- 1Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị quyết 34/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2006 đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 90/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 10Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 11Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1393/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-TTg ngày 08/03/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức khung kinh tế kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư 90/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 34/2007/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua Quy hoạch Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2006-2010, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/08/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa; Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc đính chính Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 29/08/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Phương án hướng tuyến của 08 tuyến xe buýt có trợ giá, 01 tuyến xe buýt du lịch không trợ giá giai đoạn 2021-2025 và hồ sơ thiết kế vận hành 08 tuyến buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1324/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Phương án hướng tuyến của 08 tuyến xe buýt có trợ giá, 01 tuyến xe buýt du lịch không trợ giá giai đoạn 2021-2025 và hồ sơ thiết kế vận hành thành các phụ lục II, III, IV tương ứng ban hành kèm theo Quyết định này.
(Đính kèm các Phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, thay thế các phụ lục II, III, IV ban hành kèm theo Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Các nội dung khác của Quyết định số 3284/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA PHƯƠNG TIỆN XE BUÝT SỬ DỤNG CHO 08 TUYẾN XE BUÝT CÓ TRỢ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | MÔ TẢ THÔNG SỐ | THÔNG SỐ |
A. KÍCH THƯỚC VÀ BỐ TRÍ CHUNG | ||
1 | Chiều dài (mm) | ≤9750 |
2 | Chiều rộng (mm) | ≤2500 |
3 | Chiều cao (mm) | ≤3300 |
4 | Trọng lượng bản thân (kg) | ≤9500 |
5 | Trọng lượng tối đa (kg) | ≤13700 |
6 | Số chỗ (chỗ) | Sử dụng xe buýt trung bình |
7 | Cửa lên xuống (cửa) | 2 |
B. TỔNG THÀNH | ||
1 | Động cơ chính | |
1.1 | Kiểu động cơ | 4 kỳ có tăng áp |
1.2 | Loại nhiên liệu | Diezel |
1.3 | Dung tích Xy-lanh (cc) | 5890 |
1.4 | Công suất tối đa (Kw/vòng/ph) | 170/2500 |
1.5 | Momen xoắn cực đại (Nm/vòng/ph) | 810/1400 |
1.6 | Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
2 | Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
3 | Khung xe | Sơn tĩnh điện trước khi hàn |
4 | Thân xe | Thân liền, kết cấu thân bằng thép tĩnh điện |
C. HỆ THỐNG | ||
1 | Hệ thống truyền động | |
1.1 | Ly hợp | Đồng bộ với hộp số |
1.2 | Loại hộp số | Số sàn, 5 số tiến + 1 số lùi |
2 | Hệ thống lái | trợ lực thủy lực |
3 | Hệ thống phanh |
|
3.1 | Phanh chính | khí nén |
3.2 | Phanh tay | Khí nén + lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau |
3.3 | Trang bị hỗ trợ hệ thống phanh | ABS |
4 | Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng (kết hợp ống giảm chấn thủy lực) |
5 | Hệ thống điện |
|
5.1 | Điều hòa | Denso DJP-M |
5.2 | Thiết bị giải trí | DVD 04 loa |
5.3 | Trang thiết bị tiêu chuẩn khác | Đèn bấm báo dừng, Bình chữa cháy, tủ y tế, búa sự cố, Kính chắn gió trước có bố trí bảng đèn led, Cột chống tay vịn, tay nắm treo. |
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG CỦA 08 TUYẾN BUÝT TRỢ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Tuyến 01 | Tuyến 02 | Tuyến 03 | Tuyến 04 | Tuyến 05 (nhánh 1) | Tuyến 05 (nhánh 2) | Tuyến 06 | Tuyến 07 | Tuyến 08 |
1 | Thời gian mở tuyến | giờ | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 | 5h00 |
2 | Thời gian chuyến cuối cùng hoạt động | giờ | 19h00 | 19h00 | 19h00 | 19h00 | 19h00 | 19h00 | 19h00 | 18h30 | 18h30 |
3 | Tổng thời gian hoạt động trong ngày | giờ/ ngày | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 13,5 | 13,5 |
3,1 | - Cao điểm | giờ/ ngày | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
3,2 | - Bình thường | giờ/ ngày | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 10,5 | 10,5 |
4 | Giãn cách chuyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao điểm | phút | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 30 | 30 |
| - Bình thường | phút | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 90 | 60 |
5 | Chiều dài tuyến | km | 21,908 | 20,858 | 17,410 | 16,220 | 15,030 | 15,830 | 19,250 | 39,340 | 22,880 |
5,1 | - Chiều đi | km | 21,908 | 20,858 | 17,375 | 16,220 | 15,160 | 15,960 | 19,250 | 39,340 | 22,880 |
5,2 | - Chiều về | km | 21,908 | 20,858 | 17,445 | 16,220 | 14,900 | 15,700 | 19,250 | 39,340 | 22,880 |
6 | Tổng quãng đường huy động | km | 0,73 | 0,73 | 4,78 | 0 | 0 | 2.47 | 0 | 0 | 0 |
7 | Vận tốc kỹ thuật | km/h | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 | 35,0 |
8 | Tổng số điểm dừng đỗ | điểm | 53 | 65 | 55 | 34 | 50 | 51 | 60 | 97 | 59 |
8,1 | - Chiều đi | điểm | 27 | 33 | 28 | 17 | 25 | 26 | 30 | 48 | 30 |
8,2 | - Chiều về | điểm | 26 | 32 | 27 | 17 | 25 | 25 | 30 | 49 | 29 |
Danh sách vị trí điểm đầu, điểm cuối phục vụ hoạt động 8 tuyến buýt trợ giá | |||
STT | Tên địa điểm đầu cuối | Địa Điểm | Diện tích (m2) |
1 | Bắc Hòn Ông | Bãi xe khu dân cư Hòn Rớ 2 | 2000 |
2 | Hòn Rớ 1 | 4 lô tái định cư 8,9,10,11 Phía tây Chợ Hòn Rớ 1 | 300 |
3 | Bãi đỗ xe Mã Vòng | Bãi đỗ xe Mã Vòng | 160 |
4 | Hòn Xện | Khu đất ký hiệu (CX-02 tại góc đường Phạm Văn Đồng - Nguyễn Dữ) | 1000 |
5 | Vĩnh Lương | Vị trí lô đất được xác định theo Mảnh trích đo địa chính số 50-2016, tại khu vực thôn Võ Tánh, xã Vĩnh Lương, Nha Trang. | 1500 |
6 | Dự án Champarama | Khu vực dự án Champarama Resor&Spa | 100 |
7 | Bến xe phía Bắc | Bến xe phía Bắc | 150 |
8 | Xã Diên Sơn | Trên tuyến đường tỉnh lộ 8 (liền kề trường PTTH Mạc Đĩnh Chi), xã Diên Sơn | 500 |
9 | Thị trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh | Tại điểm quy hoạch bãi xe thuộc Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh (Đoạn từ Km:20+000đến Km:20+200, bên phải tuyến Quốc lộ 27C), huyện Khánh Vĩnh | 1000 |
10 | Xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh | Tại điểm quy hoạch bãi xe thuộc đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Khánh Bình đến năm 2020 huyện Khánh Vĩnh (tại góc ngã tư bên trái nút giao TL8 và TL8B), thửa đất số 40 thuộc Tờ bản đồ số 69, thôn Bến Khế xã Khánh Bình, huyện Khánh Vĩnh | 500 |
11 | Trạm xe buýt Thành (hiện có đang sử dụng) | Diên Thạnh. Diên Khánh | 650 |
12 | Trạm xe buýt Bình Tân (hiện có đang sử dụng) | 105B Tô Hiệu, Vĩnh Trường, Nha Trang | 1700 |
13 | Bến xe buýt Vinpearl | Vĩnh Nguyên | 120 |
CHỈ TIÊU VẬN HÀNH CỦA 08 TUYẾN BUÝT TRỢ GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Tuyến 01 | Tuyến 02 | Tuyến 03 | Tuyến 04 | Tuyến 05 (nhánh 1) | Tuyến 05 (nhánh 2) | Tuyến 06 | Tuyến 07 | Tuyến 08 | TỔNG |
1 | Số chuyến xe chạy trong ngày | chuyến /ngày | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 62 | 26 | 33 | 493 |
2 | Thời gian dừng tại các điểm dừng đỗ 1 chiều | phút | 13,3 | 16,3 | 13,8 | 8,5 | 12,5 | 12,8 | 15,0 | 24,3 | 14,8 |
|
3 | Thời gian lăn bánh | phút | 37,6 | 35,8 | 29,8 | 27,8 | 25,8 | 27,1 | 33,0 | 67,4 | 39,2 |
|
4 | Thời gian cả chuyến | phút | 50,8 | 52,0 | 43,6 | 36,3 | 38,3 | 39,9 | 48,0 | 91,7 | 54,0 |
|
5 | Thời gian vòng xe | phút | 101,6 | 104,0 | 87,2 | 72,6 | 76,5 | 79,8 | 96,0 | 183,4 | 107,9 |
|
6 | Số xe vận doanh | xe | 6 | 6 | 6 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 4 | 46 |
7 | Số xe kế hoạch | xe |
| 50 | ||||||||
8 | Số lái xe | người | 12 | 12 | 12 | 8 | 8 | 8 | 12 | 12 | 8 | 92 |
9 | Số phụ xe | người | 12 | 12 | 12 | 8 | 8 | 8 | 12 | 12 | 8 | 92 |
10 | Tổng số Km đoàn xe chạy 1 ngày đêm | km | 1.358,296 | 1.293,196 | 1.079,42 | 1.005,64 | 931,86 | 981,46 | 1.193,5 | 1.022,840 | 755,04 | 9.621,25 |
11 | Tổng số Km đoàn xe chạy 1 tháng (30 ngày) | km | 40.748,88 | 38.795,88 | 32.382,6 | 30.169,2 | 27.955,8 | 29.443,8 | 35.805 | 30.685,2 | 22.651,2 | 288.638,56 |
12 | Tổng quãng đường đoàn xe chạy 1 năm | km | 495.778 | 472.017 | 393.988 | 367.059 | 340.129 | 358.233 | 435.628 | 373.337 | 275.590 | 3.511.757 |
- 1Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về trợ giá và giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về miễn phí cho người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng hình thức xe buýt đối với tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 280/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Đầu tư công 2014
- 3Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Nghị quyết 34/2007/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa giai đoạn năm 2006 đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 13/2015/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 12/2020/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 90/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 10Quyết định 05/2017/QĐ-UBND quy định về trợ giá và giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND về miễn phí cho người cao tuổi từ 70 tuổi trở lên khi tham gia giao thông công cộng bằng hình thức xe buýt đối với tuyến xe buýt có trợ giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 13Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá chi phí vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 16Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về Định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận hành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1393/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Quyết định 3284/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hướng tuyến của 08 tuyến xe buýt có trợ giá, 01 tuyến xe buýt du lịch không trợ giá giai đoạn 2021-2025 và hồ sơ thiết kế vận hành 08 tuyến buýt có trợ giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1393/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực