- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2291/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA; LĨNH VỰC MĨ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM; LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định công bố của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3657/QĐ-BVHTTDL ngày 29/11/2023; số 3638/QĐ-BVHTTDL ngày 27/11/2023; số 3698/QĐ-BVHTTDL ngày 01/12/2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung và 18 danh mục TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa; lĩnh vực mĩ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm; lĩnh vực gia đình thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung tâm Hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA; LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM; LĨNH VỰC GIA ĐÌNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số 2291/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết, trình tự thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | CẤP TỈNH | ||||||
1 | 1.012080.000.00.00.H05 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | 1) Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; 2) Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
2 | 1.012081.000.00.00.H05 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định
| 1) Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; 2) Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
3 | 1.012082.000.00.00.H05 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | 1. Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | 1) Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; 2) Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
B | CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.012084.000.00.00.H05 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Nộp hồ sơ trực tiếp (gặp trực tiếp hoặc gọi điện thoại cho Chủ tịch UBND cấp) hoặc bộ phận 1 cửa UBND cấp xã xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình hoặc trực tuyến Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: trụ sở UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 1. Thời gian thực hiện: 12 giờ kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp xã nhận được hồ sơ/ thông tin đề nghị hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | 1) Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022; 2) Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
2 | 1.012085.000.00.00.H05 | Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc bộ phận 1 cửa UBND cấp xã nơi xảy ra hành vi bạo lực gia đình) hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: trụ sở UBND cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã | 1. Thời gian thực hiện: 12 giờ kể từ ngày Chủ tịch UBND cấp xã nhận được hồ sơ/ đề nghị hợp lệ. 2. Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ kèm theo | Chưa quy định | 1) Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14/11/2022. 2) Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện, cơ quan thực hiện | Thời hạn giải quyết, trình tự thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý sửa đổi bổ sung |
A | CẤP TỈNH | ||||||
1 | 2.001631.000.00.00.H05 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. (DVC toàn trình 1 phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc - Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ đính kèm | Chưa quy định | Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
2 | 1.003835.000.00.00.H05 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hiện vật hợp pháp | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. (DVC toàn trình 1 phần) Toàn trình hay 1 phần | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: + Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chính phủ BS: UBND tỉnh theo trình tự thực hiện | - Thời hạn giải quyết: 80 ngày - Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ đính kèm | Chưa quy định | Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
3 | 2.001496.000.00.00.H05 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng thông tin dịch vụ công của tỉnh theo địa chỉ http://dvc.bacninh.gov.vn/ hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia https://dichvucong.gov.vn/ Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. (DVC toàn trình 1 phần) | - Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm HCC tỉnh; địa chỉ: Số 11A đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. - Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh, địa chỉ: Số 15 Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh | - Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc - Trình tự thực hiện: có quy trình nội bộ đính kèm | 1. Đối với tác phẩm mỹ thuật + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/ tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm số 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. + Đối với tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định | Thông tư số 13/2023/TTBVHTTDL ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại một số Thông tư do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
A | CẤP TỈNH | ||||
| Lĩnh vực Văn hóa | ||||
1 | 1.004723.000.00.00.H05 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Thông tư 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Thông tư 12/2023/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành, liên tịch ban hành |
| Lĩnh vực Gia đình | ||||
1 | 1.005441.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
2 | 1.001420.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
3 | 1.001407.000.00.00.H05 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
4 | 2.001414.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
5 | 1.000919.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
6 | 1.000817.000.00.00.H05 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
7 | 1.000454.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
8 | 1.000433.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
9 | 1.000379.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
10 | 1.000104.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
11 | 2.000022.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
12 | 1.003310.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
B | CẤP HUYỆN | ||||
| Lĩnh vực Gia đình | ||||
1 | 1.003243.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
2 | 1.003226.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
3 | 1.003185.000.00.00.H05 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
4 | 1.003140.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
5 | 1.003103.000.00.00.H05 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
6 | 1.001874.000.00.00.H05 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lự`c gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh | Lý do bãi bỏ TTHC: Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15 ngày 14 tháng 11 năm 2022. |
IV. QUY TRÌNH NỘI BỘ
A. CẤP TỈNH
1. Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | * Thẩm tra, xem xét, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Dự thảo văn bản trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký | Chuyên viên được phân công | 05 ngày làm việc | Dự thảo văn bản trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký (trường hợp đạt yêu cầu) |
| - Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm hợp lệ: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Dự thảo văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lí do và yêu cầu bổ sung. | Thông báo | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký văn bản trả lời | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ký duyệt văn bản trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc | Văn bản trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia | Chuyên viên được phân công | 05 ngày làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật Quốc gia |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công phòng chuyên môn giải quyết và chuyên viên giải quyết hồ sơ theo quy định | Lãnh đạo Sở Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Thẩm tra, xác minh chất lượng hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: + Xem xét hồ sơ; + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. + Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc đề nghị công nhận bảo vật Quốc gia | Chuyên viên được phân công | 13 ngày | Dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh (trường hợp đạt yêu cầu) |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: + Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. + Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Thông báo văn bản trả hồ sơ | |||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | Tờ trình UBND tỉnh về việc đề nghị công nhận bảo vật Quốc gia (trường hợp đạt) Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | UBND tỉnh trình tiếp nhận Tờ trình đề nghị của Sở VHTTDL, xem xét thẩm duyệt Hồ sơ hiện vật ban hành văn bản đề nghị Hồ sơ hiện vật và các văn bản liên quan đến Bộ VHTTDL | Lãnh đạo UBND tỉnh | 10 ngày | Văn bản đề nghị kèm Hồ sơ hiện vật |
Bước 7 | Bộ VHTTDL tiếp nhận và giao Hội đồng giám định cổ vật (Cục Di sản) thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Cục Di sản (Bộ VHTTDL) Hội đồng giám định cổ vật | 30 ngày | Văn bản giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
Bước 8 | Kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục di sản báo cáo Bộ VHTTDL xem xét gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Cục Di sản (Bộ VHTTDL) | 10 ngày | Văn bản đề nghị Hội đồng Di sản quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật |
Bước 9 | Kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng di sản quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ công nhận bảo vật Quốc gia | Bộ VHTTDL | 10 ngày | Văn bản trình Thủ tướng xem xét, công nhận bảo vật quốc gia |
Bước 10 | Sau khi kết quả được gửi về tỉnh Bắc Ninh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 03 ngày | Quyết định của Thủ tướng chính phủ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 80 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó quy trình tại tỉnh Bắc Ninh là 30 ngày; tại trung ương 50 ngày) |
3. Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ : + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: . Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. . Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn cho người gửi hồ sơ để hoàn thiện. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | - Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có); - Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | - Thẩm tra, xác minh hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: thông báo và hướng dẫn hướng dẫn bằng văn bản cho người gửi hồ sơ để hoàn thiện. | Chuyên viên được phân công phối hợp với Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 ngày làm việc | Thông báo |
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: . Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. . Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lần đầu), theo mẫu số 17. | Chuyên viên được phân công | 04 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình hoặc Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lần đầu) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ : + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: . Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. . Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bằng văn bản cho người gửi hồ sơ để hoàn thiện. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có); - Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: - Xem xét hồ sơ. - Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (theo mẫu 17) hoặc Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) | Chuyên viên được phân công | 0,5 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) hoặc văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
5. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | - Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có); - Hồ sơ được luân chuyển kịp thời
|
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | - Thẩm tra, xác minh hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: thông báo và hướng dẫn hướng dẫn bằng văn bản cho người gửi hồ sơ để hoàn thiện. | Chuyên viên được phân công phối hợp với Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 04 ngày làm việc | Thông báo |
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: . Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ. . Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) theo mẫu số 17 hoặc Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) | Chuyên viên được phân công | 04 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản trả hồ sơ (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) theo mẫu số 17 | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký hồ sơ | Lãnh đạo phòng Xây dựng Nếp sống Văn hóa và Gia đình | 01 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) theo mẫu số 17 hoặc Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình (cấp lại lần...) hoặc văn bản (trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn để thực hiện Bước 2: | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy hẹn hoặc Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Nhận hồ sơ từ Bộ phận Một cửa, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định. | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Dự thảo văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Chuyên viên được phân công | 01 ngày làm việc | Dự thảo văn bản phê duyệt. |
| - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thông báo cho thương nhân đề nghị bổ sung hồ sơ hợp lệ. Nếu thương nhân không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung. - Trường hợp không phê duyệt nội dung: + Báo cáo Lãnh đạo phòng kết quả xử lý hồ sơ; + Dự thảo văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do. | Văn bản trả hồ sơ | ||
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét duyệt trình ký hồ sơ - Văn bản trình Lãnh đạo Sở phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh; - Văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do | Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ: - Văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh; - Văn bản trả hồ sơ không đạt yêu cầu nêu rõ lý do. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo: - Văn bản phê duyệt. - Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Bước 6 | Chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, công dân | Chuyên viên được phân công và Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | - Văn bản phê duyệt. - Văn bản trả hồ sơ (trong trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
B. CẤP XÃ
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp hoặc qua điện thoại + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa cấp xã thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ, thông tin không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã - Chủ tịch UBND cấp xã. | 01 giờ làm việc | Thông báo về tình trạng hồ sơ. Ghi rõ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn (Công chức Văn hóa- Xã hội) cấp xã | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã - Chủ tịch UBND cấp xã.; - Công chức Văn hóa- Xã hội) cấp xã | 01 giờ | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Công chức Văn hóa- Xã hội tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn xác minh vụ việc và giải quyết hồ sơ theo quy định | Chủ tịch UBND cấp xã Công chức VH-XH cấp xã; Các bộ phận chuyên môn | 08 giờ | - Vụ việc, thông tin về bạo lực gia đình được xác minh; - Có phương án đề xuất Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 | Công chức Văn hóa- XH cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định cấm tiếp xúc hoặc trường hợp không ban hành Quyết định cấm tiếp xúc thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức VH-XH cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 01 giờ | - Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Quyết định cấm tiếp xúc của Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 5 | Trả kết quả: Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa để trả cho tổ chức, công dân và gửi cho những người có liên quan để thực hiện | Chuyên viên được phân công và Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ | -Văn bản trả lời trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Quyết định cấm tiếp xúc của Chủ tịch UBND cấp xã |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 12 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính công ích. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Công chức Văn hóa cấp xã thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ, thông tin không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã | 02 giờ làm việc | Thông báo về tình trạng hồ sơ. Ghi rõ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có) |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn (Công chức Văn hóa- Xã hội) cấp xã | - Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa UBND cấp xã - Chủ tịch UBND cấp xã; - Công chức Văn hóa- Xã hội) cấp xã | 02 giờ | Hồ sơ được luân chuyển kịp thời |
Bước 3 | Công chức Văn hóa- XH cấp xã tham mưu Chủ tịch UBND cấp xã ban hành Quyết định cấm tiếp xúc hoặc trường hợp không ban hành Quyết định cấm tiếp xúc thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Công chức VH-XH cấp xã; Chủ tịch UBND cấp xã | 06 giờ | - Dự thảo văn bản trả lời (trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Dự thảo Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Bước 4 | Trả kết quả: Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa để trả cho tổ chức, công dân và gửi cho những người có liên quan để thực hiện | Chuyên viên được phân công và Bộ phận một cửa cấp xã | 02 giờ | -Văn bản trả lời trường hợp không đạt yêu cầu) hoặc Quyết định hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 12 giờ kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 104/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực gia đình và lĩnh vực di sản văn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực di sản văn hóa; lĩnh vực mĩ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm; lĩnh vực gia đình thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 2291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực