- 1Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1027/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 11 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế:
- 06 thủ tục hành chính tại phần A mục II lĩnh vực lao động, tiền lương và thủ tục số 1 tại phần B mục I lĩnh vực lao động, tiền lương và quan hệ lao động phần B được công bố tại Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (07 thủ tục hành chính);
- Thủ tục số 5 tại mục VI lĩnh vực lao động, tiền lương được công bố tại Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh đã chuẩn hóa về nội dung (01 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Sở LĐ-TB&XH;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng;
Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng LĐVL-ATLĐ;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX.
1. Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể - 1.009466
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 160 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên | 72 giờ |
Phòng LĐVL-ATLĐ |
| ||
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 20 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 04 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 03 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 11 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 06 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 03 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 02 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 08 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 05 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 05 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
3. Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - 1.000479
a) Thời hạn giải quyết: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 216 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 160 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 56 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 108 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 24 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 16 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 24 giờ |
Phòng KGVX |
| ||
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
4. Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - 1.000464
a) Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 176 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 120 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 56 giờ)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 88 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
5. Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - 1.000448
a) Thời hạn giải quyết
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 176 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 120 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 56 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 88 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 216 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 160 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 56 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 128 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 16 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyên Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
6. Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động - 1.000436
a) Thời hạn giải quyết
Đối với trường hợp chấm dứt hoạt động cho thuê lại theo đề nghị của doanh nghiệp cho thuê lại; doanh nghiệp giải thể hoặc bị Tòa án tuyên bố phá sản: 17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 136 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 80 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 56 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 56 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 08 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 24 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 08 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
7. Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động - 1.000414
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 80 giờ (tại Sở LĐ-TB&XH là 40 giờ, tại Ủy ban nhân dân tỉnh là 40 giờ).
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 20 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 12 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 08 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 02 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 04 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 04 giờ |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
8. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp - 2.001955
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao động.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu, cụm công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 3 - 0273.3993843), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu, cụm công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14;
- Điểm c khoản 3 Điều 63 Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH là 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 36 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- Tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh là 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng Doanh nghiệp - Lao động | 36 giờ |
Lãnh đạo Phòng Doanh nghiệp - Lao động | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh phụ trách | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn phòng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 1Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính được sửa đổi và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lao động, tiền lương, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 1027/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực