- 1Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 4Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:14/2002/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2002 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
- Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005: giao cho Cục Quản lý dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục Trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng đăng ký thuốc và mỹ phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố đợt 18 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 37 (ba mươi bảy) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2002/QĐ-QLD ngày 15 tháng 3 năm 2002)
STT | Tên mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. - Công ty đăng ký: Aloe Vera of America, Ine., 9660 Dilworth Road, Dallas, Texas 75243, USA
1.1 - Nhà sản xuất: Aloe Vera of America, Ine., 9660 Dilworth Road, Dallas, Texas 75243, USA
1 | Aloe - Jojoba Conditioning Rinse | NSX | 48 tháng | LHMP-0757-02 |
2 | Aloe Activator | NSX | 48 tháng | LHMP-0758-02 |
3 | Aloe Body Conditioning Crốme | NSX | 48 tháng | LHMP-0759-02 |
4 | Aloe Body Toner | NSX | 48 tháng | LHMP-0760-02 |
5 | Aloe First | NSX | 48 tháng | LHMP-0761-02 |
6 | Aloe heat Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-0762-02 |
7 | Aloe Lips With Jojoba | NSX | 48 tháng | LHMP-0763-02 |
8 | Aloe Liquid Soap | NSX | 48 tháng | LHMP-0764-02 |
9 | Aloe Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-0765-02 |
10 | Aloe Moisturizing Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-0766-02 |
11 | Aloe Propolis Crốme | NSX | 48 tháng | LHMP-0767-02 |
12 | Aloe Vera Gelly | NSX | 48 tháng | LHMP-0768-02 |
13 | Aloe -Jojoba Shampoo | NSX | 48 tháng | LHMP-0769-02 |
14 | Exfoliating Cleanser | NSX | 48 tháng | LHMP-0770-02 |
15 | Facial Foundation Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-0771-02 |
16 | Firming Foundation Lotion | NSX | 48 tháng | LHMP-0772-02 |
17 | Forever Alove Scrub | NSX | 48 tháng | LHMP-0773-02 |
18 | Gentleman's Pride | NSX | 48 tháng | LHMP-0774-02 |
19 | R 3 Factor Skin Defense Crốme | NSX | 48 tháng | LHMP-0775-02 |
20 | Recivering Night Crốme | NSX | 48 tháng | LHMP-0776-02 |
21 | Rehydating Toner | NSX | 48 tháng | LHMP-0777-02 |
2.- Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX) 58 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
2.1 - Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare ltd 20, Yoido - dong, Youngdunpo-gu, Seoul 150 - 721, Korea
22 | Sữa rửa mặt Double Rich Apricot massage (Double Rich Apricot Massage Facial foam) | NSX | 36 tháng | LHMP-0778-02 |
23 | Sữa rửa mặt Double rich bảo vệ da (Double Rich skin protection facial Foam) | NSX | 36 tháng | LHMP-0879-02 |
24 | Sữa rửa mặt Double Rich cân bằng độ ẩm (Double Rich balanced moisture Facial Foam) | NSX | 36 tháng | LHMP-0880-02 |
3.- Công ty đăng ký: Công ty thuỷ sản và XNK Côn Đảo (Coimex Co.,) 59 Trần Quốc Thảo, Ph.7 - quận - TP. Hồ Chí Minh
3.1 - Nhà sản xuất: Lever - Faberge Hamburger Strasse 23 - Germany
25 | Dove body moisturiser | NSX | 36 tháng | LHMP-0781-02 |
26 | Dove body silk | NSX | 36 tháng | LHMP-0782-02 |
27 | Dove cream wash | NSX | 36 tháng | LHMP-0783-02 |
28 | Dove face care | NSX | 36 tháng | LHMP-0784-02 |
4.- Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại - dịch vụ A & K Việt Nam 190B Huỳnh Văn Bách, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
4.1 - Nhà sản xuất: Kose Corporation 3-6-2 Nihonbashi, Chuo - ku, Tokyo 103-8251, Japan
29 | Luminous glamorous shine glos | NSX | 36 tháng | LHMP-0785-02 |
30 | Luminous powdery eyebrow & eyeliner | NSX | 36 tháng | LHMP-0786-02 |
31 | Luminous super gloss rouge | NSX | 36 tháng | LHMP-0787-02 |
32 | Luminous swing pearl eyes | NSX | 36 tháng | LHMP-0788-02 |
5.- Công ty đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Mê Kông 27 Ngô Thì Nhậm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
5.1 - Nhà sản xuất:Cosmetic Active International (VICHY CAL) 3, 7 av Sainte - Anne - 92602 Asnieres - sur - seine - France
33 | Bi-white whitening deep cleansing gel | NSX | 36 tháng | LHMP-0789-02 |
34 | Bi-white whitening toner | NSX | 36 tháng | LHMP-0790-02 |
6.- Công ty đăng ký: Văn phòng đại diện AC Indochina Marketing Ltd. Lầu 4 Sài Gòn Centre, 65 Lê Lợi - quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
6.1 - Nhà sản xuất: : Alberto - Culver Company 2525 Armitage Avenue, Melrose Park Illinoise 60160 - 1163
35 | ST.Ives collagen - Elastin essential moisturizer |
| tháng | LHMP-0791-02 |
36 | V05 hot color keeper with UV shield | NSX | 36 tháng | LHMP-0792-02 |
37 | V05 hot oil volumizing with wheat protein & jasmine | NSX | 36 tháng | LHMP-0793-02 |
| CỤC TRƯỞNG |
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 103/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 4Quyết định 129/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 5Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
- 1Quyết định 106/2005/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 103/2003/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 115/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 129/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý dược ban hành
- 9Quyết định 171/QĐ-QLD về danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục quản lý Dược ban hành
Quyết định 14/2002/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- Số hiệu: 14/2002/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2002
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Vi Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2002
- Ngày hết hiệu lực: 15/03/2007
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực