- 1Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 92/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang, cụ thể:
1. Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021; Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 và Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thay thế:
- Thủ tục số 08 được công bố tại Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01 đến 05 được công bố tại Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục cấp tỉnh);
- Thủ tục số 01 được công bố tại Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG, VIỆC LÀM, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Sở LĐ-TB&XH;
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Văn phòng;
Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Ban QL các KCN;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX;
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh sau đây viết tắt là Trung tâm PVHCC
Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng LĐVL-GDNN;
Phòng Doanh nghiệp - Lao động thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp Tiền Giang sau đây viết tắt là Phòng DN-LĐ.
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
(Theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp - 2.001955
a) Thời hạn giải quyết: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký nội quy lao động.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847, số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 36 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 56 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DN-LĐ | 36 giờ |
Lãnh đạo Phòng DN-LĐ | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Ban QL các KCN | 04 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
(Theo Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 1.009811
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí:
- 450.000 đồng/1 giấy phép.
- Đối với trường hợp đăng ký hồ sơ cấp giấy phép lao động qua Dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/1 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DN-LĐ | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng DN-LĐ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN phụ trách | 04 giờ |
4 | Đóng dấu và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng DN-LĐ | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài - 1.000105
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 10 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 1/4 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng LĐVL-GDNN | 2,5 ngày |
Chuyên viên Phòng LĐVL- GDNN | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 3/4 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/4 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 01 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Sở LĐ-TB&XH | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng LĐVL- GDNN | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 1/2 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 1/2 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 1/4 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 10 ngày
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 1/4 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 2,5 ngày |
Chuyên viên Phòng DNLĐ | 1/2 ngày | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 3/4 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng | Văn phòng Ban QL các KCN | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Ban QL các KCN, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên Phòng KGVX | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/4 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 01 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1/4 ngày |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách | 01 ngày |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Ban QL các KCN | Bộ phận Một cửa Văn phòng | 1/4 ngày |
13 | Soạn thảo hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Chuyên viên Phòng DNLĐ | 1/2 ngày |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 1/2 ngày | ||
14 | Ký duyệt hồ sơ trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 1/2 ngày |
15 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Ban QL các KCN | 1/4 ngày |
16 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
3. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000205
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí:
- 600.000 đồng/1 giấy phép.
- Đối với trường hợp đăng ký hồ sơ cấp giấy phép lao động qua Dịch vụ công trực tuyến: 300.000 đồng/1 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DNLĐ | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Ban QL các KCN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
4. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - 2.000192
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Lệ phí:
- 450.000 đồng/1 giấy phép.
- Đối với trường hợp đăng ký hồ sơ cấp giấy phép lao động qua Dịch vụ công trực tuyến: 225.000 đồng/1 giấy phép.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 10 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN là: 24 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DNLĐ | 10 giờ |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Ban QL các KCN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
5. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động - 1.000459
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14.
- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của người sử dụng lao động (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DNLĐ | 26 giờ |
Lãnh đạo Phòng DNLĐ | 04 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn phòng Ban QL các KCN | 02 giờ |
5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
(Theo Quyết định số 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày - 1.005132
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động ngoài khu công nghiệp.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (Quầy số 07 - 0273.3993847), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang: đối với doanh nghiệp có trụ sở hoạt động trong khu công nghiệp.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13 tháng 11 năm 2020.
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
- Tại Sở LĐ-TB&XH: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-GDNN | 22 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL- GDNN | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư Sở LĐ-TB&XH | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- Tại Ban QL các KCN: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm PVHCC | 04 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng DN-LĐ | 22 giờ |
Lãnh đạo Phòng DN-LĐ | 08 giờ | ||
3 | Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ban QL các KCN | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC | Văn thư Ban QL các KCN | 02 giờ |
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm PVHCC | Giờ hành chính |
- 1Quyết định 5418/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 2Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 824/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 4517/QĐ-UBND năm 2021 về Ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 12385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 15Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Lai Châu ban hành
- 16Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 338/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 58/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 5418/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Tiền lương, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa về thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19
- 9Quyết định 1019/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 824/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 4517/QĐ-UBND năm 2021 về Ủy quyền Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam
- 13Quyết định 12385/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương; quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1233/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 17Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước; việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
- 22Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố do tỉnh Lai Châu ban hành
- 23Quyết định 2311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - tiền lương, việc làm, quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 92/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực