Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 17 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 462/TTr-SGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân xác định chi phí và thanh, quyết toán tiền trợ giá đối với các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật và các đơn giá kèm theo:

a) Phụ lục I - Định mức kinh tế kỹ thuật.

b) Phụ lục II - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi.

c) Phụ lục III - Đơn giá một ca xe cho các tuyến không có trạm thu phí cầu đường.

d) Phụ lục IV - Đơn giá một ca xe cho các tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường.

đ) Phụ lục V - Đơn giá một ca xe cho các tuyến có 02 trạm thu phí cầu đường.

e) Phụ lục VI - Đơn giá chi phí cố định và chi phí biến đổi cho phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.

g) Phụ lục VII - Đơn giá một ca xe các tuyến cho phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm hoạt động từ năm 2015 trở về trước.

Các đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT và các chi phí khác.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có thay đổi về chính sách Nhà nước đối với các chi phí theo quy định và biến động về giá nhiên liệu chính (dầu DO - 0,05S), nhiên liệu phụ (vật liệu bôi trơn, nhớt), vật tư (săm, lốp, bình điện) được xử lý như sau:

1. Về thay đổi chính sách của Nhà nước: Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ vào mức thay đổi để tính toán, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

2. Về giá nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư:

a) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm dưới 5% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này thì không tính trượt giá.

b) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 5% đến dưới 10% so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, quyết định và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Nếu tăng hoặc giảm dẫn đến tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tăng, giảm từ 10% trở lên so với tổng chi phí nhiên liệu chính, nhiên liệu phụ, vật tư tại Quyết định này: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Kế hoạch và Đầu tư tính toán, tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/4/2020 và thay thế Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Quản lý điều hành vận tải hành khách công cộng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Hùng

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

Buýt lớn

Buýt trung bình

Buýt nhỏ

I

Thời gian làm việc của nhân viên và phương tiện

1

Thời gian làm việc 01 ca xe

Giờ/ngày

7

7

7

7

7

7

2

Số ngày làm việc trong tháng (Tlđ)

Ngày/tháng

24

24

24

24

24

24

3

Số ngày làm việc trong năm = (2) x 12

Ngày/năm

288

288

288

288

288

288

4

Vận tốc xe chạy bình quân

Km/h

27

31

32

27

31

32

5

Hệ số ca xe bình quân/ngày

Ca xe/ngày

2

2

2

2

2

2

6

Hành trình bình quân 1 ca xe

Km/ca xe

100

100

100

100

100

100

7

Số lao động lái xe

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

8

Số lao động bán vé

Người/ca xe

1

1

1

1

1

1

9

Hệ số vận doanh

 

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

0,9

10

Quãng đường lái xe và nhân viên bán vé làm việc 01 tháng (10) = (2) x (6)

Km/người/tháng

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

2.400

11

Quãng đường 01 xe chạy 01 tháng (11) = (5) x (6) x (9) x 30

Km/xe/tháng

5.400

5.400

5.400

5.400

5.400

5.400

12

Quãng đường 01 xe chạy 01 năm (12) = (11) x 12

Km/xe/năm

64.800

64.800

64.800

64.800

64.800

64.800

II

Nhiên liệu

1

Nhiên liệu chính (Dầu DO-0,05S)

 

 

 

 

 

 

 

a

Xe có sử dụng máy lạnh

Lít/100km

29,7

20,5

18,1

30,6

23,2

19,7

b

Xe không sử dụng máy lạnh

Lít/100km

25,5

17,4

15,1

27,2

19,4

15,7

2

Hệ số nhiên liệu phụ (dầu bôi trơn)

 

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

III

Vật tư

1

Săm lốp

Km

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

2

Bình điện

Tháng

12

12

12

12

12

12

Km

80.000

70.000

60.000

80.000

70.000

60.000

IV

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

1

Khấu hao cơ bản

%/năm

10%

10%

10%

10%

10%

10%

2

Bảo dưỡng sửa chữa phương tiện

đồng/km

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

V

Nhân công

1

Lái xe

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

3/4

Hệ số lương

3,64

3,44

3,25

3,64

3,44

3,25

2

Nhân viên bán vé

Công/ca xe

1

1

1

1

1

1

Cấp bậc lương

3/5

2/5

2/5

3/5

2/5

2/5

Hệ số lương

2,73

2,33

2,33

2,73

2,33

2,33

VI

Chi phí quản lý =

% (I+II+III+IV+V)

%

5%

5%

5%

5%

5%

5%

VII

Chi phí khác =

% (I+II+III+IV+V+VI)

%

2%

2%

2%

2%

2%

2%

VIII

Lợi nhuận định mức =

% (I+II+III+IV+V+VI+VII)

%

5%

5%

5%

5%

5%

5%

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

Căn cứ xác định

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

I

Các chi phí theo quy định

 

 

 

 

 

1

Mức lương cơ sở

Đồng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019

2

Mức lương tối thiểu vùng

Đồng

4.420.000

4.420.000

4.420.000

Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019

3

Hệ số điều chỉnh tăng thêm

 

1,2

1,2

1,2

Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019

4

Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại

 

0,4

0,4

0,4

Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019

5

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động

%

23,5

23,5

23,5

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngay 14/4/2017

b

Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm

Đồng/tháng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

c

Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc

Đồng/tháng

4.950.400

4.950.400

4.950.400

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

d

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đồng/xe/năm

2.007.500

2.007.500

2.007.500

Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016

6

Ăn ca

 

 

 

 

 

a

Lái xe

Đồng/người/ca

25.000

25.000

25.000

Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

b

Nhân viên bán vé

Đồng/người/ca

25.000

25.000

25.000

Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

7

Phí bảo trì đường bộ

Đồng/xe/tháng

180.000

180.000

180.000

Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

8

Phí đăng kiểm

Đồng/xe/06 tháng

350.000

350.000

350.000

Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

9

Phí xuất bến

Đồng/chỗ/chuyến

200

200

200

Quyến định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017

II

Các chi phí theo thị trường

 

 

 

 

 

1

Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

Đồng/lít

16.330

16.330

16.330

Giá dầu diesel ngày 31/8/2019

2

Đơn giá lốp nội

Đồng/bộ

5.692.299

3.830.200

3.212.520

Casumina Radial:

- Xe buýt lớn: 9.00R20

- Xe buýt trung bình: 225/90R17.5

- Xe buýt nhỏ: 7.50R16 14pr

3

Đơn giá bình điện

Đồng/bình

3.289.000

2.195.600

2.195.600

Ắc quy Đồng Nai

- Xe buýt lớn: N150

- Xe buýt trung bình: N100

- Xe buýt nhỏ: N100

4

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Đồng/xe

2.130.000.000

1.590.000.000

1.380.000.000

Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc

5

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Đồng/xe

2.130.000.000

1.590.000.000

1.380.000.000

Giá phương tiện đầu năm 2019 của xí nghiệp cơ khí ô tô An Lạc

6

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

Đồng/xe/tháng

248.000

248.000

248.000

 

7

Phí cầu đường

Đồng/xe/tháng/ trạm

600.000

600.000

600.000

 

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN KHÔNG CÓ TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

9.040

8.283

8.044

9.040

8.283

8.044

a

Lái xe

5.094

4.841

4.602

5.094

4.841

4.602

b

Nhân viên bán vé

3.946

3.442

3.442

3.946

3.442

3.442

2

Bảo hiểm

1.047

1.018

990

1.047

1.018

990

a

Bảo hiểm cho người lao động

1.016

987

959

1.016

987

959

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

5.093

3.515

3.104

5.247

3.978

3.378

5

Vật tư

765

522

459

765

522

459

a

Săm lốp

683

460

386

683

460

386

b

Bình điện

82

63

73

82

63

73

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.765

4.821

3.972

5.916

4.976

4.100

a

Khấu hao cơ bản

3.287

2.454

2.130

3.287

2.454

2.130

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số chi phí khác

792

641

522

792

641

522

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

702

551

432

702

551

432

d

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

46

46

46

46

46

46

8

Tổng (8= 1+2+ … +7)

23.001

19.300

17.589

23.307

19.918

17.992

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

1.150

965

879

1.165

996

900

10

Chi phí khác (10=(8+9) x 2%)

483

405

369

489

418

378

11

Lợi nhuận định mức

(11 = (8+9+10) x 5%)

1.232

1.033

942

1.248

1.067

963

I

Đơn giá trên 01 km xe chạy

(I=8+9+10+11)

25.866,06

21.703,46

19.780,14

26.209,40

22.398,38

20.232,60

II

Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe)

(II = I x 100 km)

2.586.606

2.170.346

1.978.014

2.620.940

2.239.838

2.023.260

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 01 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

9.040

8.283

8.044

9.040

8.283

8.044

a

Lái xe

5.094

4.841

4.602

5.094

4.841

4.602

b

Nhân viên bán vé

3.946

3.442

3.442

3.946

3.442

3.442

2

Bảo hiểm

1.047

1.018

990

1.047

1.018

990

a

Bảo hiểm cho người lao động

1.016

987

959

1.016

987

959

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

5.093

3.515

3.104

5.247

3.978

3.378

5

Vật tư

765

522

459

765

522

459

a

Săm lốp

683

460

386

683

460

386

b

Bình điện

82

63

73

82

63

73

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.765

4.821

3.972

5.916

4.976

4.100

a

Khấu hao cơ bản

3.287

2.454

2.130

3.287

2.454

2.130

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số chi phí khác

903

752

633

903

752

633

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

702

551

432

702

551

432

d

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

46

46

46

46

46

46

đ

Phí cầu đường

111

111

111

111

111

111

8

Tổng (8 = 1+2+ … +7)

23.112

19.411

17.700

23.418

20.029

18.103

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

1.156

971

885

1.171

1.001

905

10

Chi phí khác (10=(8+9) x 2%)

485

408

372

492

421

380

11

Lợi nhuận định mức

(11 = (8+9+10) x 5%)

1.238

1.039

948

1.254

1.073

969

I

Đơn giá trên 01 km xe chạy

(I=8+9+10+11)

25.991,01

21.828,41

19.905,09

26.334,35

22.523,33

20.357,55

II

Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe)

(II = I x 100 km)

2.599.101

2.182.841

1.990.509

2.633.435

2.252.333

2.035.755

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CHO CÁC TUYẾN CÓ 02 TRẠM THU PHÍ CẦU ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Xe có thời gian sử dụng dưới 05 năm

Xe có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

9.040

8.283

8.044

9.040

8.283

8.044

a

Lái xe

5.094

4.841

4.602

5.094

4.841

4.602

b

Nhân viên bán vé

3.946

3.442

3.442

3.946

3.442

3.442

2

Bảo hiểm

1.047

1.018

990

1.047

1.018

990

a

Bảo hiểm cho người lao động

1.016

987

959

1.016

987

959

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

5.093

3.515

3.104

5.247

3.978

3.378

5

Vật tư

765

522

459

765

522

459

a

Săm lốp

683

460

386

683

460

386

b

Bình điện

82

63

73

82

63

73

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

5.765

4.821

3.972

5.916

4.976

4.100

a

Khấu hao cơ bản

3.287

2.454

2.130

3 287

2454

2.130

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.478

2.367

1.842

2.629

2.522

1.970

7

Một số chi phí khác

1.014

863

744

1.014

863

744

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

702

551

432

702

551

432

d

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

46

46

46

46

46

46

đ

Phí cấu đường

222

222

222

222

222

222

8

Tổng (8 = 1+2+ … +7)

23.223

19.522

17.812

23.529

20.140

18.214

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

1.161

976

891

1.176

1.007

911

10

Chi phí khác (10=(8+9) x 2%)

488

410

374

494

423

382

11

Lợi nhuận định mức

(11 = (8+9+10) x 5%)

1.244

1.045

954

1.260

1.078

975

I

Đơn giá trên 01 km xe chạy

(I=8+9+10+11)

26.115,96

21.953,36

20.030,04

26.459,30

22.648,28

20.482,50

II

Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe)

(II = I x 100 km)

2.611.596

2.195.336

2.003.004

2.645.930

2.264.828

2.048.250

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ CHI PHÍ CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI CHO PHƯƠNG TIỆN CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

Căn cứ xác định

Xe buýt lớn

Xe buýt trung bình

Xe buýt nhỏ

I

Các chi phí theo quy định

 

 

 

 

 

1

Mức lương cơ sở

Đồng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019

2

Mức lương tối thiểu vùng

Đồng

4.420.000

4.420.000

4.420.000

Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019

3

Hệ số điều chỉnh tăng thêm

 

1,2

1,2

1,2

Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019

4

Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại

 

0,4

0,4

0,4

Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019

5

Bảo hiểm

 

 

 

 

 

a

Tỷ lệ mức trích đóng phí bảo hiểm cho người lao động

%

23,5

23,5

23,5

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

b

Mức lương cơ sở áp dụng tính mức lương đóng bảo hiểm

Đồng/tháng

1.490.000

1.490.000

1.490.000

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

c

Mức lương tối thiểu đóng bảo hiểm bắt buộc

Đồng/tháng

4.950.400

4.950.400

4.950.400

Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017

d

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Đồng/xe/năm

2.007.500

2.007.500

2.007.500

Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016

6

Ăn ca

 

 

 

 

 

a

Lái xe

Đồng/người/ca

25.000

25.000

25.000

Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

b

Nhân viên bán vé

Đồng/người/ca

25.000

25.000

25.000

Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 08/7/2016

7

Phí bảo trì đường bộ

Đồng/xe/tháng

180.000

180.000

180.000

Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

8

Phí đăng kiểm

Đồng/xe/06 tháng

350.000

350.000

350.000

Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

9

Phí xuất bến

Đồng/chỗ/chuyến

200

200

200

Quyến định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 5/9/2017

II

Các chi phí theo thị trường

 

 

 

 

 

1

Đơn giá nhiên liệu chính (dầu DO-0,05S)

Đồng/lít

16.330

16.330

16.330

Giá dầu diesel ngày 31/8/2019

2

Đơn giá lốp nội

Đồng/ bộ

4.485.000

3.779.000

2.161.000

Caosumina và Caosu Đà Nẵng:

- Xe buýt lớn: 8.25-20/18pr/x

- Xe buýt trung bình: 7.50-20/16pr

- Xe buýt buýt nhỏ: 7.00

16/14pr/X

3

Đơn giá bình điện

Đồng/ bình

4.321.350

3.289.000

2.715.350

Ắc quy Đồng Nai

- Xe buýt lớn: N200

- Xe buýt trung bình: N150

- Xe buýt buýt nhỏ: N120

4

Đơn giá phương tiện có thời gian sử dụng từ 05 đến 10 năm

Đồng/ xe

600.000.000

580.000.000

430.000.000

 

5

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

Đồng/xe/tháng

248.000

248.000

248.000

 

6

Phí cầu đường

Đồng/xe/tháng/ trạm

600.000

600.000

600.000

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ MỘT CA XE CÁC TUYẾN CHO PHƯƠNG TIỆN CÓ THỜI GIAN SỬ DỤNG TỪ 05 ĐẾN 10 NĂM HOẠT ĐỘNG TỪ NĂM 2015 TRỞ VỀ TRƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Đồng/km

STT

Danh mục

Tuyến không có trạm thu phí cầu đường

Tuyến có 01 trạm thu phí cầu đường

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

Nhóm xe lớn

Nhóm xe trung bình

Nhóm xe nhỏ

1

Nhân công

9.040

8.283

8.044

9.040

8.283

8.044

a

Lái xe

5.094

4.841

4.602

5.094

4.841

4.602

b

Nhân viên bán vé

3.946

3 442

3.442

3.946

3.442

3.442

2

Bảo hiểm

1.047

1.018

990

1.047

1.018

990

a

Bảo hiểm cho người lao động

1.016

987

959

1.016

987

959

b

Bảo hiểm TNDS

31

31

31

31

31

31

3

Ăn ca

500

500

500

500

500

500

4

Nhiên liệu

5.247

3.978

3.378

5.247

3.978

3.378

5

Vật tư

646

547

350

646

547

350

a

Săm lốp

538

453

259

538

453

259

b

Bình điện

108

94

91

108

94

91

6

Khấu hao, bảo dưỡng sửa chữa

3.555

3.417

2.634

3.555

3.417

2.634

a

Khấu hao cơ bản

926

895

664

926

895

664

b

Bảo dưỡng sửa chữa

2.629

2522

1.970

2.629

2.522

1.970

7

Một số chi phí khác

792

641

522

903

752

633

a

Phí bảo trì đường bộ

33

33

33

33

33

33

b

Phí đăng kiểm

11

11

11

11

11

11

c

Phí xuất bến

702

551

432

702

551

432

d

Phí duy trì thiết bị giám sát hành trình và camera

46

46

46

46

46

46

đ

Phí cầu đường

-

-

-

111

111

111

8

Tổng (8= 1+2+ … +7)

20.826

18.384

16.417

20.938

18.495

16.528

9

Chi phí quản lý (9 = 8 x 5%)

1.041

919

821

1.047

925

826

10

Chi phí khác (10=(8+9) x 2%)

437

386

345

440

388

347

11

Lợi nhuận định mức

(11 = (8+9+10) x 5%)

1.115

984

879

1.121

990

885

I

Đơn giá trên 01 km xe chạy

(I=8+9+10+11)

23.420,32

20.673,83

18.461,54

23.545,27

20.798,78

18.586,49

II

Đơn giá 01 ca xe (Đồng/ca xe)

(II = I x 100 km)

2.342.032

2.067.383

1.846.154

2.354.527

2.079.878

1.858.649

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 08/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản