5 | 60.6 | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Tên công trình | Địa điểm XD | Diện tích thiết kế (ha) | Diện tích thực tế (ha) | |||
Lúa | CCN | Vụ Đông Xuân | Vụ Mùa | CCN | |||
I | HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Đăk Sia | Xã Đăk Trăm | 18.0 |
| 12.0 | 18.0 |
|
2 | Đập Tea Kan | 9.0 |
| 5.0 | 9.0 |
| |
3 | Đập Đăk Rơ Gia | 12.0 |
| 7.0 | 12.0 |
| |
4 | Đập 327 | Xã Tân Cảnh | 6.0 |
| 4.0 | 6.0 |
|
5 | Đập Đăk Trang | 8.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
6 | Đập Thôn 3 | 4.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
7 | Thủy lợi Đăk Hđom | Xã Pô Kô | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
|
8 | Đập Đăk Tơ Nga | 4.0 |
| 3.0 | 4.0 |
| |
9 | Đập Đăk Mô | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
10 | Đập Đăk Mơ Ham | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
11 | Đập Đăk Chờ 2 | Xã Ngọc Tụ | 6.0 |
| 5.0 | 6.0 |
|
12 | Đập Đăk Nu | 14.0 |
| 14.0 | 14.0 |
| |
13 | Đập Đăk Hiêm | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
14 | Đập Đăk Chi | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
15 | Đập Đăk Tông 1 | 4.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
16 | Đập Đăk Ngó | 15.0 |
| 11.0 | 15.0 |
| |
17 | Đập Đăk Krôi | Xã Đăk Rơ Nga | 6.0 |
| 5.0 | 6.0 |
|
18 | Đập Đăk Kon | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
19 | Đập Đăk Kơ Đring | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
20 | Đập Đăk Tơ Pia | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
21 | Đập Đăk Pung | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
22 | Đập Đăk Sing 1 | Xã Văn Lem | 6.0 |
| 5.0 | 6.0 |
|
23 | Đập Đăk Sing 2 | 13.0 |
| 9.0 | 13.0 |
| |
24 | Đập Tê Pơ To | 4.0 |
| 2.0 | 4.0 |
| |
25 | Đập Đăk Tăng | 10.0 |
| 8.0 | 10.0 |
| |
26 | Đập Tea Heng | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
27 | Đập Tea Lệ | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
28 | Đập Tea Heng 2 | 6.0 |
| 4.0 | 6.0 |
| |
29 | Đập Tea Kơ Têu | 3.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
30 | Đập Terk Tea | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
31 | Đập Đăk Sing 3 | 4.0 |
| 3.0 | 4.0 |
| |
32 | Đập Măng Rương 1 | 10.0 |
| 8.0 | 10.0 |
| |
33 | Ngán nước | Xã Kon Đào | 2.0 |
| 2.0 | 2.0 |
|
34 | Đập Ông A Dem | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
35 | Đập Tea Hđao | 5.0 |
| 3.0 | 4.0 |
| |
36 | Thủy lợi Kon Đào 2 | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
37 | Đập Thôn 2 | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
38 | Đập Thôn 7 | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
39 | Đập Tổ Tư | Xã Diên Bình | 4.0 |
| 2.0 | 3.0 |
|
40 | Đập Đăk Giế | 8.0 |
| 5.0 | 8.0 |
| |
41 | Đập Đăk Tố | 8.0 |
| 7.0 | 8.0 |
| |
41 | Cộng |
| 274.0 | - | 215.0 | 266.0 | - |
II | HUYỆN TU MƠ RÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Cheng 1 | Xã Đăk Rơ Ông | 20.0 |
| 14.0 | 14.0 |
|
2 | Đập Đăk Vin | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
3 | Đập Đăk Hơ Rát | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
4 | Đập Đăk PRêi | 6.0 |
| 5.3 | 5.3 |
| |
5 | Đập Đăk Po | 3.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
6 | Đập Đăk Plò | 32.5 |
| 32.5 | 32.5 |
| |
7 | Đập Kon Hia 2 | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
8 | Đập Đăk Ting | 21.4 |
| 21.4 | 21.4 |
| |
9 | Đập Te Mo Re | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
10 | Đập Đăk Mơ Nghe | 3.2 |
| 3.2 | 3.2 |
| |
11 | Đập Teo Sô Trong | Xã Đăk Tờ Kan | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
12 | Đập Teo Sô Ngoài | 30.0 |
| 8.4 | 8.4 |
| |
13 | Đập PRốn | Xã Đăk Sao | 7.3 |
| 7.3 | 7.3 |
|
14 | Đập Đăk Né 3 | 30.0 |
| 15.0 | 15.0 |
| |
15 | Đập Đăk Né 1 | 43.0 |
| 37.5 | 37.5 |
| |
16 | Đập PRí | 9.5 |
| 9.5 | 9.5 |
| |
17 | Đập P Ang | 4.5 |
| 4.5 | 4.5 |
| |
18 | Đập Mô Pan | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
19 | Đập Kon Cung | 5.4 |
| 5.4 | 5.4 |
| |
20 | Đập Đăk Riếp | Xã Đăk Na | 10.0 |
| 6.8 | 6.8 |
|
21 | Đập Kon Chai | 8.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
22 | Đập Hà Lăng | 11.0 |
| 4.3 | 4.3 |
| |
23 | Đập Măng Ve | 8.0 |
| 5.8 | 5.8 |
| |
24 | Đập Măng Năng | 16.0 |
| 6.2 | 6.2 |
| |
25 | Đập Đăk Rê 1 | 9.5 |
| 9.5 | 9.5 |
| |
26 | Đập Mô Bành | 14.0 |
| 13.9 | 13.9 |
| |
27 | Đập Đăk Nai | 6.0 |
| 5.9 | 5.9 |
| |
28 | Đập Măng Na | 6.0 |
| 5.9 | 5.9 |
| |
29 | Đập Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 10.0 |
| 7.0 | 7.0 |
|
30 | Đập Kon Pia | 15.0 |
| 5.2 | 5.2 |
| |
31 | Đập Ngọc Leng | 10.0 |
| 6.7 | 6.7 |
| |
32 | Đập Cô Nê | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
33 | Đập Đăk Tíu | 8.0 |
| 4.7 | 4.7 |
| |
34 | Đập Ti Tu | 8.0 |
| 4.7 | 4.7 |
| |
35 | Đập Tu Mơ Rông | 5.0 |
| 3.2 | 3.2 |
| |
36 | Đập Đăk Brao | 4.0 |
| 3.7 | 3.7 |
| |
37 | Đập Đăk Neng | Xã Tu Mơ Rông | 6.0 |
| 3.3 | 3.3 |
|
38 | Đập Tu Cấp | 8.0 |
| 4.2 | 4.2 |
| |
39 | Đập Đăk Ka | 7.0 |
| 2.0 | 2.0 |
| |
40 | Đập Đăk Chum 1 | 6.0 |
| 2.5 | 2.5 |
| |
41 | Đập Đăk Chum 2 | 9.0 |
| 5.6 | 5.6 |
| |
42 | Đập Tea Sei | 5.0 |
| 4.2 | 4.2 |
| |
43 | Đập A Chuối | 3.0 |
| 2.2 | 2.2 |
| |
44 | Đập Đăk Veng | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
45 | Đập Đăk Văn 1 | Xã Văn Xuôi | 2.0 |
| 2.8 | 2.8 |
|
46 | Đập Đăk Văn 2 | 10.0 |
| 3.8 | 3.8 |
| |
47 | Đập Đăk Văn 3 | 3.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
48 | Đập Đăk Rơ Tang | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
49 | Đập Mô Cô | 6.0 |
| 5.1 | 5.1 |
| |
50 | Đập Đăk T Ré | 3.0 |
| 2.6 | 2.6 |
| |
51 | Đập Tam Rin | Xã Ngọc Yêu | 9.0 |
| 5.5 | 5.5 |
|
52 | Đập Ba Tu | 7.0 |
| 6.2 | 6.2 |
| |
53 | Đập Long Láy | 7.0 |
| 10.3 | 10.3 |
| |
54 | Đập Cô Xia 1 | Xã Ngọc Lây | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
55 | Đập Lạc Bông | 20.0 |
| 18.0 | 18.0 |
| |
56 | Đập Cô Xia 2 | 10.0 |
| 9.6 | 9.6 |
| |
57 | TL Đăk Kinh 1a, 1b | 12.0 |
| 11.7 | 11.7 |
| |
58 | Đập Đăk Kinh 1a | 5.0 |
| 4.9 | 4.9 |
| |
59 | Đập Đăk Prế | 4.0 |
| 3.5 | 3.5 |
| |
60 | Đập Đăk Viên | Xã Tê Xăng | 11.0 |
| 9.6 | 9.6 |
|
61 | Đập Lang Tam | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
62 | Đập Đăk Viên 1 | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
63 | Đập Tu Thó | 10.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
64 | Đập Te Pô | 22.0 |
| 21.7 | 21.7 |
| |
65 | Đập Tia Plôn | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
66 | Đập Tia Rơ Veng | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
67 | Đập Tea Ra | 6.0 |
| 5.5 | 5.5 |
| |
68 | Đập Pu Tá | Xã Măng Ri | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
|
69 | Đập Long Huy-Trung Tam | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
70 | Đập Ngọc La | 24.0 |
| 23.8 | 23.8 |
| |
71 | Đập Đăk Dơn | 5.0 |
| 4.1 | 4.1 |
| |
72 | Đập Long Hy | 11.0 |
| 10.5 | 10.5 |
| |
73 | Đập Long Lía | 9.0 |
| 9.0 | 9.0 |
| |
73 | Cộng |
| 710.3 | - | 568.7 | 568.7 | - |
III | THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi Kon Ri Sút | Xã Đăk BLà | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
|
2 | Đập Đăk Lái | Xã Chư Hreng | 10.0 |
| 11.0 | 11.0 |
|
3 | Đập Đăk Ke No | 10.0 |
| 1.4 | 2.8 |
| |
4 | Đập Đăk Lê | 6.0 |
| 3.5 | 4.4 |
| |
5 | Đập Đăk Hơ No | Phường Lê Lợi | 10.0 |
| 7.7 | 12.2 |
|
6 | Đập Ông Thiệu | Xã Đăk Cấm | 4.0 |
| 3.9 | 3.9 |
|
7 | Đập Ông Thọ | 5.0 |
| - | 3.2 |
| |
8 | Đập Đăk Tu Wít | Xã Vinh Quang | 15.0 |
| 5.8 | 5.8 |
|
9 | Đập Đồi 18 | Xã Kroong | 20.0 |
| 17.1 | 18.5 |
|
10 | Đập Toàn Dân | 4.0 |
| 0.4 | 2.9 |
| |
11 | Đập Đăk Trum | Xã Ngọc Bay | 15.0 |
| 11.5 | 11.5 |
|
12 | Đập Thôn 3 | Xã Hòa Bình | 20.0 |
| 17.0 | 17.0 |
|
13 | Đập Plei Ja | Xã Ya Chim | 18.0 |
| 18.0 | 18.0 |
|
14 | Đập Plei Tà Rộp | Xã Đăk Năng | 9.0 |
| 9.0 | 9.0 |
|
14 | Cộng |
| 150.0 | - | 110.3 | 124.2 | - |
IV | HUYỆN SA THẦY |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi Rừng Dầu | Xã Sa Nghĩa | 3.0 |
| 3.0 | 3.0 |
|
2 | Thủy lợi Rừng Dền | 3.0 |
| 3.7 | 3.7 |
| |
3 | Đập Ông Chiểu | Xã Sa Nghĩa | 2.0 |
| 3.5 | 3.5 |
|
4 | Đập Bà Chính | 3.0 |
| 4.3 | 4.3 |
| |
5 | Đập Ya Blo | Xã Ya Ly | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
|
6 | Thủy lợi A Đất | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
7 | Đập Cà Bầy | Xã Sa Nhơn | 5.0 |
| 4.0 | 4.0 |
|
8 | Đập Nhơn Khánh | 5.0 |
| 2.52 | 2.52 |
| |
9 | Đập Nhơn Nghĩa | 5.0 |
| 1.98 | 1.98 |
| |
10 | Đập Nhơn Lý | 5.0 |
| 1.06 | 1.06 |
| |
11 | Đập Kleng | TT Sa Thầy | 2.0 |
| - | - |
|
12 | Đập Qui Nhơn | 2.0 |
| - | - |
| |
13 | Đập Ya Ve | Xã Sa Bình | 5.0 |
| 3.0 | 3.0 |
|
14 | Đập Lung Leng | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
15 | Đập dâng Ya Hra | Xã Mô Rai | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
|
16 | Đập Làng Le | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
17 | Thủy lợi Làng Rẽ 1 | 5.0 |
| 2.5 | 2.5 |
| |
18 | Thủy lợi Làng Rẽ 2 | 4.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
19 | Thủy lợi Đăk Pliết | Xã Rờ Kơi | 4.5 |
| 4.5 | 4.5 |
|
20 | Đập Ya Rơ Tang | Xã Ya Xiêr | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
21 | Đập Ja Tông 1 | 6.0 |
| 11.3 | 11.3 |
| |
22 | Đập Ja Tông 2 | 5.0 |
| 4.3 | 4.3 |
| |
23 | Đập Ya Bai | 12.0 |
| 6.62 | 6.62 |
| |
24 | Đập Ya Đơ 1 | Xã Ya Tăng | 6.0 |
| 3.6 | 3.6 |
|
25 | Đập Ya Đơ 2 | 5.0 | 1.0 | 4.0 | 4.0 | 0.5 | |
26 | Đập Ya O | 5.0 |
| 1.8 | 1.8 |
| |
27 | Đập Ya Tri | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
28 | Đập Ya Dat | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
29 | Đập Ya Rơ Be | 4.5 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
30 | Đập Ya Than | 5.7 |
| 3.99 | 3.99 |
| |
30 | Cộng |
| 139.7 | 1.0 | 112.7 | 113.7 | 0.5 |
V | HUYỆN ĐẮK HÀ |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi Đăk Joong | Xã Ngọc Réo | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
2 | Đập Đăk Tiêng | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
3 | Đập dâng Kon Braih | 30.0 |
| 30.0 | 30.0 |
| |
4 | Đập Đăk Blai | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
5 | Đập Đăk Rơ Ngát | 16.0 |
| 12.0 | 12.0 |
| |
6 | Đập Đăk Lôi | 13.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
7 | Đập Đăk Ta | 25.0 |
| 23.0 | 23.0 |
| |
8 | Hồ Đăk P Rét | 8.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
9 | Đập Đăk ChRâu | Xã Đăk Hring | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
10 | Đập Đăk H Ring | 40.0 | 20.0 | 10.0 | 10.0 | 5.0 | |
11 | Đập Đăk Pe I | Xã Đăk Pxi | 16.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
12 | Đập Đăk Câu | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
13 | Đập Long Gôn | 15.0 |
| 12.0 | 12.0 |
| |
14 | Đập Đăk Wét | 22.0 |
| 20.0 | 20.0 |
| |
15 | Đập Đăk la | 15.0 |
| 13.0 | 13.0 |
| |
16 | Đập thôn 3 | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
17 | Đập thôn 8 | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
18 | Đập Đăk Cu | Xã Ngọc Wang | 11.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
19 | Đập Thôn 2 | 25.0 |
| 20.0 | 20.0 |
| |
20 | Đập Kon Hrế | 15.0 |
| 15.0 | 15.0 |
| |
21 | Đập Thôn 7 | Xã Đăk Ui | 20.0 |
| 20.0 | 20.0 |
|
22 | Hồ chứa Kon Tu | 7.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
23 | Đập Đăk Plong | 8.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
24 | Đập Đăk Peng 1 | 15.0 |
| 15.0 | 15.0 |
| |
25 | Đập Đăk Peng 2 | 12.0 | 9.0 | 12.0 | 12.0 |
| |
26 | Đập Kon KLốc | Xã Đăk Ma | 12.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
26 | Cộng |
| 380.0 | 29.0 | 308.0 | 308.0 | 5.0 |
VI | HUYỆN KON RẪY |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy lợi Thôn 10 | Xã Đăk Ruồng | 2.0 |
| 4.0 | 4.0 |
|
2 | Đập Đăk Sa | Xã Đăk Tờ Lùng | 8.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
3 | Đập Đăk Nhe | 10.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
4 | Đập Đăk Giang Kơng | 3.0 |
| 2.0 | 2.0 |
| |
5 | Thủy lợi Thôn 5 | 3.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
6 | Thủy lợi Đăk Lang | 4.5 |
| 5.2 | 6.0 |
| |
7 | Đập Đăk Pía | 4.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
8 | Đập Đăk Lở | Xã Đăk Kôi | 8.0 |
| 12.0 | 12.0 |
|
9 | Đập Thôn 8 | 5.0 |
| 0.3 | 0.3 |
| |
10 | Đập Thôn 5 | 5.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
11 | Đập Thôn 9 | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
12 | Thủy lợi Thôn 1 | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
13 | Thủy lợi Thôn 3 | 4.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
14 | Thủy lợi Đăk Tui | 10.0 |
| 10.0 | 12.0 |
| |
15 | Đập Đăk Po | Xã Đăk Pne | 8.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
16 | Thủy lợi Đăk Pne | 6.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
17 | Đập Đăk HNghen | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
18 | Đập Nước Nâm | 9.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
19 | Thủy lợi Đăk Nga | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
20 | Thủy lợi Đăk Lang | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
21 | Thủy lợi Hố Chuối | TT Đăk Rve | 6.5 |
| 6.0 | 8.0 |
|
22 | Thủy lợi Nước Le | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
23 | Thủy lợi Thôn 2 | Xã Đăk Tờ Re | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
24 | Thủy lợi Đăk Mui | 4.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
25 | Thủy lợi Kon Biêu | Xã Tân Lập | 2.0 |
| 3.0 | 4.0 |
|
25 | Cộng |
| 143.0 | - | 146.5 | 153.3 | - |
VII | HUYỆN KON PLÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Đăk Uy | Xã Bờ Ê | 4.0 |
| 4.0 | 5.0 |
|
2 | Đập Đăk Pơ Ê | 6.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
3 | Thủy lợi Thôn 3 | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
4 | Thủy lợi Đăk Ui | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
5 | Thủy lợi Vi Khoa | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
6 | Thủy lợi Nước Diu | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
7 | Thủy lợi Vi Koa | 6.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
8 | Thủy lợi Đăk Rét | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
9 | Đập Đăk Lang | Xã Hiếu | 5.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
10 | Thủy lợi Kon Brễ | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
11 | Thủy lợi Vi Ch Ring | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
12 | Thủy lợi Vi Choong | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
13 | Thủy lợi Đăk Liêu | 4.0 |
| 3.5 | 3.5 |
| |
14 | Đập Nước Mang | Xã Đăk Ring | 5.0 |
| 4.0 | 4.0 |
|
15 | Đập Ngọc Chè | 4.0 |
| 3.0 | 2.5 |
| |
16 | Đập Măng Lây | 4.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
17 | Thủy lợi Đăk Mang | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
18 | Thủy lợi Nước Lóa | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
19 | Thủy lợi Đăk Cho | 7.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
20 | Đập Vi Xây | Xã Măng Bút | 5.0 |
| 5.0 | 3.0 |
|
21 | Đập Đăk Chéo | 4.0 |
| 3.0 | 3.5 |
| |
22 | Đập Đăk SNghé | 20.0 |
| 15.0 | 15.0 |
| |
23 | Đập Long Rủa | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
24 | Đập Văn Loa | 13.0 |
| 13.0 | 13.0 |
| |
25 | Đập Kon B Rây | Xã Đăk Long | 26.0 |
| 26.0 | 26.0 |
|
26 | Thủy lợi Kon Ke II | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
27 | Thủy lợi Kon Rẫy | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
28 | Thủy lợi Kon Du | Xã Măng Cành | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
29 | Thủy lợi Kon Kum | 3.0 |
| 2.5 | 2.5 |
| |
30 | Thủy lợi Tu Rét | Xã Đăk Nên | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
31 | Thủy lợi Nước Tem | Ngọc Tem | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
32 | Thủy lợi Bay E | 2.0 |
| 2.5 | 2.5 |
| |
33 | Thủy lợi nước Rơ Mâu | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
34 | Thủy lợi Đăk Rối | 3.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
35 | Thủy lợi Nước Ngôm | Đăk Tăng | 13.0 |
| 13.0 | 13.0 |
|
36 | Thủy lợi Vi Xây | 25.0 |
| 25.0 | 25.0 |
| |
36 | Cộng |
| 265.0 | - | 251.5 | 251.5 | - |
VIII | HUYỆN NGỌC HỒI |
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Ngọc Tạng | Xã Đăk Kan | 16.0 |
| 16.0 | 16.0 |
|
2 | Đập Hòa Bình | 5.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
3 | Đập dâng Đăk La | Xã Sa Loong | 8.0 |
| 7.3 | 7.3 |
|
4 | Đập Đăk Jry | 8.0 |
| 7.9 | 7.9 |
| |
5 | Thủy lợi Đăk Keng | 8.0 |
| 6.99 | 6.99 |
| |
6 | Đập Phi Pháp 1 | Xã Đăk Xú | 5.0 |
| 3.5 | 4.5 |
|
7 | Đập Phi Pháp 2 | 5.0 |
| 4.5 | 4.5 |
| |
8 | TL Đăk Phia | 8.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
9 | Thủy lợi Đăk JRút | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
10 | Đập Đăk Bông | Xã Đăk Nông | 5.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
11 | Đập Đăk Trui Thượng | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
12 | Đập Đăk Kòn | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
13 | Đập Đăk Pít | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
14 | Đập Đăk Kôn | 5.0 |
| 4.5 | 4.5 |
| |
15 | Đập Đăk Wai 1 | Xã Đăk Dục | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
|
16 | Đập Đăk Wai 3 | 14.0 |
| 16.0 | 16.0 |
| |
17 | Đập Đăk Kiệt | 2.0 |
| 6.5 | 6.5 |
| |
18 | Đập Đăk Si | 12.0 |
| 5.5 | 5.5 |
| |
19 | Thủy lợi Nước Xiệc | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
20 | Thủy lợi Đăk Ba | 8.0 |
| 7.3 | 7.3 |
| |
21 | TL Đăk Rơ Ling 2 | 20.0 |
| 19.4 | 19.4 |
| |
22 | Đập Đăk Riên | Xã Đăk Ang | 5.0 |
| 5.5 | 5.5 |
|
23 | Thủy lợi Đăk Long | 5.0 |
| 3.5 | 3.5 |
| |
24 | Thủy lợi Đăk Rai | 5.0 |
| 3.0 | 3.0 |
| |
24 | Cộng |
| 184.0 | - | 169.4 | 170.4 | - |
IX | HUYỆN ĐẮK GLEI |
|
|
|
|
|
|
1 | Đập Đăk Gô | Xã Đăk Kroong | 10.0 |
| 6.0 | 10.0 |
|
2 | Đập Đăk Sút | 7.0 |
| 3.0 | 7.0 |
| |
3 | Đập Đăk Năng | 10.0 |
| 5.0 | 10.0 |
| |
4 | Đập Đăk Lát 1 | 8.0 |
| 3.5 | 8.0 |
| |
5 | Đập Đăk Lát 2 | 8.0 |
| 6.0 | 8.0 |
| |
6 | Đập Đăk Lát 3 | 10.0 |
| 5.0 | 10.0 |
| |
7 | Đập Đăk Pao | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
8 | Đập Đăk Túc | 15.0 |
| 8.0 | 15.0 |
| |
9 | Đập Đăk Brỏi | 5.0 |
| 2.0 | 5.0 |
| |
10 | Thủy lợi Đăk Hlát | 9.0 |
| 5.0 | 8.0 |
| |
11 | Đập Đăk Kít 1 | Xã Đăk Môn | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
12 | Đập Đăk Kít 2 | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
13 | Đập Đăk Kít 3 | 36.0 |
| 30.0 | 30.0 |
| |
14 | Đập Măng Lon | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
15 | Đập Đăk Nai | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
16 | Đập Đăk Bloi | 12.0 |
| 12.0 | 12.0 |
| |
17 | Đập Đăk Nâng | 14.0 |
| 14.0 | 14.0 |
| |
18 | Đập Đăk Kít (thượng nguồn) | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
19 | Đập Đăk Kít 6 | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
20 | Thủy lợi Đăk Năng | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
21 | Thủy lợi Đăk Tra | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
22 | Đập Đăk Pru | Xã Đăk Nhoong | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
23 | Đập Đăk Ga | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
24 | Đập Đăk Prỏi | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
25 | Đập Đăk Lút II | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
26 | Đập Đăk Nhe | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
27 | Đập Đăk Doi | 7.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
28 | Đập Đăk Rã | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
29 | Đập Đăk Roi | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
30 | Đập Đăk Ung | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
31 | Đập Róoc Nầm 2 | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
32 | Đập Róoc Mẹt | 5.0 |
| 4.0 | 5.0 |
| |
33 | Đập Ta Mãi | Xã Đăk Choong | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
34 | Đập Đăk Nghét | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
35 | Thủy lợi Bê Rê | 5.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
36 | Thủy lợi Đăk Brỏi | 10.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
37 | Thủy lợi Kon Riêng | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
38 | Đập Tu Ha | Xã Ngọc Linh | 10.0 |
|
| 10.0 |
|
39 | Đập Tu Răng | 13.0 |
|
| 13.0 |
| |
40 | Đập Tong Lang | 15.0 |
|
| 15.0 |
| |
41 | Đập Tân Lập | 8.0 |
|
| 8.0 |
| |
42 | Đập Ni Roóc | 6.0 |
|
| 6.0 |
| |
43 | Đập Đăk Tua | 5.0 |
|
| 5.0 |
| |
44 | Đập Đăk Lút | 6.0 |
|
| 6.0 |
| |
45 | Đập Đăk Rang | 7.0 |
|
| 7.0 |
| |
46 | Đập Đăk Nai | 5.0 |
|
| 5.0 |
| |
47 | Đập Mô Tum | 6.0 |
|
| 6.0 |
| |
48 | Đập Cung Rang | 14.0 |
|
| 14.0 |
| |
49 | Đập Đăk Rế | Xã Mường Hoong | 6.0 |
| 3.0 | 6.0 |
|
50 | Đập Đăk Tuông | 5.0 |
| 2.0 | 5.0 |
| |
51 | Đập Tu Răng A | 5.0 |
| 2.0 | 5.0 |
| |
52 | Đập Xa Úa | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
53 | Đập Long Rua | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
54 | Đập Tu Răng | 5.0 |
| 2.0 | 5.0 |
| |
55 | Đập Long Tối | 6.0 |
| 2.0 | 6.0 |
| |
56 | TL+Thủy điện M.Hoong | 58.0 |
| 20.0 | 35.0 |
| |
57 | Đập Đăk Bể | 8.0 |
| 4.0 | 8.0 |
| |
58 | Đập Măng Gia | 4.5 |
| 4.5 | 4.5 |
| |
59 | Đập Đăk Reng | Xã Đăk Pét | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
60 | Đập Đăk Prú | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
61 | Đập Đăk Ớp | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
62 | Đập Đăk Pổ | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
| |
63 | Đập Đăk Tron | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
64 | Đập Pô Kô | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
65 | Thủy lợi Đăk Răng | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
66 | Thủy lợi Đăk Rang (thượng) | 10.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
67 | Thủy lợi Đăk Pang | 8.0 |
| 8.0 | 8.0 |
| |
68 | Đập Đăk Liêm | TT Đăk Glei | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
|
69 | Đập Đăk Heng | Xã Xốp | 12.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
70 | Đập Đăk Cam | 7.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
71 | Thủy lợi Đăk An | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
72 | Thủy lợi Đăk Xi Na | 7.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
73 | Thủy lợi Đăk Rùi | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
74 | Đập Đăk Giao 1 | Xã Đăk Long | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
|
75 | Đập Đăk Nha | 20.0 |
| 17.0 | 20.0 |
| |
76 | Đập Đăk Piên | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
77 | Thủy lợi Đăk Xây | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
78 | Thủy lợi Long Yên 1 | 5.0 |
| 4.5 | 4.5 |
| |
79 | Thủy lợi Long Yên 2 | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
80 | Thủy lợi Đăk Rơ Long | 15.0 |
| 10.0 | 15.0 |
| |
81 | Thủy lợi Đăk Blơn | 6.0 |
| 6.0 | 6.0 |
| |
82 | Thủy lợi Đăk Nhôn | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
83 | Thủy lợi Pi Ei | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
84 | Đập Đăk Blô 1 | Xã Đăk Plô | 8.0 |
|
| 8.0 |
|
85 | Đập Đăk Blô 2 | 5.0 |
|
| 5.0 |
| |
86 | Đập Đăk Pa | 13.0 |
|
| 13.0 |
| |
87 | Đập Đăk Blô 3 | 10.0 |
|
| 7.0 |
| |
88 | Đập Đăk Bút | 5.0 |
|
| 5.0 |
| |
89 | TL Đăk Cho | Xã Đăk Man | 10.0 |
| 10.0 | 10.0 |
|
90 | Đập Đăk Trang | 7.0 |
| 7.0 | 7.0 |
| |
91 | Đập Đăk Lúc | 4.0 |
| 4.0 | 4.0 |
| |
92 | Đập Đăk Reo | 5.0 |
| 5.0 | 5.0 |
| |
92 | Cộng |
| 772.5 | - | 509.5 | 724.0 | - |
361 | TỔNG CỘNG |
| 3,018.5 | 30.0 | 2,391.6 | 2,679.8 | 5.5 |
- 1Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi; quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2016 thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống hạn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 72/2007/NĐ-CP về quản lý an toàn đập
- 2Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 40/2011/TT-BNNPTNT về quy định năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 8Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi; quản lý, sử dụng nguồn kinh phí thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 57/2006/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 11Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2016 thực hiện biện pháp cấp bách phòng, chống hạn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp quản lý
- Số hiệu: 1053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực