- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 379/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢ N LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 06/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 31/TTr-SYT ngày 16/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại các Quyết định: số 2694/QĐ-UBND ngày 22/9/2020, số 3770/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 379/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
1. | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành 1.012256.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử | Không tính thời gian | Sở Y tế | Chuyên viên | |||
2. | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012259.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
3. | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012265.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
4. | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012269.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
5. | Điều chỉnh giấy phép hành nghề 1.012270.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
6. | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012271.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
7. | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012272.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
8. | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền 1.012273.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
9. | Đăng ký hành nghề 1.012275.H50 | 05 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 02 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Đăng tải danh sách người hành nghề trên cổng thông tin điện tử | Không tính thời gian | Sở Y tế | Chuyên viên | |||
10. | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh 1.012276.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
11. | Cấp mới giấy phép hoạt động 1.012278 | 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 45 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động 1.012279.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
13. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động 1.012280.H50 | 20 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
14. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS 1.012281.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 3 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử | Không tính thời gian | Sở Y tế | Chuyên viên | |||
15. | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh 1.012257.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
| Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | ||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
16. | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh 1.012258.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
17. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012260.H50 | 10 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Đăng tải thông tin của cơ sở hướng dẫn thực hành trên cổng thông tin điện tử | Không tính thời gian | Sở Y tế | Chuyên viên | |||
18. | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa 1.012261.H50 | 45 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 30 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
19. | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật 1.012262.H50 | 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 45 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
20. | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012289.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 07 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
21. | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012290.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
22. | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012291.H50 | 60 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 45 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng Nghiệp vụ Y | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 01 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
23. | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng 1.012292.H50 | 15 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | 10 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Soát xét hồ sơ | 03 ngày | Phòng Nghiệp vụ Y | Trưởng phòng | |||
Bước 4 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Sở Y tế | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0.5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức |
- 1Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 379/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết