- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Thủy lợi 2017
- 3Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 4Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 9Nghị định 40/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 10Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp quản lý
- 11Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1964/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định về phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 27 tháng 3 năm 2024 về việc phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND như sau:
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Tổng số | Phân cấp quản lý | |
Thành phố | Cấp huyện | ||||
1 | Hồ chứa |
|
|
|
|
- | Số lượng | hồ | 89 | 28 | 61 |
- | Dung tích | triệu m3 | 173,4 | 166,0 | 7,4 |
2 | Đập (không thuộc hồ chứa) |
|
|
|
|
- | Số lượng | đập | 461 | 11 | 450 |
- | Chiều dài | m | 15.519 | 4.404 | 11.115 |
3 | Trạm bơm |
|
|
|
|
- | Số trạm | trạm | 1.984 | 617 | 1.367 |
- | Số máy | máy | 4.413 | 2.618 | 1.795 |
4 | Hệ thống dẫn, chuyển nước |
|
|
|
|
- | Số lượng | tuyến | 2.433 | 2.045 | 388 |
- | Chiều dài | km | 3.617 | 3.417 | 200 |
5 | Cống, cầu qua kênh | công trình | 18.826 | 18.276 | 550 |
(Danh mục, quy mô cụ thể các công trình thủy lợi phân cấp tại các Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành Thành phố có liên quan; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố tổ chức bàn giao các công trình thủy lợi theo danh mục tại Điều 1 Quyết định này (nếu hiện trạng quản lý khác danh mục phê duyệt) để quản lý theo quy định.
2. Các địa phương, tổ chức, cá nhân được giao quản lý công trình thủy lợi có trách nhiệm quản lý, vận hành, bảo trì theo quy trình kỹ thuật, đảm bảo phát huy năng lực của công trình, phục vụ sản xuất nông nghiệp, dân sinh theo quy định.
3. Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành về danh mục phân cấp, phân loại công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, các tổ chức khai thác công trình thủy lợi, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã tổng hợp, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh danh mục công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp quản lý
- 2Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục các công trình thủy lợi phân cấp quản lý theo quy định tại Quyết định 23/2020/QĐ-UBND do thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục công trình thủy lợi phân cấp quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1964/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/04/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực