- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 05 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2735/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Phần I. Tên Quy trình nội bộ: Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải từ bờ ra đảo
Phần II. Nội dung Quy trình nội bộ
1. Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc (72 giờ làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Quy trình thực hiện
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến: Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ nộp trực tuyến, kiểm tra và chuyển cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái để xử lý trong trường hợp hồ sơ đầy đủ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. - Trường hợp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính: Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức; sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ và phân công công chức chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ của tổ chức, công dân | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 03 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Công chức chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và xử lý như sau: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, công chức chuyên môn dự thảo văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ban hành, trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức chuyên môn thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam. | Công chức chuyên môn Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 16 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái xem xét hồ sơ, hình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 04 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ và chuyển Văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư ban hành văn bản gửi Cảng vụ Hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam trong trường hợp văn bản lấy ý kiến hoặc gửi đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trong trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ | Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Các cơ quan, đơn vị liên quan tham gia ý kiến và gửi văn bản về Sở Giao thông vận tải theo đề nghị | Cảng vụ Hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam | 24 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Tiếp nhận văn bản Cảng vụ Hàng hải khu vực, Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và chuyển cho công chức chuyên môn Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không chấp thuận | Công chức chuyên môn Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt dự thảo kết quả giải quyết hoặc văn bản không chấp thuận | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản chấp thuận hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không chấp thuận do Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phương tiện và Người lái trình và chuyển cho Bộ phận Văn thư | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Văn thư vào sổ, đóng dấu phát hành và chuyển cho công chức chuyên môn Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái xử lý hồ sơ | Văn thư | 03 giờ làm việc |
|
Bước 13 | Công chức chuyên môn xử lý hồ sơ thực hiện sao lưu kết quả, thực hiện số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trả kết quả cho công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Công chức chuyên môn Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và Người lái | 02 giờ làm việc |
|
Bước 14 | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết và thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Trong giờ hành chính |
|
| Tổng thời gian giải quyết: |
| 72 giờ làm việc |
|
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1148/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/06/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực