Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-LĐTBXH ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 71 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực: An toàn lao động; Bảo trợ xã hội; Người có công; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Quản lý lao động nước ngoài; Lao động - Tiền lương; Cho thuê lại lao động; Tổ chức cán bộ; Giáo dục nghề nghiệp) (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 3431/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 2858/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG | ||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | T-TGG-287240-TT |
2 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động đến Thanh tra Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có) | T-TGG-287239-TT |
3 | Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động | T-TGG-287238-TT |
4 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa | T-TGG-287237-TT |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | T-TGG- 287236-TT |
6 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động | T-TGG-287235-TT |
7 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | T-TGG-287234-TT |
8 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | T-TGG-287233-TT |
9 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | T-TGG-287232-TT |
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||
1 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | T-TGG-287161-TT |
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | T-TGG-287162-TT |
3 | Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh quản lý | T-TGG-287159-TT |
4 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý | T-TGG-287160-TT |
5 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | T-TGG-287163-TT |
6 | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | T-TGG-287164-TT |
7 | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | T-TGG-287253-TT |
8 | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | T-TGG-287165-TT |
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||
1 | Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | T-TGG-287096-TT |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | T-TGG-287097-TT |
3 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | T-TGG- 287098-TT |
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | T-TGG-287099-TT |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | T-TGG-287100-TT |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | T-TGG-287101-TT |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | T-TGG-287102-TT |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | T-TGG-287103-TT |
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót | T-TGG-287104-TT |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | T-TGG-287105-TT |
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | T-TGG-287106-TT |
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | T-TGG-287259-TT |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | T-TGG-287107-TT |
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | T-TGG-287108-TT |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | T-TGG-287260-TT |
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | T-TGG-287067-TT |
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | T-TGG-287068-TT |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | T-TGG-287069-TT |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi của Bà mẹ Việt Nam anh hùng | T-TGG-287070-TT |
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | T-TGG-287066-TT |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | T-TGG-287071-TT |
22 | Thủ tục mua Bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | T-TGG-287072-TT |
23 | Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | T-TGG-287073-TT |
24 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | T-TGG-287074-TT |
25 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | T-TGG-287075-TT |
26 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | T-TGG-287076-TT |
27 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | T-TGG-287424-TT |
28 | Thủ tục Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | T-TGG- 287077-TT |
29 | Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | T-TGG-287267-TT |
30 | Thủ tục Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | T-TGG-287266-TT |
31 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | T-TGG-287265-TT |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-TGG-287228-TT |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-TGG-287227-TT |
3 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-TGG-287226-TT |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-TGG-287225-TT |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | T-TGG-287224-TT |
6 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | T-TGG-287223-TT |
7 | Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | T-TGG-287222-TT |
8 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | T-TGG- 287221-TT |
9 | Trợ cấp 1 phần hoặc toàn bộ chi phí khám, chữa bệnh đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc diện nghèo, cận nghèo, gia đình chính sách không có thẻ bảo hiểm y tế |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC | ||
1 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới……… | T-TGG-… |
2 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | T-TGG-287190-TT |
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG | ||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | T-TGG-287122-TT |
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | T-TGG-287123-TT |
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu. | T-TGG-287124-TT |
4 | Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) | T-TGG-287125-TT |
5 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | T-TGG-287126-TT |
VII. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG | ||
1 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | T-TGG-287119-TT |
2 | Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động | T-TGG-287120-TT |
3 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | T-TGG-287121-TT |
VIII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||
1 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | T-TGG-287256-TT |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP Không có nội dung | ||
1 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp | 1261/QĐ- LĐTBXH ngày 07/9/2015 |
2 | Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp | nt |
3 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | nt |
Tổng cộng: 71 thủ tục
- 1Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1083/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Quyết định 3431/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2213/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội, an toàn lao động, giáo dục nghề nghiệp và việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1027/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1984/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công và phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1275/QĐ-LĐTBXH năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 4234/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1083/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 666/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- Số hiệu: 666/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra