- 1Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên loại xe | Giá áp dụng |
A |
| |
I | XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP |
|
1 | Loại xe 50cc |
|
a | Honda cúp kiểu 81 |
|
| - Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy…) | 5.000.000 |
| - Vespa Đài loan (không đề) | 6.000.000 |
| - Vespa Đài loan (có đề) | 7.000.000 |
| - Sản xuất năm 1977-1980 | 8.000.000 |
| - Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối | 10.500.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 16.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
b | Honda cúp kiểu 82 |
|
| - Sản xuất năm 1982-1988 | 13.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 17.500.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
c | Honda Chaly, Sanyang |
|
| - Sản xuất năm 1978-1981 | 7.500.000 |
| - Sản xuất năm 1982-1995 | 11.500.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 12.500.000 |
d | Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
| - Sản xuất năm 1978-1985 | 8.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 11.500.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 12.000.000 |
đ | Honda CD, JAZZ |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 9.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 12.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
e | Honda MAGNA 50 |
|
| - Sản xuất năm 1978 về trước | 10.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 16.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
g | Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 21.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 24.000.000 |
h | Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
| - Sản xuất năm 1978-1985 | 5.500.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 9.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 11.000.000 |
2 | Loại xe 70 - 90cc |
|
a | Honda cúp kiểu 81 |
|
| - Sản xuất trước năm 1977 (C65) | 8.000.000 |
| - Sản xuất năm 1977-1985 | 11.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 17.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
b | Honda cúp kiểu 82 |
|
| - Sản xuất năm 1982-1991 | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 18.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 19.000.000 |
c | Honda CD, CB, MD, MP |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 10.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
d | Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 15.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 16.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
đ | Sanyang 70 - dưới 125 | 8.000.000 |
e | Loại xe Sanyang 125 - 150 | 10.000.000 |
g | DH 88 | 10.000.000 |
3 | Loại xe 100cc |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 20.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 22.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 27.000.000 |
4 | Loại xe 120 - 125cc |
|
a | Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125 |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 18.500.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 31.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 36.000.000 |
b | Honda Spacy 125 |
|
| - Sản xuất năm 1991 về trước | 45.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 65.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 100.000.000 |
5 | Loại xe trên 125 - 205cc |
|
a | Honda CBC 135 |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 23.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1995 | 30.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 35.000.000 |
b | Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 23.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1991 | 30.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 40.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 45.000.000 |
c | Honda 150 - 200cc các hiệu khác |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 18.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 26.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 30.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 35.000.000 |
II | XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT |
|
1 | Loại xe 50cc |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 6.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1991 | 8.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 10.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 12.000.000 |
2 | Loại xe 70 - 90cc |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 7.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1991 | 9.000.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 11.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 13.000.000 |
3 | Loại xe trên 90 - 110cc |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 10.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 12.000.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
4 | Loại xe trên 110 - 125cc |
|
| - Sản xuất năm 1985 về trước | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1986-1992 | 17.000.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 23.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 32.000.000 |
B |
| |
I | LOẠI XE 100 - 150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 12.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 13.500.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 15.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
II | HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL… |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 12.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 13.000.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 14.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
III | HONDA DREAM II CAO, SUZUKI VIVA 110 |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 17.500.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 19.500.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 21.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 23.000.000 |
IV | HONDA DREAM II LÙN, GL, MAX 125 |
|
| - Sản xuất năm 1989-1991 | 16.500.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 18.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 20.000.000 |
V | HONDA GLPRO 125 |
|
| - Sản xuất năm 1989-1991 | 20.500.000 |
| - Sản xuất năm 1992-1995 | 24.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 25.000.000 |
C |
| |
I | LOẠI XE 50CC |
|
1 | Vespa 50 |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 8.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1995 | 9.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 11.000.000 |
2 | Vespa Piagio 50 |
|
| - Sản xuất năm 1994-1995 | 15.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
II | LOẠI XE TRÊN 50CC - 150CC, VESPA PIAGIO, TYPHOON 125 |
|
| - Sản xuất năm 1988 về trước | 13.000.000 |
| - Sản xuất năm 1989-1992 | 18.000.000 |
| - Sản xuất năm 1993-1995 | 20.000.000 |
| - Sản xuất năm 1996 về sau | 22.000.000 |
D | XE DO CỘNG HÒA LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
I | SIMSON BS50, BS51, BABETTA, TAVA 50 |
|
| - Sản xuất trước năm 1988 | 1.500.000 |
| - Sản xuất từ năm 1988 về sau | 2.000.000 |
II | SIMSON COMPRT 51, 70, CEZET 125, WINCK 125, BOXUH |
|
| - Sản xuất trước năm 1988 | 2.000.000 |
| - Sản xuất từ năm 1988 về sau | 3.000.000 |
III | ETZ 150, CEZET, TAWA 350 |
|
| - Sản xuất trước năm 1988 | 5.500.000 |
| - Sản xuất từ năm 1988 về sau | 6.000.000 |
IV | MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
| - Citi giò gà | 12.500.000 |
| - Citi phuộc | 14.500.000 |
| - Citi số khung, số máy 15, 16 | 16.500.000 |
| - Daelim 125 | 26.000.000 |
| - Bonus 125 | 16.000.000 |
| - Husky 150 | 25.000.000 |
Đ |
| |
I | LOẠI XE 50CC |
|
| - SuccessFul | 7.500.000 |
| - Savi wave RS | 7.800.000 |
| - Bosscity | 8.000.000 |
| - Bos-SB8 | 8.400.000 |
| - Savi Max, YMH Maxarman I | 9.500.000 |
| - Halim | 8.300.000 |
| - Các hiệu khác | 6.000.000 |
II | LOẠI XE 100CC |
|
| - Asym | 10.000.000 |
| - Sencity | 10.500.000 |
| - Maxneo | 8.500.000 |
| - Các hiệu khác | 6.500.000 |
III | LOẠI XE 110CC |
|
| - Newkawa wave RS | 7.800.000 |
| - Hunda CP1 | 7.900.000 |
| - Bosscity, Wendy | 7.500.000 |
| - Honda CKD | 7.500.000 |
| - YMH Maxneo | 9.500.000 |
| - Newkawa Max | 9.500.000 |
| - Savi RS | 9.800.000 |
| - Seeyes | 9.000.000 |
| - Các hiệu khác | 7.000.000 |
IV | LOẠI XE 125CC |
|
| - Tream @ 125 | 26.000.000 |
| - Savi (xe số) | 9.000.000 |
| - Fusin | 10.500.000 |
| - Fashion, Longbo, CP1 | 16.000.000 |
| - Sindy dáng Spacy | 17.000.000 |
| - Xiongshi | 17.000.000 |
| - Sindy dáng @ | 22.000.000 |
| - YoJing | 24.000.000 |
| - Air Blade máy Fusin | 16.000.000 |
| - Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) | 18.500.000 |
| - Nagaki | 22.000.000 |
| - Lalita | 15.000.000 |
| - Honda SDH liên doanh Nhật bản | 29.400.000 |
| - Honda Tream liên doanh Nhật bản | 22.000.000 |
| - Sapphtre | 18.500.000 |
| - Stylux | 25.000.000 |
| - Romantic | 16.000.000 |
| - LiFan V | 17.500.000 |
| - Fashion | 8.000.000 |
| - Flame | 13.000.000 |
| - Force | 13.000.000 |
| - Các hiệu khác | 16.000.000 |
| Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản | 25.000.000 |
V | LOẠI XE 150CC |
|
| - Fusin, Longbo | 16.000.000 |
| - Lisohaka Prety | 23.000.000 |
| - Lisohaka Prety dáng @ | 28.000.000 |
| - Sindy | 25.000.000 |
| - ESH @ Trung quốc | 20.000.000 |
| - Trem @ | 29.400.000 |
| - Cfmoto | 20.000.000 |
| - Dyor | 13.000.000 |
| - Các hiệu khác | 20.000.000 |
| Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật bản | 30.000.000 |
E |
| |
| - Dance | 11.000.000 |
| - Filly 100, Dona, Heasun, Dylan | 30.000.000 |
| - Joekey Kymco 125 | 28.000.000 |
| - Beswin 150, Movie | 43.000.000 |
| - Kymco Solona 125 | 45.000.000 |
| - ESH@ | 37.700.000 |
| - KymcoDan | 12.000.000 |
| - Candy | 18.800.000 |
| - Các hiệu khác | 30.000.000 |
G |
| |
I | LOẠI XE 50CC |
|
| - Halim | 9.000.000 |
| - Super siva, Hadosiva, New Siva | 9.000.000 |
| - Siva | 7.000.000 |
| - Các hiệu khác | 9.000.000 |
II | LOẠI XE 100CC |
|
| - Halim, Daehan Super | 9.000.000 |
| - Limatic, Stream | 10.500.000 |
| - Daehan Nova, Daehan Apra | 11.000.000 |
| - Daehan II 100 dáng Dream | 8.000.000 |
| - Daehan II 100 dáng Wave | 9.500.000 |
| - Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva | 11.000.000 |
| - Siva | 7.000.000 |
| - Các hiệu khác | 11.000.000 |
III | LOẠI XE 110CC |
|
| - Halim | 10.000.000 |
| - Fashion | 9.000.000 |
| - Daehan Nova, Daaehan 110 | 11.000.000 |
| - Các hiệu khác | 11.000.000 |
IV | LOẠI XE 125CC |
|
| - Savi (xe số) | 12.000.000 |
| - Daystar | 45.000.000 |
| - Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac | 23.000.000 |
| - Halim máy Halim dáng Spacy | 26.400.000 |
| - Daehan Smart, Daehan Suny | 25.000.000 |
| - Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6 | 17.500.000 |
| - HaeSun F-G 125 | 17.500.000 |
| - HaeSun 125F | 16.000.000 |
| - HaeSun 125F2 | 24.500.000 |
| - HaeSun F14-FH | 11.000.000 |
| - HaeSun II | 10.000.000 |
| - Keeway F25 | 19.000.000 |
| - Keeway F2 | 24.500.000 |
| - Các hiệu khác | 25.000.000 |
V | LOẠI XE 150CC |
|
| - Union | 29.500.000 |
H |
| |
I | LOẠI XE 100CC |
|
| - Super Siva máy Yasuta | 10.000.000 |
| - Siva Yasuta | 8.000.000 |
II | LOẠI XE 100CC MÁY THÁI LAN |
|
| - Wave 100 | 22.000.000 |
| - Dream II 100 | 26.000.000 |
III | LOẠI XE WAVE |
|
| - Wave 110cc | 25.500.000 |
| - Wave 125cc | 33.000.000 |
I |
| |
| - Power hi, New Angelhi | 11.000.000 |
| - Sanda Boss | 8.000.000 |
| - Amigo | 8.500.000 |
| - Salut (SA2) | 9.000.000 |
| - Magic | 14.000.000 |
| - Star | 17.000.000 |
| - Star Netin (VR3) | 13.000.000 |
| - RS | 9.500.000 |
| - Neu moto Star | 13.700.000 |
| - Angel | 12.000.000 |
| - Angel Power | 12.500.000 |
| - RS II (SA4) | 8.000.000 |
| - Angel EZ (VD3) | 13.500.000 |
| - Angel EZ (VD4) | 12.000.000 |
| - Angel EZ (VDB) | 11.700.000 |
| - Angel EZ (VDA) | 13.200.000 |
| - Elegant (SAC) | 9.600.000 |
| - Elegant (II SAF), Elegant | 10.000.000 |
| - Joyride (VMA) | 29.000.000 |
| - Attila (M9B, M9N) | 20.500.000 |
| - Attila (M9T) | 22.500.000 |
| - Attila (M9R) | 25.000.000 |
| - Attila (M9P) | 27.000.000 |
| - Attila victoria (VT1) | 26.500.000 |
| - Attila victoria (VT2) | 24.500.000 |
| - Attila victoria (VT3) | 27.500.000 |
| - Attila victoria (VT4) | 25.500.000 |
| - Attila victoria (VT8) | 25.000.000 |
| - Attila victoria (VT9) | 24.500.000 |
| - Attila victoria (VTA) | 23.500.000 |
| - Attila victoria (VTF) | 23.500.000 |
| - Attila victoria (VTG) | 21.500.000 |
| - Attila Elizabeth (VTC) | 27.500.000 |
| - Attila Elizabeth (VTB) | 29.500.000 |
| - Attila Elizabeth (VTD) | 21.500.000 |
| - Sanda Galaxy (SM4) | 9.000.000 |
| - Enjoy | 14.000.000 |
| - Excel (VS5) | 36.000.000 |
| - Excel (VS1) | 35.000.000 |
| - Excel lI (VSF) | 35.700.000 |
| - Excel II (VSG) | 34.700.000 |
K |
| |
| - Wave α HC12 | 13.690.000 |
| - Wave S KVRP | 14.900.000 |
| - Wave S KVRP(D) | 14.300.000 |
| - Wave RS KVRP (C) | 16.900.000 |
| - Wave RS KVRP | 14.900.000 |
| - Wave a KVRP | 12.900.000 |
| - Wave RSX KVRV | 15.900.000 |
| - Wave RSX KVRV (C) | 17.900.000 |
| - Wave α 1 KTLZ (không đề) | 8.000.000 |
| - Wave α; KTLN; KVRL | 12.900.000 |
| - Wave α + | 13.300.000 |
| - Wave α ZX, RS | 14.400.000 |
| - Wave α RSV, KTLN | 16.900.000 |
| - Wave α 100S KVRJ | 17.500.000 |
| - Wave KRSM, KTLK, STD | 12.900.000 |
| - Wave RS KTLN, KVRL, KVRP | 14.900.000 |
| - Wave RSV KTLN | 16.900.000 |
| - Wave a KVRL | 12.900.000 |
| - Wave S KVRR | 14.900.000 |
| - Wave α KVRP | 12.900.000 |
| - Wave α KWY | 13.390.000 |
| - Wave S (D) | 14.990.000 |
| - Wave S; RS | 15.990.000 |
| - Wave RS (C) | 17.990.000 |
| - Wave RS KVRP (C) | 16.900.000 |
| - Wave RS KWY | 15.290.000 |
| - Wave RS KWY (C) | 17.290.000 |
| - Wave S KWY | 15.290.000 |
| - Wave S KWY (D) | 14.690.000 |
| - Wave RSX | 17.900.000 |
| - Wave RSX (C) | 18.990.000 |
| - Wave RSV (KVRV) | 18.300.000 |
| - Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) | 15.900.000 |
| - Super Dream KFVZ-LTD | 16.900.000 |
| - Super Dream KWA-HT | 16.300.000 |
| - Super Dream HA08 | 16.390.000 |
| - Super Dream KFVY | 15.900.000 |
| - Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD | 15.900.000 |
| - Super Dream KVVA-HT | 16.300.000 |
| - Super Dream KFVZ - LTD | 16.900.000 |
| - Future, Future II, Future Neo KTMT, KVLN | 22.500.000 |
| - Future Neo KVLA; KVLN (D) | 21.500.000 |
| - Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ | 24.000.000 |
| - Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ | 22.500.000 |
| - Future Neo KVLS (D) | 21.500.000 |
| - Future Neo II KTMA; Neo | 22.500.000 |
| - Future Neo GTKTMJ; GTKVLN | 24.000.000 |
| - Future Neo F1 KVLH | 26.000.000 |
| - Future Neo F1KVLH (C) | 27.000.000 |
| - Future Neo F1 | 26.990.000 |
| - Future Neo F1 (C) | 27.990.000 |
| - Future jc 35-64 | 22.500.000 |
| - Future jc 35 (C) | 24.000.000 |
| - Future jc 35 (D) | 21.500.000 |
| - Future Neo jc 35 | 22.500.000 |
| - Future Neo F1 jc 35 | 27.000.000 |
| - Future Neo F1 jc 35 (C) | 28.000.000 |
| - Honda AIR BlaDe KVGF (C) | 28.000.000 |
| - Honda AIR BlaDe KVG (C) | 28.500.000 |
| - Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol | 29.500.000 |
| - Honda AIR BlaDe KVGF (S) | 26.500.000 |
| - Honda AIR BlaDe KVGF | 27.000.000 |
| - Honda AIR BlaDe F1 | 31.990.000 |
| - Honda AIR BlaDe F1REPSOL | 32.990.000 |
| - Honda AIR BlaDe nhập | 54.000.000 |
| - Click Exceed KVBN PLAY | 25.990.000 |
| - Click Exceed KVBG, KVBN | 25.500.000 |
| - JF 29, SH 125 | 99.990.000 |
| - Honda Spay | 30.880.000 |
| - Honda wave GMN | 15.200.000 |
| - Honda PS1 150 | 78.700.000 |
| - Honda SCR nhập | 32.000.000 |
| - Honda SCR tay ga | 22.000.000 |
| - Spacy @ (nhập) | 100.000.000 |
| - SH nhập | 140.000.000 |
| - Dylan nhập | 100.000.000 |
| - KF 11 SH 150 | 121.990.000 |
L |
| |
| - Sirius (5 HU8) | 14.500.000 |
| - Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) | 15.500.000 |
| - Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) | 16.500.000 |
| - Sirius 5C 64 (đĩa) | 16.600.000 |
| - Sirius 5C 64 (đùm) | 15.600.000 |
| - Sirius 5C 64 (mâm) | 18.000.000 |
| - Jupiter (5 B94) | 22.000.000 |
| - Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92) | 22.600.000 |
| - Jupiter (5 B96) | 24.500.000 |
| - Jupiter (5 B93) | 23.200.000 |
| - Jupiter MX (2 S11; 5B91) | 22.300.000 |
| - Jupiter V (5 VT1) | 21.500.000 |
| - Jupiter V (5 VT2) | 22.500.000 |
| - Jupiter (5 SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) | 24.000.000 |
| - Jupiter (5 VT1; 5VT7) | 26.200.000 |
| - Nouvo (2B52) | 24.500.000 |
| - Nouvo (2B51) | 23.000.000 |
| - Nouvo (2B56) | 24.500.000 |
| - Nouvo (22 S2 STD) | 25.000.000 |
| - Nouvo (22 S2 RC) | 25.200.000 |
| - Nouvo (5P11) | 31.700.000 |
| - Nouvo (22 BST) | 25.000.000 |
| - Mio Ultimo 23B3 | 21.200.000 |
| - Mio Ultimo 23B1 | 19.200.000 |
| - Mio Ultimo | 17.000.000 |
| - Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) | 21.200.000 |
| - Mio Classio 23C1 | 21.200.000 |
| - Mio Classio 5WP1 | 17.000.000 |
| - Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA | 16.000.000 |
| - Mio Classio 4D11; 4D12 | 21.000.000 |
| - Mio Classio 23B1 | 19.000.000 |
| - Amore 5wP2 | 17.000.000 |
| - Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 | 17.500.000 |
| - Amore | 18.000.000 |
| - Cygnus 125 | 28.000.000 |
| - Exciter (1S94; 1S92) | 28.900.000 |
| - Exciter(1S91) | 27.500.000 |
| - Exciter 5P71 | 31.700.000 |
| - Exciter 1S94, 1S96 | 31.300.000 |
| - Taurus 16S1 | 15.300.000 |
| - Taurus 16S2 | 14.300.000 |
| - Majesty | 100.000.000 |
M |
| |
| - Smash Revo FK 110D | 15.000.000 |
| - Smash (XCD) | 14.000.000 |
| - Smash (XD) | 15.900.000 |
| - Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) | 16.000.000 |
| - Smash (FK 110 SCD) | 17.300.000 |
| - Viva (CDX) | 20.300.000 |
| - Viva (CSD) | 21.300.000 |
| - Viva (TSD; RFD) | 22.500.000 |
| - Wetcap | 12.500.000 |
| - Hayate 125SC | 22.800.000 |
| - Hayate 125S | 21.000.000 |
| - Hayate (UW 125SC; 125ZSC) | 23.600.000 |
| - Hayate (UW 125ZSCL) | 24.000.000 |
| - Xbike FL 125SD | 21.000.000 |
| - Xbike FL 125SCD | 22.000.000 |
| - Xbike XL 125ZSCL | 24.000.000 |
| - Skydrive UK 125SC | 23.800.000 |
| - Shogun R (XSD 125) | 22.500.000 |
| - Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 | 38.000.000 |
| - Amity 125 | 25.000.000 |
| - Stria | 32.000.000 |
| - Stria R | 36.000.000 |
| - Avenis 150 | 68.000.000 |
| - Epicuro 150 | 74.000.000 |
N |
| |
| - Hongking 125 | 8.000.000 |
| - Piaggio 125 - 150cc (Việt Nam sản xuất) | 55.000.000 |
| - Piaggio Vespa 125 - 150cc (nhập) | 125.000.000 |
| - Excel II 150 | 35.500.000 |
| - Excel I 150 | 31.000.000 |
| - Honda Mastep 125 | 25.000.000 |
| - Honda Joying 110 | 22.000.000 |
| - Honda Joying 125 | 25.000.000 |
| - Honda Racing 150 | 30.000.000 |
| - Sapphire Bella 125 | 19.000.000 |
| - Wendy | 78.000.000 |
| - Kwa đen, Xám CKD 110 | 15.000.000 |
| - Vivio | 23.000.000 |
| - Fantom 125 dáng @ | 26.000.000 |
| - Shapphire 125 | 21.000.000 |
| - Mater Moto | 16.000.000 |
| - Dance | 10.000.000 |
| - Solona | 44.400.000 |
| - Candy | 17.800.000 |
| - Enjoy | 18.900.000 |
| - Moda | 11.500.000 |
| - Newkawa Max | 9.800.000 |
| - ESH @ | 15.000.000 |
| - Rebel Min1 | 14.900.000 |
| - Rebellusa | 28.800.000 |
| - Rebel Sport 170 | 30.700.000 |
| - Rebel RB 125 | 15.000.000 |
| - Rebel USA DD 150 E-8 | 45.000.000 |
| - Rebel XL 150 ZH | 16.380.000 |
| - Biu S | 59.200.000 |
| - Maxarmanl | 9.500.000 |
| - Atlanta | 15.000.000 |
| - Max III plus | 9.000.000 |
| - Citi @ | 7.000.000 |
| - Chituma | 16.000.000 |
| - Exotic | 14.000.000 |
| - Fortupe | 24.200.000 |
| - Asyw | 10.000.000 |
| - Huyue | 23.000.000 |
| - Dyor 150 | 15.000.000 |
| - Super Harley | 28.800.000 |
| - Fondar S | 20.000.000 |
| - Honda CKD | 12.900.000 |
| - Kawasaki | 11.000.000 |
| - Vento Rebellian | 50.000.000 |
| - Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc | 18.500.000 |
| - Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc | 19.000.000 |
| - ZN 125T( K; F) | 17.800.000 |
| - Tuk -Tuk (xe lam) | 17.000.000 |
O | SƠ MI RƠMOOC (GẮN VỚI MÁY CÀY) | 3.000.000 |
P | XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU | 40.000.000 |
Riêng:
- Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
- Đối với một số loại xe gắn máy hai bánh do cơ sở trong nước sản xuất, lắp ráp đã có quy định trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành nếu có thông báo giá bán của cơ sở đến cơ quan thuế (cao hay thấp) phù hợp với giá bán tại địa phương thì cơ quan thuế được điều chỉnh giá thu lệ phí trước bạ theo giá của cơ sở thông báo.
- Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có, cơ quan thuế căn cứ thông báo giá của các cơ sở mà tính lệ phí trước bạ (trường hợp thông báo giá thấp hơn hóa đơn thì tính lệ phí trước bạ theo hóa đơn)./.
- 1Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Công văn 3054/UBND-TMXDCB điều chỉnh bảng giá xe gắn máy 2 bánh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 10/2007/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 93-TC/QĐ/TCT năm 1997 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ôtô, xe gắn máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Công văn 3054/UBND-TMXDCB điều chỉnh bảng giá xe gắn máy 2 bánh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 07/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2010
- Ngày hết hiệu lực: 06/02/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực