- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 711/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1162/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1508/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1751/QĐ-CT năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 711/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-CT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-CT ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-CT ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1751/QĐ-CT ngày 07/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đính chính một phần Quyết định số 711/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 379/TTr-STNMT ngày 15/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước bao gồm: 15 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 02 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước (từ số thứ tự 53 đến số thứ tự 66) tại mục IV, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1350/QĐ-CT ngày 28/5/2021 của Chủ UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-CT ngày 22/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH (15 TTHC)
1. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 1.004122.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 07 ngày | - Trong thời hạn sáu (07) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Mã TTHC: 2.001738.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 07 ngày | - Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (06) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
3. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Mã TTHC: 1.004253.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 3 ngày | - Trong thời hạn 3 ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,25 ngày | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc theo Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
4. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Mã TTHC: 1.004232.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 21 ngày | - Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.004228.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 15 ngày | - Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo, Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.004223.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 21 ngày | - Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định báo cáo. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.004211.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
| |||||
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 15 ngày | - Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý |
|
|
|
|
| để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.004179.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 21 ngày | - Trong thời hạn mười lăm (21) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án/báo cáo: Trong thời hạn mười hai (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án/báo cáo. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa đề án hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển Lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.004167.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 15 ngày | - Trong thời hạn mười một (15) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn tám (12) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa báo cáo hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổchức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
10. Trả lại Giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 3 ngày | - Trong thời hạn 3 ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0.5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,25 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,5 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,25 ngày | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
11. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
Mã TTHC: 1.000824.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 06 ngày | - Trong thời hạn sáu (06) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo phòng thông qua: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Công chức thụ lý hồ sơ có trách nhiệm thẩm định đề án. Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy phép Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy phép (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo tờ trình, đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 02 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 1.001740.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 23 ngày | Trong thời hạn bốn mươi (23) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ tham mưu Sở Tài nguyên và Môi trường giúp UBND tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh phê duyệt ra văn bản trả lời. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản góp ý đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mã TTHC: 2.001850.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường được phân công tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến của các Sở, ngành, đơn vị có liên quan, tổ chức vận hành hồ chứa | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 21 ngày | Tổng thời gian thẩm định phương án 21 ngày làm việc: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án. Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện. - Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa. Tổng hợp kết quả dự thảo Tờ Trình, Quyết định phê duyệt phương án. |
|
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình cấp giấy phép và trình lãnh đạo phòng | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Dự thảo tờ trình đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Tờ trình và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 01 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo Tờ trình, nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Tờ trình của Sở để trình UBND tỉnh | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Tờ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 7 | Lấy số, lưu trữ, Scan văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ đã chuyển Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng. |
|
Bước 9 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 03 ngày | Xem xét, thẩm định, chuyển Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
|
Bước 11 | Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách |
|
Bước 12 | Xem xét, ký duyệt văn bản | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản góp ý đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường và gửi hồ sơ kèm theo chuyển văn thư phát hành |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc cán bộ được phân công của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc theo Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 5 ngày | - Trong thời hạn sáu (05) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo giấy xác nhận và thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Giấy xác nhận | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở TNMT | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
15. Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | -Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện - Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn. | 9 ngày | - Trong thời hạn sáu (07) ngày làm việc, Công chức thụ lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định hồ sơ dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng thông qua: Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy xác nhận Công chức dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở ký duyệt gửi cá nhân/tổ chức nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung hoặc lý do không cấp giấy xác nhận (thời gian chỉnh sửa, bổ sung không tính vào thời gian thẩm định). Tổ chức/cá nhân nộp lại, công chức tiếp tục thẩm định. |
|
Bước 4 | Dự thảo giấy xác nhận và thông qua lãnh đạo phòng xét duyệt | Công chức phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận đã chuyển lãnh đạo phòng |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Giấy xác nhận và trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Khoáng sản, Tài nguyên Nước và Khí tượng thủy văn | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu, ký duyệt dự thảo giấy xác nhận, hoặc Văn bản trả lại hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. + Nếu chỉnh sửa thì trả lại cho cán bộ xử lý để thực hiện. |
|
Bước 6 | Ký Giấy xác nhận | Giám đốc hoặc Phó giám đốc Sở được phân công | 0,5 ngày | Giấy xác nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường đã ký duyệt, chuyển văn thư |
|
Bước 13 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Sở TNMT | 0,25 ngày | Kết quả đã chuyển cho công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 14 | Nhận, thông báo, trả kết quả cho cá nhân/tổ chức | Công chức Sở Tài nguyên và môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Thông báo, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận Tờ khai; Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp Tờ khai (02 bản) cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng TNMT | 0,5 ngày |
|
|
Bước 3 | Thẩm định Tờ khai: | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5 ngày | - Trong thời hạn năm (5) ngày làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ thẩm định tờ khai dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua: |
|
Bước 4 | Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai |
|
Bước 5 | Xem xét dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai và trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng TNMT | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy xác nhận Tờ khai |
|
Bước 6 | Ký Giấy xác nhận tờ khai | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày | Giấy xác nhận tờ khai |
|
Bước 7 | Lấy số, đống dấu, thông báo và trả kết quả hồ sơ | Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa Thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân | 0,5 ngày | -Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu - Thông báo và trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ dự án; Tổ chức, cá nhân đề nghị thực hiện thủ tục hành chính trên nộp hồ sơ cho UBND huyện, chuyển hồ sơ sang phòng TNMT | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng TNMT | 0,5 ngày |
|
|
Bước 3 | Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan: | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 37 ngày | - Trong thời hạn mười bảy (37) ngày làm việc, Công chức được giao xử lý hồ sơ có nhiệm vụ Nghiên cứu hồ sơ dự án tổ chức lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân liên quan dự thảo tổng hợp ý kiến, trình lãnh đạo phòng TNMT thông qua: |
|
Bước 4 | Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến trình lãnh đạo phòng thông qua | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 5 | Xem xét Văn bản tổng hợp ý kiến và trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo phòng TNMT | 0,5 ngày | Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 6 | Ký Văn bản tổng hợp ý kiến | Lãnh đạo UBND huyện | 0,5 ngày | Văn bản tổng hợp ý kiến |
|
Bước 7 | Lấy số, đống dấu, thông báo và trả kết quả hồ sơ | Nhận được kết quả từ phòng TNMT cấp huyện Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa thông báo để trả kết quả hồ sơ cho tổ chức cá nhân | 0,5 ngày | -Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu - Thông báo và trả kết cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường |
- 1Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 711/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1162/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1508/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2023 đính chính Quyết định 471/QĐ-UBND và 506/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1751/QĐ-CT năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 711/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh Quyết định 1332/QĐ-UBND phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1864/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực