- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong năm 2011 đã hết hiệu lực thi hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2011/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 26 tháng 01 năm 2011,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
1. Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ quy định tại
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì thực hiện theo quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
STT | Tên loại xe | Giá áp dụng (xe mới 100%) |
A |
| |
I |
| |
1 | Loại xe 50cc |
|
a | Honda cúp kiểu 81 |
|
| Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy …) | 5.000.000 |
| Vespa Đài Loan (không đề) | 6.000.000 |
| Vespa Đài Loan (có đề) | 7.000.000 |
| Sản xuất năm 1977-1980 | 8.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối | 10.500.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 16.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
b | Honda cúp kiểu 82 |
|
| Sản xuất năm 1982-1988 | 13.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 17.500.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
c | Honda Chaly, Sanyang |
|
| Sản xuất năm 1978-1981 | 7.500.000 |
| Sản xuất năm 1982-1995 | 11.500.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 12.500.000 |
d | Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR |
|
| Sản xuất năm 1978-1985 | 8.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 11.500.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 12.000.000 |
đ | Honda CD, JAZZ |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 9.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 12.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
e | Honda MAGNA 50 |
|
| Sản xuất năm 1978 về trước | 10.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 16.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
g | Honda NS50F, NSR50, NS1 |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 21.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 24.000.000 |
h | Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50 |
|
| Sản xuất năm 1978-1985 | 5.500.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 9.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 11.000.000 |
2 | Loại xe 70-90cc |
|
a | Honda cúp kiểu 81 |
|
| Sản xuất trước năm 1977 (C65) | 8.000.000 |
| Sản xuất năm 1977-1985 | 11.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 17.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
b | Honda cúp kiểu 82 |
|
| Sản xuất năm 1982-1991 | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 18.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 19.000.000 |
c | Honda CD, CB, MD, MP |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 10.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
d | Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 15.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 16.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 18.000.000 |
đ | Sanyang 70 - dưới 125 | 8.000.000 |
e | Loại xe Sanyang 125-150 | 10.000.000 |
g | DH 88 | 10.000.000 |
3 | Loại xe 100cc |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 20.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 22.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 27.000.000 |
4 | Loại xe 120-125cc |
|
a | Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125 |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 18.500.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 31.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 36.000.000 |
b | Honda Spacy 125 |
|
| Sản xuất năm 1991 về trước | 45.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 65.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 100.000.000 |
5 | Loại xe trên 125-205cc |
|
a | Honda CBC 135 |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 23.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1995 | 30.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 35.000.000 |
b | Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2 |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 23.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1991 | 30.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 40.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 45.000.000 |
c | Honda 150-200cc các hiệu khác |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 18.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 26.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 30.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 35.000.000 |
II |
| |
1 | Loại xe 50cc |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 6.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1991 | 8.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 10.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 12.000.000 |
2 | Loại xe 70-90cc |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 7.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1991 | 9.000.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 11.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 13.000.000 |
3 | Loại xe trên 90-110cc |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 10.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 12.000.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
4 | Loại xe trên 110-125cc |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1986-1992 | 17.000.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 23.000.000 |
| 32.000.000 | |
B | XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP |
|
I | LOẠI XE 100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 12.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 13.500.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 15.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
II |
| |
| Sản xuất năm 1988 về trước | 12.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 13.000.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 14.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 16.000.000 |
III |
| |
| Sản xuất năm 1988 về trước | 17.500.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 19.500.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 21.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 23.000.000 |
IV |
| |
| Sản xuất năm 1989-1991 | 16.500.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 18.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 20.000.000 |
V |
| |
| Sản xuất năm 1989-1991 | 20.500.000 |
| Sản xuất năm 1992-1995 | 24.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 25.000.000 |
C |
| |
I |
| |
1 | Vespa 50 |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước | 8.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1995 | 9.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 11.000.000 |
2 | Vespa Piagio 50 |
|
| Sản xuất năm 1994-1995 | 15.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 17.000.000 |
II |
| |
| Sản xuất năm 1988 về trước | 13.000.000 |
| Sản xuất năm 1989-1992 | 18.000.000 |
| Sản xuất năm 1993-1995 | 20.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau | 22.000.000 |
D | XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT |
|
I |
| |
| Sản xuất trước năm 1988 | 1.500.000 |
| Sản xuất từ năm 1988 về sau | 2.000.000 |
II |
| |
| Sản xuất trước năm 1988 | 2.000.000 |
| Sản xuất từ năm 1988 về sau | 3.000.000 |
III |
| |
| Sản xuất trước năm 1988 | 5.500.000 |
| Sản xuất từ năm 1988 về sau | 6.000.000 |
IV |
| |
| Citi giò gà | 12.500.000 |
| Citi phuộc | 14.500.000 |
| Citi số khung, số máy 15, 16 | 16.500.000 |
| Daelim 125 | 26.000.000 |
| Bonus 125 | 16.000.000 |
| Husky 150 | 25.000.000 |
Đ |
| |
I |
| |
| Fusin | 7.000.000 |
| Savi Wave S, Savi, Luxe | 8.000.000 |
| Savi Wave RSX, Maxkawa | 10.000.000 |
| YMH Maxneo Armami | 10.000.000 |
| SuccessFul | 7.500.000 |
| Savi Wave RS | 7.800.000 |
| Bosscity | 8.000.000 |
| Bos-SB8 | 8.400.000 |
| Savi Max, YMH MaxarmanI | 9.500.000 |
| Halim | 8.300.000 |
| Các hiệu khác | 6.500.000 |
II |
| |
| Asym | 10.000.000 |
| Sencity | 10.500.000 |
| Maxneo | 8.500.000 |
| Symen | 7.500.000 |
| Seeyes | 8.000.000 |
| Các hiệu khác | 7.000.000 |
III |
| |
| Newkawa Wave RS | 7.800.000 |
| Honda CP1 | 7.900.000 |
| Skygo | 8.500.000 |
| Maxkawa | 10.000.000 |
| Newkawa 110; Fusin | 9.000.000 |
| Swear, Daemaco | 8.000.000 |
| Seeyes, Lux | 8.000.000 |
| Honda CKD | 7.500.000 |
| Ymh Maxneo | 11.000.000 |
| Newkawa Max | 9.500.000 |
| Savi RS | 9.800.000 |
| Seeyes | 8.000.000 |
| Các hiệu khác | 7.500.000 |
IV |
| |
| Tream @ 125 | 26.000.000 |
| Savi (xe số) | 9.000.000 |
| Fusin | 10.500.000 |
| Fashion, Longbo, CP1 | 16.000.000 |
| Sindy dáng Spacy | 17.000.000 |
| Xiongshi | 17.000.000 |
| Sindy dáng @ | 22.000.000 |
| YoJing | 24.000.000 |
| Air Blade máy Fusin | 16.000.000 |
| Saffhire (xe ga), Bella (xe ga) | 18.500.000 |
| Nagaki | 22.000.000 |
| Lalita | 15.000.000 |
| Honda SDH liên doanh Nhật Bản | 29.400.000 |
| Honda Tream liên doanh Nhật Bản | 22.000.000 |
| Sapphtre | 18.500.000 |
| Stylux | 25.000.000 |
| Romantic | 16.000.000 |
| LiFan V | 17.500.000 |
| Flame | 13.000.000 |
| Force | 13.000.000 |
| Các hiệu khác | 16.000.000 |
| Riêng: các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản | 25.000.000 |
V |
| |
| Fusin, Longbo | 16.000.000 |
| Lisohaka Prety | 23.000.000 |
| Lisohaka Prety dáng @ | 28.000.000 |
| Sindy | 25.000.000 |
| ESH @ Trung Quốc | 20.000.000 |
| Trem @ | 29.400.000 |
| Cfmoto | 20.000.000 |
| Dyor | 15.000.000 |
| Các hiệu khác | 20.000.000 |
| Riêng: các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản | 30.000.000 |
E |
| |
| Dance | 11.000.000 |
| Filly 100, Dona, Heasun, Dylan | 30.000.000 |
| Joekey Kymco 125 | 28.000.000 |
| Beswin 150, Movie | 43.000.000 |
| Kymco Solona 125 | 45.000.000 |
| ESH@ | 37.700.000 |
| KymcoDan | 12.000.000 |
| Candy | 18.800.000 |
| Các hiệu khác | 30.000.000 |
G |
| |
I |
| |
| Halim | 9.000.000 |
| Super Siva, Hadosiva, Neu Siva | 9.000.000 |
| Siva | 7.000.000 |
| Các hiệu khác | 9.000.000 |
II |
| |
| Halim, Daehan Super | 9.000.000 |
| Limatic, Stream | 10.500.000 |
| Daehan Nova, Daehan Apra | 11.000.000 |
| Daehan II 100 dáng Dream | 8.000.000 |
| Daehan II 100 dáng Wave | 9.500.000 |
| Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva | 11.000.000 |
| Siva | 7.000.000 |
| Các hiệu khác | 11.000.000 |
III |
| |
| Halim | 10.000.000 |
| Fashion | 9.000.000 |
| Daehan Nova, Daaehan 110 | 11.000.000 |
| Các hiệu khác | 11.000.000 |
IV |
| |
| Savi (xe số) | 12.000.000 |
| Daystar | 45.000.000 |
| Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac | 23.000.000 |
| Halim máy Halim dáng Spacy | 26.400.000 |
| Daehan Smart, Daehan Suny | 25.000.000 |
| Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6 | 17.500.000 |
| HaeSun F-G 125 | 17.500.000 |
| HaeSun 125F | 16.000.000 |
| HaeSun 125F2 | 24.500.000 |
| HaeSun F14-FH | 11.000.000 |
| HaeSun II | 10.000.000 |
| Keeway F25 | 24.000.000 |
| Keeway F2 | 24.500.000 |
| Các hiệu khác | 25.000.000 |
V |
| |
H |
| |
I |
| |
| Super Siva máy Yasuta | 10.000.000 |
| Siva Yasuta | 8.000.000 |
II |
| |
| Wave 100 | 22.000.000 |
| Dream II 100 | 26.000.000 |
III |
| |
| Wave 110cc | 25.500.000 |
| Wave 125cc | 33.000.000 |
I |
| |
| Angela | 16.500.000 |
| Angel | 12.000.000 |
| Angela VCA (đùm) | 14.500.000 |
| Angela VCB (đĩa) | 15.900.000 |
| Angel EZ (VDA đĩa) | 13.200.000 |
| Angel EZ (VDB đùm) | 11.700.000 |
| Angel Power | 12.500.000 |
| Angel EZ (VD3) | 13.500.000 |
| Angel EZ (VD4) | 12.000.000 |
| Angel EZ (VDB) | 11.700.000 |
| Angel EZ (VDA) | 13.200.000 |
| Joyride (VWD) | 30.000.000 |
| MơtowolF 125-VL1 | 15.400.000 |
| Shark WB | 45.000.000 |
| Power hi, New Angelhi | 11.000.000 |
| Sanda Boss | 9.000.000 |
| Fiddle II | 30.000.000 |
| Amigo | 8.500.000 |
| Salut (SA2) | 9.000.000 |
| Magic | 14.000.000 |
| Star | 17.000.000 |
| Star Netin (VR3) | 13.000.000 |
| RS | 9.500.000 |
| Neu Moto Star | 13.700.000 |
| RS II (SA4) | 8.000.000 |
| Elegant (SAC) | 9.600.000 |
| Elegant (II SAF), Elegant | 10.000.000 |
| Joyride (VMA) | 29.000.000 |
| Attila (M9B, M9N) | 20.500.000 |
| Attila (M9T) | 22.500.000 |
| Attila (M9R) | 25.000.000 |
| Attila (M9P) | 27.000.000 |
| Attila Victoria (VT1) | 26.500.000 |
| Attila Victoria (VT2) | 24.500.000 |
| Attila Victoria (VT3) | 27.500.000 |
| Attila Victoria (VT4) | 25.500.000 |
| Attila Victoria (VT8) | 25.000.000 |
| Attila Victoria (VT9) | 24.500.000 |
| Attila Victoria (VTA) | 23.500.000 |
| Attila Victoria (VTF) | 23.500.000 |
| Attila Victoria (VTG) | 21.500.000 |
| Attila Victoria (VT3 đĩa) | 26.500.000 |
| Attila Victoria (VT4 đùm) | 24.500.000 |
| Attila Victoria (VTH đĩa) | 25.000.000 |
| Attila Victoria (VTJ đùm) | 23.000.000 |
| Attila Elizabeth EF1 (VUA) | 32.000.000 |
| Attila Elizabeth (VTC) | 27.500.000 |
| Attila Elizabeth (VTB) | 29.500.000 |
| Attila Elizabeth (VTD) | 21.500.000 |
| Sanda Galaxy (SM4) | 9.000.000 |
| Excel (VS5) | 36.000.000 |
| Excel (VS1) | 35.000.000 |
| Excel lI (VSF) | 35.700.000 |
| Excel II (VSG) | 34.700.000 |
K |
| |
| JF 18 Lead | 26.000.000 |
| JF 24 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T | 31.990.000 |
| JF 24 Lead (YR 299) | 32.490.000 |
| JF 18 Click | 25.990.000 |
| JF 18 Click Play | 26.490.000 |
| JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3 | 49.990.000 |
| PCX nhập | 80.000.000 |
| Wave α HC12 | 13.690.000 |
| Wave S KVRP | 14.900.000 |
| Wave S KVRP (D) | 14.300.000 |
| Wave RS KVRP (C) | 16.900.000 |
| Wave RS KVRP | 14.900.000 |
| Wave a KVRP | 12.900.000 |
| Wave RSX KVRV | 15.900.000 |
| Wave RSX KVRV (C) | 17.900.000 |
| Wave RSV KVRV | 18.300.000 |
| Wave α 1 KTLZ (không đề) | 8.000.000 |
| Wave α; KTLN; KVRL | 12.900.000 |
| Wave α + | 13.300.000 |
| Wave α ZX, RS | 14.400.000 |
| Wave α RSV, KTLN | 16.900.000 |
| Wave α 100S KVRJ | 17.500.000 |
| Wave KRSM, KTLK, STD | 12.900.000 |
| Wave RS KTLN, KVRL, KVRP | 14.900.000 |
| Wave RSV KTLN | 16.900.000 |
| Wave a KVRL | 12.900.000 |
| Wave S KVRR | 14.900.000 |
| Wave α KVRP | 12.900.000 |
| Wave α KWY | 13.390.000 |
| Wave S (D) | 14.990.000 |
| Wave S; RS | 15.990.000 |
| Wave RS (C) | 17.990.000 |
| Wave RS KVRP (C) | 16.900.000 |
| Wave RS KWY | 15.290.000 |
| Wave RS KWY (C) | 17.290.000 |
| Wave S KWY | 15.290.000 |
| Wave S KWY (D) | 14.690.000 |
| Wave RSX | 17.900.000 |
| Wave RSX (C) | 18.990.000 |
| Wave RSV (KVRV) | 18.300.000 |
| Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340 | 15.490.000 |
| Wave S (phanh đĩa): NH411T, NHA69T6, PB373, R340 | 16.490.000 |
| Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106 | 16.490.000 |
| Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106 | 17.990.000 |
| Wave RSX (JC 43) | 16.990.000 |
| Wave RSX Fiat | 26.590.000 |
| Wave RSX Fiat (C) | 27.590.000 |
| Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69 | 14.190.000 |
| Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD) | 15.900.000 |
| Super Dream KFVZ-LTD | 16.900.000 |
| Super Dream KWA-HT | 16.300.000 |
| Super Dream HA08 | 16.390.000 |
| Super Dream KFVY | 15.900.000 |
| Super Dream KFVZ-STD; KVVA-STD | 15.900.000 |
| Super Dream KVVA-HT | 16.300.000 |
| Super Dream KFVZ-LTD | 16.900.000 |
| Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN | 22.500.000 |
| Future Neo KVLA; KVLN (D) | 21.500.000 |
| Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ | 24.000.000 |
| Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ | 22.500.000 |
| Future Neo KVLS (D) | 21.500.000 |
| Future Neo II KTMA; Neo | 22.500.000 |
| Future Neo GTKTMJ; GTKVLN | 24.000.000 |
| Future Neo F1 KVLH | 26.000.000 |
| Future Neo F1KVLH (C) | 27.000.000 |
| Future Neo F1 | 26.990.000 |
| Future Neo F1 (C) | 27.990.000 |
| Future jc 35-64 | 22.500.000 |
| Future jc 35 (C) | 24.000.000 |
| Future jc 35 (D) | 21.500.000 |
| Future Neo jc 35 | 22.500.000 |
| Future Neo F1 jc 35 | 27.000.000 |
| Future Neo F1 jc 35 (C) | 28.000.000 |
| Honda AIR BlaDe KVGF (C) | 28.000.000 |
| Honda AIR BlaDe KVG (C) | 28.500.000 |
| Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol | 29.500.000 |
| Honda AIR BlaDe KVGF (S) | 26.500.000 |
| Honda AIR BlaDe KVGF | 27.000.000 |
| Honda AIR BlaDe F1 | 31.990.000 |
| Honda AIR BlaDe F1REPSOL | 32.990.000 |
| Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2 | 32.990.000 |
| Air Blade F1 (sơn từ tinh - Magnet): R343, Y209 | 34.990.000 |
| Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1…. | 32.990.000 |
| Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7… | 34.990.000 |
| Honda AIR BlaDe nhập | 62.000.000 |
| Click Exceed KVBN PLAY | 25.990.000 |
| Click Exceed KVBG, KVBN | 25.500.000 |
| JF 29, SH 125 | 99.990.000 |
| Honda Spay | 30.880.000 |
| Honda wave GMN | 15.200.000 |
| Honda PS1 150 | 78.700.000 |
| Honda SCR nhập | 32.000.000 |
| Honda SCR tay ga | 22.000.000 |
| Spacy @ (nhập) | 100.000.000 |
| SH nhập | 160.000.000 |
| Dylan nhập | 100.000.000 |
| KF 11 SH 150 | 121.990.000 |
L |
| |
| Yamaha Sirus 5C63 (đùm) | 16.600.000 |
| Yamaha Exciter 19S2 | 33.300.000 |
| Yamaha Nouvo 22S2 | 24.800.000 |
| Yamaha Gravita 31C2 (đĩa) | 23.000.000 |
| Yamaha Gravita 31C2 (đùm) | 21.700.000 |
| Yamaha Gravita 31C1 | 21.500.000 |
| Yamaha Luvias 44S1 | 25.400.000 |
| Yamaha Cuxi 1Dw1 | 31.200.000 |
| Yamaha Maximo 4P82, 4P83 | 20.000.000 |
| Yamaha Jockey SR | 28.000.000 |
| Yamaha Lexam 15C1 (căm) | 22.500.000 |
| Yamaha Lexam 15C1 (đúc) | 24.000.000 |
| Yamaha Lexam 15C2 | 25.700.000 |
| Jupiter 31C3 (đúc) | 25.300.000 |
| Jupiter 31C2 (đĩa) | 23.100.000 |
| Sirius (5HU8) | 14.500.000 |
| Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63) | 15.500.000 |
| Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64) | 16.500.000 |
| Sirius 5C64 (đĩa) | 17.600.000 |
| Sirius 5C64 (đùm) | 15.600.000 |
| Sirius 5C64 (mâm) | 19.000.000 |
| Jupiter (5B94) | 22.000.000 |
| Jupiter (5B95; 2S01; 5B92) | 22.600.000 |
| Jupiter (5B96) | 24.500.000 |
| Jupiter (5B93) | 23.200.000 |
| Jupiter MX (2S11; 5B91) | 22.300.000 |
| Jupiter V (5VT1) | 21.500.000 |
| Jupiter V (5VT2) | 22.500.000 |
| Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21) | 24.000.000 |
| Jupiter (5VT1; 5VT7) | 26.200.000 |
| Nouvo (2B52) | 24.500.000 |
| Nouvo (2B51) | 23.000.000 |
| Nouvo (2B56) | 24.500.000 |
| Nouvo (22S2 STD) | 25.000.000 |
| Nouvo (22S2 RC) | 25.200.000 |
| Nouvo (5P11) | 31.700.000 |
| Nouvo (22BST) | 25.000.000 |
| Mio Ultimo 23B3 | 21.200.000 |
| Mio Ultimo 23B1 | 19.200.000 |
| Mio Ultimo | 17.000.000 |
| Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84) | 21.200.000 |
| Mio Classio 23C1 | 22.000.000 |
| Mio Classio 5WP1 | 17.000.000 |
| Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA | 16.000.000 |
| Mio Classio 4D11; 4D12 | 21.000.000 |
| Mio Classio 23B1 | 19.000.000 |
| Amore 5wP2 | 17.000.000 |
| Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9 | 17.500.000 |
| Amore | 18.000.000 |
| Cygnus 125 | 28.000.000 |
| Exciter (1S94; 1S92) | 28.900.000 |
| Exciter (1S91) | 27.500.000 |
| Exciter 5P71 | 33.800.000 |
| Exciter 1S94, 1S96 | 31.300.000 |
| Taurus 16S1 | 15.300.000 |
| Taurus 16S2 | 14.300.000 |
| MaJesty | 100.000.000 |
M |
| |
| Hayete UW 125ZSC | 24.300.000 |
| Smash Revo FK 110D | 15.000.000 |
| Smash (XCD) | 14.000.000 |
| Smash (XD) | 15.900.000 |
| Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD) | 16.000.000 |
| Smash (FK 110 SCD) | 17.300.000 |
| Viva (CDX) | 20.300.000 |
| Viva (CSD) | 21.300.000 |
| Viva (TSD; RFD) | 22.500.000 |
| Wetcap | 12.500.000 |
| Hayate 125SC | 22.800.000 |
| Hayate 125S | 21.000.000 |
| Hayate (UW 125SC; 125ZSC) | 23.600.000 |
| Hayate (UW 125ZSCL) | 24.000.000 |
| Xbike FL 125SD | 21.000.000 |
| Xbike FL 125SCD | 22.000.000 |
| Xbike XL 125ZSCL | 24.000.000 |
| Skydrive UK 125SC | 23.800.000 |
| Shogun R (XSD 125) | 22.500.000 |
| Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125 | 38.000.000 |
| Amity 125 | 25.000.000 |
| Stria | 32.000.000 |
| Stria R | 36.000.000 |
| Avenis 150 | 68.000.000 |
| Epicuro 150 | 74.000.000 |
N |
| |
| Hongking 125 | 8.000.000 |
| Excel II 150 | 35.500.000 |
| Excel I 150 | 31.000.000 |
| Honda Mastep 125 | 25.000.000 |
| Honda Joying 110 | 22.000.000 |
| Honda Joying 125 | 25.000.000 |
| Honda Racing 150 | 30.000.000 |
| Sapphire Bella 125 | 19.000.000 |
| Wendy | 78.000.000 |
| Kwa đen, xám CKD 110 | 15.000.000 |
| Vivio | 23.000.000 |
| Fantom 125 dáng @ | 26.000.000 |
| Shapphire 125 | 21.000.000 |
| Mater Moto | 16.000.000 |
| Dance | 10.000.000 |
| Solona | 44.400.000 |
| Candy | 17.800.000 |
| Enjoy | 18.900.000 |
| Moda | 11.500.000 |
| ESH @ | 15.000.000 |
| Rebel Min1 | 14.900.000 |
| Rebellusa | 28.800.000 |
| Rebel Sport 170 | 30.700.000 |
| Rebel RB 125 | 15.000.000 |
| Rebel USA DD 150 E-8 | 45.000.000 |
| Rebel XL 150 ZH | 16.380.000 |
| Biu S | 59.200.000 |
| Maxarmanl | 9.500.000 |
| Atlanta | 15.000.000 |
| Max III plus | 9.000.000 |
| Citi @ | 7.000.000 |
| Chituma | 16.000.000 |
| Exotic | 14.000.000 |
| Fortupe | 24.200.000 |
| Asyw | 10.000.000 |
| Huyue | 23.000.000 |
| Super Harley | 28.800.000 |
| Fondar S | 20.000.000 |
| Honda CKD | 11.500.000 |
| Kawasaki | 11.000.000 |
| Vento Rebellian | 50.000.000 |
| Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc | 18.500.000 |
| Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc | 19.000.000 |
| ZN 125T (K; F) | 17.800.000 |
| Tuk -Tuk (xe lam) | 17.000.000 |
O | 3.000.000 | |
P |
| |
| Vespa 125-150cc (nhập) | 125.000.000 |
Q |
| |
| Vespa LX 125-110 | 64.700.000 |
| Vespa LX 150-210 | 78.000.000 |
| Vespa S 125-111 | 67.500.000 |
| Vespa S 150-211 | 79.500.000 |
R | 60.000.000 |
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong năm 2011 đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- 3Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành trong năm 2011 đã hết hiệu lực thi hành
- 4Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 80/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 176/1999/NĐ-CP và Nghị định 47/2003/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 68/2010/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 04/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2011
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực