- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2023/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 356/HĐND-KTNS ngày 15/11/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh V/v cho ý kiến về sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2199/TTr-STC ngày 21/6/2023 và Công văn số 27771/STC-QLG&CS ngày 01/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
“Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị gồm:
1. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Phụ lục II: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh.
3. Phụ lục III: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Tài chính.
4. Phụ lục IV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Y tế.
5. Phụ lục V: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Giáo dục và Đào tạo.
6. Phụ lục VI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông.
7. Phụ lục VII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ.
8. Phụ lục VIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
9. Phụ lục IX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải.
10. Phụ lục X: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
11. Phụ lục XI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Phụ lục XII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Xây dựng.
13. Phụ lục XIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.
14. Phụ lục XIV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Thanh tra tỉnh.
15. Phụ lục XV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh.
16. Phụ lục XVI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh.
17. Phụ lục XVII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Báo Quảng Trị.
18. Phụ lục XVIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã.”
Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2023.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống biểu quyết không dây (bao gồm nút bấm biểu quyết và các thiết bị đi kèm vận hành hệ thống) | Hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng UBND tỉnh (bao gồm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|
|
1 | Máy bấm số tự động | Cái | 13 |
2 | Máy LED hiển thị số tự động | Cái | 2 |
II | Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
|
|
1 | Máy quay phim (bao gồm chân máy) | Máy | 2 |
2 | Bộ flycam | Bộ | 1 |
3 | Máy tính dựng phim và đồ họa cấu hình cao | Bộ | 2 |
4 | Thiết bị thu âm | Bộ | 1 |
5 | Máy ảnh 360 độ | Máy | 1 |
6 | Máy tính bảng cấu hình cao | Máy | 3 |
7 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha | Bộ | 1 |
8 | Thiết bị Lưu trữ dữ liệu Backup SAN | Cái | 2 |
9 | Bộ lưu điện UPS | Bộ | 3 |
10 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu (server) | Cái | 35 |
11 | Thiết bị bức tường lửa lớp mạng FireWall | Cái | 3 |
12 | Máy điều hòa công suất lớn (dùng cho phòng thiết bị) | Cái | 4 |
13 | Thiết bị giám sát mạng | Máy | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy tính bảng (có cấu hình cao) | Cái | 4 |
2 | Máy in A3 | Cái | 2 |
3 | Máy scan 02 mặt | Cái | 3 |
4 | Hệ thống màn hình LED | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ | Hệ thống | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy quay phim | Bộ | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Văn phòng sở |
|
|
1 | Máy quay phim | Bộ | 2 |
2 | Máy tính để bàn có cấu hình cao | Bộ | 3 |
3 | Máy tính xách tay có cấu hình cao | Cái | 2 |
4 | Máy chủ lưu trữ dữ liệu (server) | Bộ | 2 |
5 | Máy in 02 mặt | Cái | 6 |
6 | Máy in màu | Cái | 2 |
7 | Máy photocopy siêu tốc | Cái | 3 |
8 | Máy Scan tốc độ cao | Cái | 3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy đo điện trở đất | Cái | 1 |
2 | Máy đo tín hiệu đường truyền Internet | Cái | 1 |
3 | Thiết bị định vị GPS | Cái | 1 |
4 | Máy quay phim | Cái | 3 |
5 | Máy đo tín hiệu tần số mặt đất | Cái | 1 |
6 | Thiết bị đo và quét tần số | Cái | 1 |
7 | Thiết bị đo cường độ điện, từ trường | Cái | 1 |
8 | Máy đo quang | Cái | 1 |
9 | Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao để cài các phần mềm đặc thù) và phụ kiện kèm theo | Cái | 3 |
10 | Thiết bị sao lưu | Cái | 3 |
11 | Ampe kìm | Cái | 1 |
12 | Thiết bị đo tín hiệu truyền hình cáp | Cái | 1 |
13 | Máy phân tích phổ tần số | Cái | 1 |
14 | Thiết bị đo sóng di động | Cái | 1 |
15 | Máy in màu xách tay | Cái | 1 |
II | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Bộ chuyển mạch | Bộ | 10 |
2 | Bộ lưu điện máy chủ (UPS) | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP | Cái | 5 |
4 | Thiết bị tường lửa lớp mạng | Cái | 2 |
5 | Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS) | Cái | 1 |
6 | Hệ thống lưu trữ tập trung SAN | Cái | 1 |
7 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ | Cái | 1 |
8 | Máy phát điện dự phòng | Máy | 1 |
9 | Máy chuyển mạch điện tự động ATS 100A | Máy | 1 |
10 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 30KVA | Cái | 1 |
11 | Bộ máy quay phim, chụp ảnh | Bộ | 1 |
12 | Điều hoà đứng (dùng cho phòng thiết bị) | Cái | 4 |
13 | Máy hút bụi | Cái | 1 |
14 | Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44 | Cái | 6 |
15 | Hệ thống màn hình Led tra cứu | Cái | 4 |
16 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 40 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh |
|
|
| Hệ thống thiết bị phiên dịch cabin | Hệ thống | 1 |
66 | Hệ thống giá treo đèn chuyên dùng cho trường quay | Hệ thống | 7 |
67 | Bàn điều khiển ánh sáng cho trường quay | Bộ | 14 |
68 | Bộ lưu điện UPS | Bộ | 25 |
69 | Bộ ổn áp công suất lớn | Bộ | 6 |
70 | Thiết bị đồng bộ và chuyển đổi hình ảnh /âm thanh số - annalog | Bộ | 10 |
71 | Hệ thống chuyển mạch VIDEO | Hệ thống | 8 |
72 | Hệ thống phát tiếng, hình qua thẻ nhớ, đĩa cứng | Hệ thống | 8 |
73 | Hệ thống thu ghi tiếng, hình qua thẻ nhớ, đĩa cứng | Hệ thống | 8 |
74 | Bộ tạo xung đồng bộ chuyên dụng | Bộ | 6 |
75 | Hệ thống báo cháy xe truyền hình lưu động HD | Bộ | 2 |
76 | Hệ thống thùng xe truyền hình lưu động HD | Bộ | 1 |
77 | Hệ thống trang thiết bị phục vụ ghi hình truyền hình trực tiếp xe truyền hình lưu động HD | Hệ thống | 2 |
78 | Mái che thùng xe THLĐ điều khiển từ xa | Bộ | 4 |
79 | Rulo cuốn dây cáp các loại | Bộ | 21 |
80 | Hộp đấu nối dây audio | Bộ | 8 |
81 | Hộp kết nối thu âm thanh | Bộ | 3 |
82 | Mặt khớp nối | Bộ | 20 |
83 | Bộ đấu dây 24 ports – 1U Patch Panel | Bộ | 20 |
84 | Máy hút ẩm các phòng máy | Bộ | 10 |
85 | Thiết bị LIVESTREAM | Bộ | 4 |
86 | Tủ ATS chuyển đổi nguồn tự động | Bộ | 4 |
87 | Bàn dựng, lắp đặt hệ thống thiết bị chuyên dụng | Bộ | 40 |
88 | Hệ thống tủ rack lắp đặt thiết bị chuyên dụng | Hệ thống | 30 |
89 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 4 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 12 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 25 |
3 | Máy định vị vệ tinh GPS | Bộ | 20 |
4 | Máy in A0 | Cái | 2 |
5 | Máy in A3 | Cái | 2 |
6 | Máy scan cấu hình cao | Cái | 3 |
7 | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 5 |
8 | Máy trạm xử lý CSDL | Bộ | 2 |
9 | Bộ Flycam | Bộ | 3 |
10 | Thiết bị bay không người lái UAV | Bộ | 1 |
II | Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện) |
|
|
1 | Máy định vị GPS đo cao tần | Bộ | 16 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 25 |
3 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 11 |
4 | Máy in A0 | Cái | 12 |
5 | Máy in A3 | Cái | 35 |
6 | Máy photocopy tính năng, cấu hình cao | Cái | 15 |
7 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 22 |
8 | Máy scan A3 | Cái | 12 |
9 | Máy chủ | Bộ | 10 |
10 | Firewall | Cái | 2 |
11 | Thiết bị lưu trữ Băng từ hoặc storage area network (SAN) | Bộ | 2 |
III | Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | THIẾT BỊ HIỆN TRƯỜNG |
|
|
| Thiết bị lấy mẫu môi trường không khí và khí thải |
|
|
1.1 | Máy lấy mẫu khí và bụi khí | Cái | 1 |
1.2 | Bơm lấy mẫu không khí SO2, NO2, CO lưu lượng 0,5 - 2 lit/phút | Cái | 18 |
1.3 | Thiết bị lấy mẫu VOCs lưu lượng 0,05 - 0,5 lit/phút | Cái | 4 |
1.4 | Thiết bị lấy mẫu khí thải nguồn thải tỉnh | Cái | 2 |
1.5 | Thiết bị lấy mẫu bụi (TSP), Bộ tách lọc mẫu bụi PM10, PM2,5 | Cái | 4 |
| Thiết bị lấy mẫu môi trường nước |
|
|
1.6 | Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại ngang) | Cái | 2 |
1.7 | Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại dọc) | Cái | 2 |
1.8 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Cái | 1 |
1.9 | Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | Cái | 3 |
1.10 | Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích theo tầng sâu (kiểu gầu Van Veem) tời cầm tay | Cái | 4 |
1.11 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, độc vật đáy) | Bộ | 4 |
| Thiết bị lấy mẫu chất thải rắn và trầm tích |
|
|
1.12 | Bộ lấy mẫu chất thải rắn | Cái | 1 |
1.13 | Khoan lấy mẫu đất | Cái | 2 |
1.14 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ sử dụng tại hiện trường | Cái | 3 |
| Thiết bị đo nhanh tại hiện trường |
|
|
| Môi trường không khí |
|
|
1.15 | Máy đo độ ồn | Cái | 4 |
1.16 | Máy đo rung | Cái | 3 |
1.17 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Cái | 3 |
1.18 | Thiết bị đo bức xạ mặt trời | Cái | 3 |
1.19 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí | Cái | 4 |
1.20 | Thiết bị đo tốc độ gió | Cái | 4 |
1.21 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải | Cái | 2 |
1.22 | Thiết bị đo tia phóng xạ | Cái | 2 |
1.23 | Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số công nghiệp | Cái | 2 . |
1.24 | Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số thấp | Cái | 2 |
1.25 | Máy đo bụi tổng số dạng điện tử hiện số | Cái | 2 |
1.26 | Thiết bị đo độ dẫn điện riêng | Cái | 2 |
1.27 | Thiết bị đo liều bức xạ | Cái | 1 |
1.28 | Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói | Cái | 3 |
1.29 | Thiết bị đo nhanh không khí xung quanh | Cái | 3 |
| Môi trường nước |
|
|
1.30 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy kênh hở | Cái | 2 |
1.31 | Thiết bị đo lưu lượng | Cái | 2 |
1.32 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH | Cái | 4 |
1.33 | Thiết bị đo nhiệt độ, EC, TDS, Salt hiện trường | Cái | 20 |
1.34 | Thiết bị đo độ mặn liên tục | Cái | 10 |
1.35 | Thiết bị đo độ đục hiện trường | Cái | 3 |
1.36 | Thiết bị đo DO hiện trường | Cái | 4 |
1.37 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Cái | 4 |
1.38 | Thiết bị đo độ trong của nước | Cái | 4 |
1.39 | Thiết bị đo clo dư trong nước | Cái | 4 |
1.40 | Thiết bị đo khoảng cách | Cái | 3 |
1.41 | Máy đo suất liều phóng xạ gamma | Cái | 2 |
1.42 | Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao | Cái | 1 |
1.43 | Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma | Cái | 1 |
| Thiết bị quan trắc tài nguyên nước |
|
|
1.44 | Thiết bị đo độ sâu mực nước mặt | Cái | 3 |
1.45 | Thiết bị độ sâu mực nước ngầm | Cái | 3 |
1.46 | Bơm nước | Cái | 2 |
1.47 | Thiết bị đo mặt cắt | Cái | 1 |
| Thiết bị phụ trợ |
|
|
1.48 | Máy định vị GPS | Cái | 8 |
1.49 | Phát phát điện 1,5kw | Cái | 3 |
1.50 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 4 |
2 | THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM |
|
|
| Thiết bị xử lý mẫu |
|
|
2.1 | Bếp phá mẫu COD | Cái | 3 |
2.2 | Tủ ấm phân tích BOD | Cái | 4 |
2.3 | Bộ xác định BOD | Cái | 3 |
2.4 | Máy sục khí phân tích BOD | Cái | 3 |
2.5 | Bộ lọc hút chân không loại 6 van dùng cho phân tích thông số TSS | Cái | 3 |
2.6 | Máy cất nước 2 lần tự động | Cái | 2 |
2.7 | Bể điều nhiệt (thể tích 50 lit) | Cái | 2 |
2.8 | Bể siêu âm (thể tích 50 lit) | Cái | 2 |
2.9 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Cái | 1 |
2.10 | Tủ lạnh sâu (nhiệt độ nhỏ nhất -21°C) | Cái | 2 |
2.11 | Tủ lạnh bảo quản mẫu sử dụng liên tục | Cái | 3 |
2.12 | Bộ cất phenol, Xyanua, Sunfua | Cái | 3 |
2.13 | Bộ cô quay chân không | Cái | 2 |
2.14 | Bộ chiết soxhet | Cái | 2 |
2.15 | Tủ sấy loại to (thể tích 150 lit) | Cái | 2 |
2.16 | Máy ly tâm loại dung tích ống 50ml | Cái | 3 |
2.17 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 3 |
2.18 | Máy lắc đứng | Cái | 2 |
2.19 | Máy lắc ngang | Cái | 2 |
2.20 | Máy lắc phễu chiết | Cái | 2 |
2.21 | Cân phân tích 5 số lẻ | Cái | 2 |
2.22 | Cân phân tích 4 số lẻ | Cái | 3 |
2.23 | Cân kỹ thuật 2 số lẻ | Cái | 3 |
2.24 | Bơm chân không | Cái | 3 |
2.25 | Lò nung nhiệt độ max 1200°C | Cái | 2 |
2.26 | Tủ hút chân không | Cái | 1 |
2.27 | Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit | Cái | 4 |
2.28 | Bộ chiết pha rắn 12 vị trí (bao gồm bơm chân không) | Cái | 4 |
2.29 | Bộ cô dung môi bằng Nitơ | Cái | 1 |
2.30 | Máy sinh khí Nitơ | Cái | 2 |
2.31 | Máy sinh khí Hidro | Cái | 3 |
2.32 | Máy nghiền mẫu khô | Cái | 2 |
2.33 | Bể cách thuỷ | Cái | 1 |
2.34 | Máy cất nước 2 lần có tích hợp Bộ trao đổi ion | Cái | 2 |
2.35 | Tủ mát bảo quản chất chuẩn | Cái | 2 |
2.36 | Cân sấy ẩm | Cái | 2 |
2.37 | Máy ly tâm lạnh dung tích ống 50ml | Cái | 2 |
2.38 | Máy nghiền ly tâm mẫu đất | Cái | 2 |
2.39 | Máy tách ẩm đất | Cái | 2 |
2.40 | Bộ pha khí chuẩn | Cái | 2 |
2.41 | Bộ cất đạm tự động | Cái | 2 |
2.42 | Lò phá mẫu bằng vi sóng | Cái | 2 |
2.43 | Hệ thống làm sạch và chuẩn bị mẫu cho phân tích thuốc trừ sâu | Cái | 1 |
2.44 | Máy rửa dụng cụ thí nghiệm | Cái | 2 |
2.45 | Hệ thống xử lý mẫu cho phân tích nước và nước thải | Cái | 2 |
| Thiết bị phân tích hóa lý |
|
|
2.46 | Máy đo pH để bàn | Cái | 3 |
2.47 | Máy đo conductyvity/TDS/Salityni | Cái | 3 |
2.48 | Máy đo DO (Loại để bàn) | Cái | 2 |
2.49 | Thiết bị đo DO có cánh khuẩy sử dụng cho phân tích BOD | Cái | 3 |
2.50 | Thiết bị đo pH, Orp | Cái | 2 |
2.51 | Thiết bị đo độ đục | Cái | 3 |
2.52 | Thiết bị đo điện hóa đo Florua | Cái | 3 |
2.53 | Máy đo phổ cầm tay | Cái | 2 |
2.54 | Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV - VIS | Cái | 4 |
2.55 | Máy quang kế ngọn lửa phân tích Na, K | Cái | 1 |
2.56 | Máy phân tích thủy ngân Hg cho mẫu lỏng (có Bộ lấy mẫu tự động) | Cái | 1 |
2.57 | Máy đo hoạt độ alpha/beta phòng thấp tự động | Cái | 2 |
2.58 | Máy phân tích dòng chảy liên tục | Cái | 1 |
2.59 | Thiết bị phân tích đa nguyên tố đồng thời bằng huỳnh quang tia X | Cái | 1 |
2.60 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC | Cái | 1 |
2.61 | Máy sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS | Cái | 1 |
2.62 | Hệ thống sắc ký khí GC-ECD/NPD/FID, Bộ lấy mẫu khí pha hơi headspace | Cái | 1 |
2.63 | Máy quang phổ phát xạ nguyên tử (ICP-MS/MS) | Cái | 1 |
2.64 | Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS đo đồng thời nhiều nguyên tố | Cái | 3 |
2.65 | Hệ thống sắc ký ion dùng gel | Cái | 1 |
2.66 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ 3 tứ cực GC-MS/MS, Bộ giải hấp nhiệt | Cái | 1 |
2.67 | Máy phân tích AOX | Cái | 1 |
2.68 | Máy xác định hơi Hg trong không khí | Cái | 1 |
2.69 | Máy đo hàm lượng dầu mỡ bằng phổ hồng ngoại | Cái | 1 |
2.70 | Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa bằng XRF | Bộ | 1 |
| Thiết bị phân tích các chỉ tiêu vi sinh và quan trắc đa dạng sinh học |
|
|
2.71 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 3 |
2.72 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 3 |
2.73 | Tủ ấm | Cái | 4 |
2.74 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 4 |
2.75 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 2 |
2.76 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
2.77 | Máy định tính vi sinh vật | Cái | 1 |
2.78 | Máy định lượng vi sinh vật | Cái | 1 |
| Thiết bị phụ trợ |
|
|
2.79 | Tủ hút khí độc | Cái | 4 |
2.80 | Tủ đựng hoá chất | Cái | 3 |
2.81 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 5 |
2.82 | Máy tính kết nối và điều khiển thiết bị | Cái | 8 |
2.83 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 3 |
2.84 | Bộ tích điện UPS 20 KW | Cái | 3 |
2.85 | Máy phát điện 80KVA | Cái | 1 |
2.86 | Bơm nước tăng áp | Cái | 2 |
2.87 | Bàn phòng thí nghiệm | Cái | 25 |
2.88 | Bàn có bồn/chậu rửa | Cái | 10 |
2.89 | Màn hình thể hiện số liệu quan trắc và đặc điểm vị trí quan trắc | Cái | 5 |
2.90 | Hệ thống xử lý nước thải | Cái | 2 |
2.91 | Hệ thống xử lý khí thải | Cái | 2 |
3 | TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG |
|
|
3.1 | Trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định | Trạm | 3 |
3.2 | Trạm quan trắc môi trường nước mặt lục địa tự động cố định | Trạm | 3 |
3.3 | Trạm quan trắc môi trường nước biển ven bờ tự động cố định | Trạm | 3 |
3.4 | Trạm quan trắc môi trường không khí tự động di động | Trạm | 2 |
3.5 | Trạm quan trắc môi trường nước tự động di động | Trạm | 2 |
3.6 | Hệ thống máy chủ, kèm thiết bị phụ trợ | Hệ thống | 2 |
IV | Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
|
| Thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu |
|
|
1 | Phao quây gần bờ | Mét | 600 |
2 | Bộ dây kéo phao | Bộ | 6 |
3 | Bộ neo cố định phao | Bộ | 6 |
4 | Hệ thống cô lập thu hồi dầu trên mặt nước đa năng | Bộ | 1 |
5 | Bơm hút dầu/chất bẩn | Bộ | 2 |
6 | Thùng chứa dầu/chất bẩn kéo dưới nước | Cái | 5 |
7 | Thùng chứa dầu/chất bẩn cơ động đặt trên bờ | Cái | 5 |
8 | Phao quây thấm dầu/chất bẩn đặt trên bờ | Mét | 400 |
9 | Máy xịt cao áp | Cái | 5 |
| Thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu, kiểm tra hiện trường |
|
|
10 | Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 1 |
11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 1 |
12 | Thiết bị đo lưu lượng kênh hở | Cái | 1 |
13 | Bộ thiết bị lấy mẫu nước thải (bao gồm thùng chứa mẫu và tủ bảo quản mẫu) | Bộ | 1 |
14 | Máy in xách tay cấu hình cao (gồm các thiết bị đi kèm máy) | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Máy in thẻ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | Cái | 2 |
2 | Máy in phủ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới | Cái | 2 |
3 | Máy scan 02 mặt | Cái | 2 |
4 | Hệ thống cân kiểm tra tải trọng xe | Hệ thống | 1 |
5 | Hệ thống cân xách tay kiểm tra tải trọng xe | Hệ thống | 2 |
6 | Hệ thống máy chủ | Hệ thống | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
1 | Văn phòng Chi cục kiểm lâm |
|
|
1.1 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 9 |
1.2 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
1.3 | Máy đo chiều cao cây rừng | Cái | 3 |
1.4 | Máy quay phim | Cái | 1 |
1.5 | Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro) | Bộ | 1 |
1.6 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 |
1.7 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 3 |
1.8 | Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm | Cái | 2 |
1.9 | Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze | Cái | 2 |
1.10 | Nhà bạt di động | Bộ | 2 |
1.11 | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 4 |
1.12 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
1.13 | Máy bẫy ảnh | Cái | 15 |
1.14 | Ống nhòm quan sát cháy rừng ban ngày | Cái | 2 |
1.15 | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 2 |
1.16 | Máy đo nhanh trữ lượng rừng | Cái | 1 |
1.17 | Hệ thống ghi âm, ghi hình có âm thanh | Bộ | 1 |
1.18 | Máy in A3 | Cái | 1 |
1.19 | Máy Scan 2 mặt | Cái | 1 |
1.20 | Hệ thống màn hình Led | Hệ thống | 1 |
2 | Các đơn vị trực thuộc (các Hạt Kiểm lâm, Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng, Trạm Kiểm lâm thị xã Quảng Trị và Trạm Kiểm lâm thành phố Đông Hà; 11 đơn vị) | ||
2.1 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 |
2.2 | Bộ Flycam | Bộ | 20 |
2.3 | Máy bẫy ảnh | Cái | 40 |
2.4 | Máy đo chiều cao cây rừng | Cái | 20 |
2.5 | Máy quay phim | Cái | 11 |
2.6 | Máy cắt thực bì | Cái | 39 |
2.7 | Máy cưa xăng | Cái | 44 |
2.8 | Bộ máy bơm nước công suất nhỏ gắn trên xe CCR (máy bơm, đầu phun áp lực, dây bơm và các linh kiện kèm theo) | Bộ | 38 |
2.9 | Bộ máy bơm nước công suất lớn (máy bơm, đầu phun áp lực, dây bơm và các linh kiện kèm theo) | Bộ | 17 |
2.10 | Máy thổi gió đeo vai | Cái | 50 |
2.11 | Máy thổi gió cầm tay | Cái | 50 |
2.12 | Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro) | Bộ | 11 |
2.13 | Nhà bạt di động | Cái | 26 |
2.14 | Bộ đàm cầm tay | Cái | 48 |
2.15 | Máy phun nước đeo vai | Cái | 30 |
2.16 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 20 |
2.17 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 11 |
2.18 | Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm | Cái | 20 |
2.19 | Tủ đông | Cái | 9 |
2.20 | Bể chứa nước di động PCCCR (bằng inox hoặc nhựa cứng) | Cái | 34 |
2.21 | Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze | Cái | 20 |
2.22 | Máy tính bảng cấu hình cao | Cái | 40 |
2.23 | Ống nhòm quan sát cháy rừng ban ngày | Cái | 20 |
2.24 | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 20 |
2.25 | Máy đo nhanh trữ lượng rừng | Cái | 5 |
2.26 | Hệ thống ghi âm, ghi hình có âm thanh | Bộ | 9 |
2.27 | Máy Scan 2 mặt | Cái | 11 |
2.28 | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 20 |
II | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Tủ hút khí độc không đường ống | Cái | 1 |
2 | Máy ly tâm để bàn | Cái | 1 |
3 | Bể rửa siêu âm | Cái | 1 |
4 | Máy gia nhiệt khô | Cái | 1 |
5 | Máy PCR thường | Cái | 1 |
6 | Bộ điện di + phụ kiện | Bộ | 1 |
7 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 1 |
8 | Bàn đọc UV | Cái | 1 |
9 | Máy lắc ống nghiệm | Cái | 1 |
10 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
11 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
12 | Tủ sấy dụng cụ | Bộ | 1 |
13 | Buồng cấy vi khuẩn | Bộ | 1 |
14 | Máy xét nghiệm để phát hiện các yếu tố gây bệnh |
| 1 |
15 | Thiết bị phân tích môi trường | Bộ | 1 |
16 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
17 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
18 | Tủ ấm nuôi cấy vi sinh | Bộ | 1 |
19 | Máy đo PH để bàn | Cái | 1 |
20 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 1 |
21 | Máy dập mẫu vi sinh | Cái | 1 |
22 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
23 | Máy đổ Paraphine | Cái | 1 |
24 | Cân kỹ thuật | Cái | 1 |
25 | Tủ lạnh dùng bảo quản mẫu sử dụng liên tục | Cái | 1 |
26 | Tủ mát dùng để bảo quản hóa chất xét nghiệm mẫu | Cái | 1 |
III | Ban Quản lý Cảng Cá |
|
|
1 | Máy chữa cháy | Cái | 4 |
2 | Cân điện tử 80 tấn | Cân | 2 |
3 | Ống nhòm | Cái | 4 |
4 | Máy phun khử khuẩn | Cái | 2 |
5 | Máy vô tuyến điện; tầm liên lạc 1.000km | Cái | 2 |
6 | Máy bộ đàm 5W cầm tay | Cái | 10 |
7 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 2 |
8 | Hệ thống màn hình LED | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro) | Hệ thống | 2 |
10 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 12 |
11 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 5 |
12 | Bơm nước ngầm | Cái | 10 |
IV | Chi cục Thủy sản |
|
|
1 | Máy siêu âm đo độ dày tôn võ | Cái | 1 |
2 | Thiết bị đo tốc độ vòng quay testo | Cái | 1 |
3 | Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ | Cái | 1 |
4 | Pame đo ngoài | Cái | 1 |
5 | Pame đo trong | Cái | 1 |
6 | Máy đo quang phổi (phân tích nước) | Cái | 1 |
7 | Máy PCR cầm tay Pockit micro Plus | Cái | 1 |
8 | Máy thông tin liên lạc định vị tầm xa | Cái | 1 |
9 | Màn hình phục vụ thiết bị giám sát hành trình | Cái | 1 |
10 | Ra đa 48 hải lý JRC | Cái | 1 |
11 | Máy phát điện 3 pha | Cái | 1 |
12 | Máy định vị JRC màu | Cái | 1 |
13 | Máy thông tin VHF 20W | Cái | 1 |
14 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 2 |
15 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 1 |
16 | Trạm bờ thông tin liên lạc | Trạm | 1 |
V | Ban Quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông |
|
|
1 | Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay | Cái | 16 |
2 | Máy cắt thực bì | Cái | 10 |
3 | Máy cưa xăng mini | Cái | 5 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 20 |
5 | Bảo hộ chữa cháy | Bộ | 29 |
6 | Ống nhòm | Cái | 10 |
7 | Máy bơm chữa cháy | Cái | 2 |
8 | Cuộn vòi chữa cháy | Cuộn | 6 |
9 | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 10 |
10 | Ống nhòm hồng ngoại ban đêm | Cái | 5 |
11 | Máy quay phim | Cái | 2 |
12 | Máy bẫy ảnh | Cái | 20 |
13 | Bình xịt ô xy | Bình | 1 |
14 | Trạm phát sóng + Bộ đàm | Trạm | 1 |
15 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
16 | Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng | Bộ | 2 |
17 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 5 |
18 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
VI | Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải |
|
|
1 | Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay | Cái | 10 |
2 | Máy cắt thực bì | Cái | 10 |
3 | Máy cưa xăng mini | Cái | 5 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 20 |
5 | Bảo hộ chữa cháy | Bộ | 28 |
6 | Ống nhòm | Cái | 10 |
7 | Máy bơm chữa cháy | Cái | 2 |
8 | Cuộn vòi chữa cháy | Cuộn | 6 |
9 | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 10 |
10 | Ống nhòm hồng ngoại ban đêm | Cái | 5 |
11 | Máy quay phim | Cái | 2 |
12 | Máy bẫy ảnh | Cái | 10 |
13 | Bình xịt ô xy | Bình | 1 |
14 | Trạm phát sóng + Bộ đàm | Trạm | 2 |
15 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
16 | Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng | Bộ | 2 |
17 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 5 |
18 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
VII | Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn |
|
|
1 | Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay | Cái | 10 |
2 | Máy cắt thực bì | Cái | 6 |
3 | Máy cưa xăng mini | Cái | 4 |
4 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 6 |
5 | Bảo hộ chữa cháy | Bộ | 20 |
6 | Ống nhòm | Cái | 10 |
7 | Máy bơm chữa cháy | Cái | 2 |
8 | Cuộn vòi chữa cháy | Cuộn | 6 |
9 | Bình chữa cháy đeo vai có động cơ | Cái | 10 |
10 | Ống nhòm hồng ngoại ban đêm | Cái | 4 |
12 | Máy quay phim | Cái | 2 |
13 | Máy bẫy ảnh | Cái | 2 |
15 | Bình xịt ô xy | Bình | 4 |
16 | Trạm phát sóng + Bộ đàm | Trạm | 2 |
17 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
18 | Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng | Bộ | 2 |
19 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 5 |
20 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
VIII | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa |
|
|
1 | Trạm phát sóng + bộ đàm | Trạm | 1 |
2 | Máy thổi gió | Cái | 5 |
3 | Máy cắt thực bì | Cái | 5 |
4 | Máy cưa xăng | Cái | 5 |
5 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 28 |
6 | Ống nhòm | Cái | 5 |
7 | Máy bơm nước | Cái | 5 |
8 | Cuộn vòi chữa cháy | Cuộn | 5 |
9 | Ống nhòm hồng ngoại ban đêm | Cái | 5 |
10 | Máy bẫy ảnh | Cái | 50 |
11 | Bình xịt ô xi | Bình | 1 |
12 | Máy ghi âm tiếng động vật | Cái | 20 |
13 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
14 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
15 | Máy quay phim | Cái | 2 |
16 | Máy nổ phát điện | Cái | 3 |
17 | Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng | Bộ | 3 |
18 | Tủ đựng tiêu bản động thực vật | Cái | 10 |
19 | Lán trại lắp ghép | Cái | 10 |
20 | Tủ lạnh lưu trữ mẫu động thực vật | Cái | 1 |
21 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
IX | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông |
|
|
1 | Trạm phát sóng + bộ đàm | Trạm | 1 |
2 | Máy thổi gió đeo vai | Cái | 5 |
3 | Máy cắt thực bì | Cái | 5 |
4 | Máy cưa xăng | Cái | 5 |
5 | Máy định vị | Cái | 28 |
6 | Bảo hộ chữa cháy | Bộ | 30 |
7 | Ống nhòm | Cái | 5 |
8 | Máy bơm nước | Cái | 5 |
9 | Cuộn vòi chữa cháy | Cuộn | 5 |
10 | Ống nhòm hồng ngoại ban đêm | Cái | 5 |
11 | Máy bẫy ảnh | Cái | 50 |
12 | Bình xịt ô xi | Bình | 1 |
13 | Máy ghi âm tiếng động vật | Cái | 20 |
14 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 2 |
15 | Bộ Flycam | Bộ | 2 |
16 | Máy quay phim | Cái | 2 |
17 | Máy nổ phát điện | Cái | 3 |
18 | Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng | Bộ | 3 |
19 | Tủ đựng tiêu bản động, thực vật | Cái | 10 |
20 | Lán trại lắp ghép | Cái | 17 |
21 | Tủ lạnh lưu trữ mẫu động, thực vật | Cái | 1 |
22 | Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0 | Cái | 1 |
X | Chi cục trồng trọt và BVTV |
|
|
1 | Hệ thống bẫy côn trùng | Hệ thống | 8 |
2 | Kính hiển vi kết nối máy tính | Cái | 1 |
3 | Hệ thống giám sát sâu rầy thông minh | Cái | 8 |
4 | Kính lúp điện tử cầm tay | Cái | 9 |
5 | Kính lúp soi nổi có chụp ảnh + kết nối máy tính | Cái | 9 |
6 | Tủ lưu, bảo quản mẫu | Cái | 1 |
7 | Máy đo PH cầm tay | Cái | 1 |
8 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đất | Bộ | 1 |
9 | Máy đo hàm lượng NPK trong đất, độ PH, độ ẩm | Cái | 1 |
10 | Máy định vị GPS | Cái | 9 |
XI | Ban quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ |
|
|
1 | Máy in đa chức năng cấu hình cao | Cái | 1 |
2 | Máy quay phim, chụp ảnh dưới nước | Bộ | 2 |
3 | Đồng hồ đo độ sâu tích hợp la bàn dưới nước | Cái | 4 |
4 | Cụm thở cho thợ lặn | Bộ | 4 |
5 | Bộ ống thở, chân nhái, Đai chì, dao lặn, Kéo lặn, Bảng, bút ghi chú dưới nước cho thợ lặn | Bộ | 4 |
6 | Đèn Pin cho thợ lặn dùng dưới nước | Cái | 4 |
7 | Túi khí nâng vật dưới nước lên mặt nước | Túi | 4 |
8 | Phao khí Cảnh báo tàu thuyền đang có thợ lặn dưới khu vực cảnh báo | Túi phao | 2 |
9 | Máy Nén khí | Máy | 1 |
10 | Bình khí | Bình | 10 |
11 | Tủ đông bảo quản mẫu vật | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy quay phim | Cái | 1 |
2 | Máy đo cường độ âm thanh, đo độ ồn | Cái | 1 |
3 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
4 | Thiết bị ghi hình | Cái | 1 |
5 | Thiết bị đo độ PH | Cái | 1 |
6 | Thiết bị đo nước thải | Cái | 1 |
7 | Thiết bị đo độ bụi không khí | Cái | 1 |
8 | Máy in xách tay | Cái | 1 |
II | Đoàn nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 | Âm ly các loại | Cái | 24 |
2 | Đèn các loại (đèn kỹ xảo, đèn đổi màu, đèn chớp) | Cái | 50 |
3 | Micro các loại | Cái | 80 |
4 | Loa âm thanh các loại | Cái | 54 |
5 | Mixer cho âm thanh | Cái | 2 |
6 | Digital Controller DSp48 | Cái | 2 |
7 | Effect YAMAHA SPX 2000 | Cái | 2 |
8 | Máy tính xách tay dùng cho chuyên môn | Cái | 4 |
9 | Đàn Organ | Cái | 2 |
10 | Đàn Piano điện | Cái | 2 |
11 | Trống gỗ | Cái | 3 |
12 | Guitar | Cái | 4 |
13 | Đầu đĩa | Cái | 8 |
14 | Equalizer | Cái | 6 |
15 | Chân đèn vuông 60 + chống | Bộ | 4 |
16 | Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số | Cái | 2 |
17 | Hộp khuếch đại | Cái | 2 |
18 | Chân tời loa | Cái | 4 |
19 | Bộ xử lý tín hiệu | Cái | 4 |
20 | Bộ công suất đèn | Bộ | 2 |
21 | Máy tạo khói | Cái | 6 |
22 | Echo | Cái | 4 |
23 | Micro thu âm | Bộ | 4 |
24 | Bàn điều khiển ánh sáng (đèn) | Cái | 10 |
III | Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh |
|
|
1 | Máy quay phim | Cái | 1 |
2 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
3 | Máy hút vệ sinh đáy bể | Cái | 1 |
4 | Thuyền đôi Rowing | Chiếc | 4 |
5 | Thuyền đơn Rowing | Chiếc | 6 |
6 | Máy tập chèo trong nhà | Cái | 8 |
7 | Mái chèo Rowing | Đôi | 10 |
8 | Bộ âm thanh loa máy | Bộ | 1 |
9 | Sàn tập môn cử tạ | Cái | 1 |
10 | Con nôm đô vật | Cái | 5 |
11 | Robot vệ sinh đáy bể | Cái | 2 |
IV | Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh |
|
|
1 | Âm ly các loại | Cái | 14 |
2 | Loa các loại | Cái | 56 |
3 | Mixer các loại | Bộ | 3 |
4 | Tăng âm các loại | Cái | 2 |
5 | Đàn organ | Cái | 2 |
6 | Micro cầm tay | Cái | 45 |
7 | Equalizer | Bộ | 4 |
8 | Máy quay phim | Cái | 3 |
9 | Hệ thống dàn thưa và cơ khí phong màn | Hệ thống | 1 |
10 | Đèn pha sân khấu | Cái | 100 |
11 | Đèn chiếu khán giả | Cái | 6 |
12 | Đèn fresnel toar | Cái | 12 |
13 | Đèn moving head | Cái | 30 |
14 | Đèn robocolor wash | Cái | 14 |
15 | Đèn chớp light strobe | Cái | 2 |
16 | Đèn follow 1500w | Cái | 2 |
17 | Máy hun khói tự động | Cái | 2 |
18 | Bàn điều khiển mixer cho đèn pa | Cái | 1 |
19 | Công suất đèn par | Bộ | 6 |
20 | Bộ chia tín hiệu | Bộ | 2 |
21 | Khung treo đèn tam giác | Cái | 6 |
22 | Khung vuông treo đèn 2 bên cánh gà | Cái | 2 |
23 | Moter điều khiển dàn khung as, Bộ giảm tốc. | Bộ | 6 |
24 | Cáp kéo khung treo đèn tam giác | Mét | 24 |
25 | Bộ điều khiển tín hiệu đèn | Bộ | 1 |
26 | Móc treo đèn | Cái | 86 |
27 | Jack điện cho đèn loại 3 chấu | Cái | 100 |
28 | Jack dmx cho hộp dmx 2 lỗ | Cái | 1 |
29 | Tủ máy cho Bộ công suất có bánh xe | Cái | 2 |
30 | Bộ ty 300/5a | Bộ | 1 |
31 | Gỗ phíp cách điện 10mm | Cái | 1 |
32 | Tủ điện tổng | Cái | 1 |
33 | Tủ máy | Cái | 1 |
34 | Khung treo đèn inox | Cái | 4 |
35 | Ống nhựa bảo vệ cáp điện d40-sp | mét | 100 |
36 | Móc treo sào đèn trên sân khấu loại to | Cái | 24 |
37 | Đèn chiếu sáng cục Bộ cho bàn điều khiển | Cái | 1 |
38 | Pát treo đèn khán giả | Cái | 6 |
39 | Tủ đựng mixer điều khiển đèn | Cái | 1 |
40 | Tủ đựng đèn moving heat | Cái | 8 |
41 | Bộ chia tần số | Bộ | 2 |
42 | Khối điều khiển trung tâm toa model | khối | 1 |
43 | Hộp đại biểu micro toa model | Cái | 21 |
44 | Cần micro toa model | Cái | 21 |
45 | Bộ quad mic pre ampli tube với 8 ngõ | Bộ | 1 |
46 | Digital effect | Bộ | 2 |
47 | Headphone kiểm tra | Bộ | 1 |
48 | Máy COPY dĩa Plextor | Bộ | 1 |
49 | Máy chiếu phim âm thanh lập thể | Bộ | 1 |
50 | Máy phát điện | Cái | 1 |
51 | Bộ đọc tiếng đèn laze máy chiếu LĐ (01) | Bộ | 1 |
52 | Bộ máy 3D | Bộ | 1 |
53 | Bộ phân cực 3D | cái | 1 |
54 | Đầu công suất tăng âm | cái | 1 |
55 | Bộ đèn sân khấu | Bộ | 1 |
56 | Đầu đẩy công suất | Cái | 2 |
57 | Máy tính xách tay | Cái | 2 |
58 | Màn ảnh chiếu phim lưu động | Cái | 2 |
59 | Bộ chống sét tại Rạp | Bộ | 1 |
60 | Đầu phát HD | Cái | 1 |
61 | Máy tăng âm | Cái | 1 |
62 | Máy nổ phát điện | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Bộ thiết bị thử nghiệm an toàn điện | Bộ | 1 |
2 | Bộ thiết bị kiểm tra công tơ điện cầm tay | Bộ | 1 |
3 | Bộ thiết bị kiểm tra chỉ số Octane xăng | Bộ | 1 |
II | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
1 | Pipet chuẩn dung tích hạng I | Bộ | 1 |
2 | Taximet | Bộ | 1 |
3 | Máy đo phóng xạ điện tử hiện số | Cái | 1 |
4 | Hộp điện trở mẫu | Cái | 1 |
5 | Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ thấp | Cái | 1 |
6 | Thiết bị đo nhiệt độ đối chứng | Cái | 1 |
7 | Bộ bàn kiểm công tơ điện 3 pha | Cái | 1 |
8 | Thiết bị kiểm định X Quang | Cái | 1 |
9 | Cân điện tử | Cái | 1 |
10 | Tủ chống ẩm | Cái | 1 |
11 | Bộ TB Kiểm tra khả năng tách khí của cột đo xăng dầu. | Cái | 1 |
12 | Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 20 vị trí | Cái | 1 |
13 | Máy đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X dùng buồng inon hóa | Cái | 1 |
14 | Bộ quả cân chuẩn M1 | Cái | 1 |
15 | Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim | Cái | 1 |
16 | Thiết bị dùng để nhận dạng IC chương trình cột đo xăng dầu | Cái | 1 |
17 | Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng, bạc | Cái | 1 |
18 | Bộ mẫu chuẩn vàng | Cái | 1 |
19 | Bình chuẩn dung tích hạng 2 | Bộ | 1 |
20 | Bộ quả cân chuẩn F2, F1 | Bộ | 1 |
21 | Bộ kiểm định đồng hồ nước lưu động | Bộ | 1 |
22 | Bộ phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp CT | Bộ | 1 |
23 | Bộ Phantom chuẩn và phụ kiện cho kiểm tra máy X.Quang tăng sáng truyền hình. | Bộ | 1 |
24 | Thiết bị khảo sát phóng xạ đa năng | Cái | 1 |
25 | Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo điện não | Cái | 1 |
26 | Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt | Cái | 1 |
27 | Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | Cái | 1 |
28 | Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở | Cái | 1 |
29 | Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử 06 vị trí | Cái | 1 |
30 | Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh 20 vị trí tích hợp bộ điều khiển mức nước tự động | Cái | 1 |
31 | Thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh) | Cái | 1 |
32 | Thiết bị đo RLC | Cái | 1 |
33 | Lực kéo đẩy | Cái | 1 |
34 | Kìm dòng 500A | Cái | 1 |
35 | Máy đo nhiệt độ tự ghi | Cái | 1 |
36 | Đồng hồ đo thời gian | Cái | 1 |
37 | Búa thử va đập | Cái | 1 |
38 | Bàn xoay thử IPX1 | Cái | 1 |
39 | Giá đỡ nghiêng để thử IPX2 | Cái | 1 |
40 | Vòi phun thử | Cái | 1 |
41 | Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn | Cái | 1 |
42 | Thiết bị thử | Cái | 1 |
43 | Thiết bị thử tính mềm dẻo của cáp | Cái | 1 |
44 | Bộ thiết bị đo khoản hở không khí và chiều dài đường rò | Cái | 1 |
45 | Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ | Cái | 1 |
46 | Máy biến áp điều chỉnh vô cấp 3 pha kiểu cách ly | Cái | 1 |
47 | Máy biến dòng điều chỉnh vô cấp 3 pha kiểu cách ly | Cái | 1 |
48 | Buồng thử bụi | Cái | 1 |
49 | Kìm dòng | Cái | 1 |
50 | Tải Điện trở | Cái | 1 |
51 | Thiết bị đo dòng rò | Cái | 1 |
52 | Bộ đầu dò | Cái | 1 |
53 | Tủ môi trường | Cái | 1 |
54 | Máy phân tích công suất | Cái | 1 |
55 | Bể khống chế nhiệt độ | Cái | 1 |
56 | Tủ khống chế nhiệt độ | Cái | 1 |
57 | Bộ thử xung | Cái | 1 |
58 | Cầu đo điện trở | Cái | 1 |
59 | Thiết bị luyện bóng đèn | Cái | 1 |
60 | Thiết bị thử bức xạ, độc hại của lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp | Cái | 1 |
61 | Thiết bị thử quy định nối đất của các loại thiết bị điện - điện tử | Cái | 1 |
62 | Tủ sấy; Tủ sấy đối lưu tự nhiên | Cái | 1 |
63 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
64 | (Tủ) Thiết bị | Cái | 1 |
65 | Máy lắc No | Cái | 1 |
66 | Thiết bị thu mẫu không khí | Cái | 1 |
67 | Tủ lạnh sâu | Cái | 1 |
68 | Tủ âm | Cái | 1 |
69 | Box - Laminar | Cái | 1 |
70 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
71 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
72 | Lò nung | Cái | 1 |
73 | Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Cái | 1 |
74 | Lò Graphite | Cái | 1 |
75 | Bộ Chiết chất béo | Cái | 1 |
76 | Bộ chưng cất đạm | Cái | 1 |
77 | Máy cất nước hai lần | Cái | 1 |
78 | Bộ lấy mẫu bụi khí | Cái | 1 |
79 | Tủ an toàn sinh học cấp II | Cái | 1 |
80 | Thiết bị đo tiếng ồn | Cái | 1 |
81 | Thiết bị phá mẫu COD | Cái | 1 |
82 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
83 | Máy Quang phổ khả kiến | Cái | 1 |
84 | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 1 |
85 | Máy lắc ngang | Cái | 1 |
86 | Máy đo PH | Cái | 1 |
87 | Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng | Cái | 1 |
88 | Hệ thống sắc ký lỏng | Cái | 1 |
89 | Máy cắt hai tốc độ | Cái | 1 |
90 | Máy nén cơ học đất tam liên; | Cái | 1 |
91 | Máy siêu âm kiểm tra bê tông | Cái | 1 |
92 | Hệ thống thử lực uốn đầu cột điện | Cái | 1 |
93 | Máy nén | Cái | 1 |
94 | Máy siêu âm | Cái | 1 |
95 | Máy khoan lấy mẫu | Cái | 1 |
96 | Tủ dưỡng ẩm | Cái | 1 |
97 | Tủ sấy | Cái | 1 |
98 | Máy kéo vạn năng | Cái | 1 |
99 | Máy đo điện trở tiếp đất | Cái | 1 |
100 | Máy thử mài mòn | Cái | 1 |
101 | Panme điện tử đo ngoài | Cái | 1 |
102 | Máy phun áp lực | Cái | 1 |
103 | Bộ thiết bị thử nghiệm nén ống cống 3 cạnh | Cái | 1 |
104 | Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm | Cái | 1 |
105 | Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ bền quai đeo | Cái | 1 |
106 | Thiết bị kiểm tra đặc tính cơ học của kính chắn gió | Cái | 1 |
107 | Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ đặc tính cơ học kính chắn gió | Cái | 1 |
108 | Thiết bị kiểm tra hệ số truyền sáng của kính chắn gió của mũ bảo hiểm | Cái | 1 |
109 | Thiết bị kiểm tra độ ổn định mũ | Cái | 1 |
110 | Bộ dạng đầu chuẩn chuyển đổi các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ ổn định mũ và thiết bị đo góc nhìn | Cái | 1 |
111 | Bộ thiết bị tạo và thử nghiệm lực kéo nén điện tử | Cái | 1 |
112 | Bộ dụng cụ thử các phần nhỏ, hình dạng kích cỡ và thử chi tiết nhỏ nguy hiểm khác. | Cái | 1 |
113 | Dụng cụ dò có khớp nối. | Cái | 1 |
114 | Thiết bị thử độ sắc cạnh; Thiết bị thử đầu nhọn | Cái | 2 |
115 | Thiết bị xác định độ dầy của màng nhựa và tấm nhựa | Cái | 1 |
116 | Thiết bị thử độ dầy của dây; | Cái | 1 |
117 | Dụng cụ thử dây kéo tự co | Cái | 1 |
118 | Thiết kiểm tra điện trở dây | Cái | 1 |
119 | Thiết bị thử độ bền nắp tủ đồ chơi; Thiết bị thử va đập của đồ chơi che mặt | Cái | 2 |
120 | Thiết bị kiểm tra vận tốc của vật phóng | Cái | 1 |
121 | Thiết bị xác định sự rò rỉ của đồ chơi có chứa chất lỏng | Cái | 1 |
122 | Thiết bị thử độ bền thổi; Thiết bị thử va đập rơi | Cái | 2 |
123 | Bộ thiết bị và dụng cụ thử âm | Cái | 1 |
124 | Thiết bị thử tốc độ lan truyền của ngọn lửa theo phương thẳng đứng | Cái | 1 |
125 | Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động mũ bảo hiểm; Hệ thống TB mũ BH- TB độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm; | Cái | 1 |
126 | Thiết bị thử độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm | Cái | 1 |
III | Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo |
|
|
1 | Bàn thí nghiệm | Cái | 10 |
2 | Bể rửa siêu âm | Cái | 10 |
3 | Block gia nhiệt kỹ thuật số | Cái | 4 |
4 | Buồng thao tác | Cái | 2 |
5 | Cân kỹ thuật điện tử, Cân phân tích | Cái | 10 |
6 | Cối nghiền lá dược liệu, | Cái | 2 |
7 | Hệ thống chiết xuất cô đặc chân không | Hệ thống | 5 |
8 | Hệ thống điện, Hệ thống điện di | Hệ thống | 2 |
9 | Hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái | Hệ thống | 1 |
10 | Hệ thống điều khiển | Hệ thống | 3 |
11 | Hệ thống đông khô | Hệ thống | 1 |
12 | Hệ thống đường ống cung cấp hơi | Hệ thống | 3 |
13 | Hệ thống lên men tự động | Hệ thống | 3 |
14 | Hệ thống lò hơi | Hệ thống | 3 |
15 | Hệ thống ly tâm | Hệ thống | 3 |
16 | Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời | Hệ thống | 4 |
17 | Hệ thống phun sương | Hệ thống | 4 |
18 | Hệ thống Real Time PCR | Hệ thống | 2 |
19 | Hệ thống sấy bơm nhiệt | Hệ thống | 2 |
20 | Hệ thống tưới nhỏ giọt | Hệ thống | 5 |
21 | Hệ thống xét nghiệm | Hệ thống | 1 |
22 | Hệ thống xử lý làm mềm nước | Hệ thống | 2 |
23 | Hệ thống lên men tự động | Hệ thống | 3 |
24 | Kính hiển vi | Cái | 2 |
25 | Lò hấp | Cái | 2 |
26 | Lò sấy các loại | Cái | 5 |
27 | Máy cắt dược liệu | Cái | 3 |
28 | Máy cất nước | Cái | 2 |
29 | Máy chủ | Cái | 2 |
30 | Máy dán bao bì sản phẩm | Cái | 3 |
31 | Máy đánh bông | Cái | 1 |
32 | Máy dập mẫu | Cái | 2 |
33 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 1 |
34 | Máy đo cường độ ánh sáng | Cái | 1 |
35 | Máy đo pH | Cái | 3 |
36 | Máy đóng gói | Cái | 5 |
37 | Máy hút ẩm | Cái | 15 |
38 | Máy hút chân không | Cái | 5 |
39 | Máy khâu và dán bao gói sản phẩm | Cái | 5 |
40 | Máy khuấy từ | Cái | 2 |
41 | Máy lắc các loại | Cái | 5 |
42 | Máy lọc rượu | Cái | 1 |
43 | Máy lọc trong | Cái | 2 |
44 | Máy ly tâm | Cái | 3 |
45 | Máy nâng hạ | Cái | 1 |
46 | Máy nén khí | Cái | 1 |
47 | Máy nghiền các loại | Cái | 5 |
48 | Máy Nhân Gen (PCR) | Cái | 1 |
49 | Máy phun sương các loại | Cái | 10 |
50 | Máy quang phổ | Cái | 1 |
51 | Máy Quay phim chuyên dụng | Cái | 1 |
52 | Máy rửa các loại | Cái | 3 |
53 | Máy điều hòa công nghiệp chuyên dụng (hệ thống nhà lưới) | Cái | 10 |
54 | Máy sàng nguyên liệu các loại | Cái | 3 |
55 | Máy trộn nguyên liệu các loại | Cái | 5 |
56 | Máy sấy các loại | Cái | 5 |
57 | Máy Spindown | Cái | 1 |
58 | Máy tạo ozone | Cái | 1 |
59 | Máy thái đa năng | Cái | 1 |
60 | Máy vi tính cấu hình lớn dùng để dựng phim | Cái | 1 |
61 | Máy xay giò | Cái | 1 |
62 | Nồi hấp các loại | Cái | 5 |
63 | Nồi hơi các loại | Cái | 5 |
64 | Nồi luộc thóc dùng hơi gián tiếp | Cái | 1 |
65 | Nồi thanh trùng | Cái | 2 |
66 | Pipette chuyên dụng | Cái | 2 |
67 | Tháp ngưng thu hồi cồn | Hệ thống | 1 |
68 | Thiết bị bảo mật | Hệ thống | 1 |
69 | Thiết bị khử trùng điện | Hệ thống | 1 |
70 | Thiết bị làm lạnh | Hệ thống | 1 |
71 | Thiết bị lên men | Hệ thống | 1 |
72 | Thiết bị phối trộn nguyên liệu | Cái | 3 |
73 | Tủ ấm các loại | Cái | 5 |
74 | Tủ an toàn sinh học | Cái | 5 |
75 | Tủ bảo ôn giống, tủ lạnh âm sâu | Cái | 5 |
76 | Tủ cấy các loại | Cái | 10 |
77 | Tủ đựng hóa chất | Cái | 5 |
78 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
79 | Tủ nuôi lắc ổn nhiệt | Cái | 1 |
80 | Tủ sấy các loại | Cái | 5 |
81 | Máy vô nang | Cái | 1 |
82 | Đầu đốt dầu | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Panme đo ngoài điện tử hiện số | Bộ | 2 |
2 | Panme đo trong điện tử hiện số | Bộ | 4 |
3 | Thước cặp điện tử hiện số | Bộ | 2 |
4 | Thiết bị đo khoảng cách laser | Bộ | 2 |
5 | Máy đo độ dày bê tông | Bộ | 2 |
6 | Máy đo độ cao | Bộ | 2 |
7 | Máy khoan lấy mẫu bê tông hiện trường và máy tạo nguồn điện | Bộ | 2 |
8 | Máy siêu âm bê tông | Bộ | 2 |
9 | Súng bắn bê tông | Bộ | 2 |
10 | Máy ly tâm tách nhựa | Bộ | 2 |
11 | Bộ thiết bị xác định đường kính cốt thép trong bê tông | Bộ | 2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
| Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế |
|
|
1 | Máy hủy tài liệu lớn | Cái | 1 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Hệ thống máy chủ sever sản xuất chương trình và phần mềm chuyên dùng | Hệ thống | 4 |
2 | Hệ thống máy chủ server chuyên dùng phát sóng và phần mềm chuyên dùng | Hệ thống | 4 |
3 | Hệ thống sever lưu trữ trung tâm và phần mềm chuyên dùng | Hệ thống | 2 |
4 | Hệ thống máy chủ ảo hóa và phần mềm chuyên dùng | Hệ thống | 4 |
5 | Ổ cứng máy chủ lưu trữ dữ liệu | Chiếc | 350 |
6 | Máy tính sản xuất chương trình và phần mềm chuyên dùng | Bộ | 66 |
7 | Máy tính phát sóng và phần mềm chuyên dùng | Bộ | 15 |
8 | Máy tính trạm ảo hóa | Bộ | 50 |
9 | Máy tính xách tay cấu hình cao dựng chương trình lưu động | Chiếc | 20 |
10 | Máy tính bảng kiểm duyệt chương trình lưu động | Cái | 15 |
11 | Màn hình máy vi tính dựng, kiểm duyệt chương trình | Chiếc | 18 |
12 | Bộ Camera phim trường, xe truyền hình lưu động và phụ kiện | Bộ | 21 |
13 | Camera quay phim lưu động và phụ kiện đồng bộ | Bộ | 45 |
14 | Pin Camera, Bộ sạc | Cái | 90 |
15 | Thẻ nhớ camera | Cái | 90 |
16 | Thiết bị đọc thẻ nhớ | Bộ | 25 |
17 | Chân camera | Cái | 45 |
18 | Micro phỏng vấn | Cái | 90 |
19 | Đèn cho camera | Cái | 60 |
20 | Áo che mưa cho camera | Cái | 45 |
21 | Flycam chuyên dụng | Bộ | 4 |
22 | Cẩu camera phim trường | Bộ | 4 |
23 | Bộ ray camera chuyên dùng | Bộ | 4 |
24 | Máy ảnh có quay phim chuyên dụng và phụ kiện theo máy | Bộ | 4 |
25 | Ống kính máy ảnh chuyên dùng các loại | Bộ | 8 |
26 | Bộ chống rung cầm tay RONIN cho máy quay | Bộ | 4 |
27 | Hệ thống thiết bị trường quay ảo đa hệ | Hệ thống | 4 |
28 | Bộ nhắc lời | Bộ | 6 |
29 | Hệ thống đa màn hình kiểm tra tín hiệu hình tiếng | Hệ thống | 10 |
30 | Monitor chuyên dùng kiểm tra tín hiệu hình tiếng | Chiếc | 20 |
31 | Màn hình tivi chuyên dùng kiểm tra sóng | Chiếc | 35 |
32 | Hệ thống thiết bị màn hình LCD cho các trường quay | Hệ thống | 10 |
33 | Hệ thống thiết bị màn hình Led cho trường quay | Hệ thống | 7 |
34 | Bàn mixer hình chuyên dụng | Cái | 15 |
35 | Bàn Mixer âm thanh chuyên dụng | Bộ | 40 |
36 | Bộ thiết bị làm chậm | Bộ | 5 |
37 | Bộ thu - phát tín hiệu truyền hình trực tiếp không dây và phần mềm | Bộ | 10 |
38 | Bộ truyền tín hiệu có dây video, audio | Bộ | 15 |
39 | Hệ thống liên lạc intercom và phụ kiện | Hệ thống | 10 |
40 | Bộ đàm liên lạc cầm tay | Chiếc | 40 |
41 | Hệ thống micro cầm tay | Hệ thống | 30 |
42 | Hệ thống micro cài áo | Hệ thống | 20 |
43 | Loa kiểm thính chương trình chuyên dụng | Bộ | 40 |
44 | Tai nghe kiểm thính chuyên dụng | Chiếc | 30 |
45 | Radio kiểm tra sóng | Chiếc | 5 |
46 | Bộ switch chuyển mạch | Bộ | 48 |
47 | Hệ thống thiết bị phần cứng và phần mềm quản lý MAM | Hệ thống | 1 |
48 | Hệ thống máy phát sóng FM | Hệ thống | 3 |
49 | Bộ đầu thu tín hiệu vệ tinh | Bộ | 8 |
50 | Điều hòa làm mát phòng máy công suất lớn | Hệ thống | 25 |
51 | Điều hòa làm mát phòng máy công suất nhỏ | Hệ thống | 30 |
52 | Máy ghi âm | Cái | 25 |
53 | Bộ khuếch đại và chia tín hiệu chuẩn SDI | Bộ | 30 |
54 | Bộ chuyển đổi tín hiệu SDI sang HDMI chuẩn HD, 4K | Bộ | 20 |
55 | Bộ chuyển đổi tín hiệu HDMI sang SDI chuẩn HD, 4K | Bộ | 20 |
56 | Bộ tách ghép hình, tiếng chuyên dụng | Bộ | 20 |
57 | Hộp Panel đấu nối | Bộ | 30 |
58 | Máy phát điện dự phòng | Bộ | 6 |
59 | Bộ kết nối, chuyển đổi quang | Bộ | 100 |
60 | Hệ thống âm thanh công suất lớn cho trường quay | Hệ thống | 7 |
61 | Thiết bị kiểm tra âm thanh | Bộ | 7 |
62 | Thiết bị xử lý tín hiệu âm thanh | Bộ | 7 |
63 | Loa công suất lớn | Bộ | 42 |
64 | Thiết bị khuếch đại âm thanh | Bộ | 7 |
65 | Hệ thống dàn đèn chuyên dùng cho trường quay | Hệ thống | 7 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BÁO QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
1 | Máy tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 3 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên cơ quan, đơn vị Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
I | Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao |
|
|
1 | Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh | Bộ | 3 |
2 | Máy tính chuyên dùng dựng âm thanh | Bộ | 1 |
3 | Hệ thống thu - truyền phát thanh trực tuyến | Hệ thống | 1 |
4 | Máy quay phim các loại | Bộ | 5 |
5 | Máy quay phim lưu động | Cái | 2 |
6 | Tháp Anten | Cái | 1 |
7 | Máy phát sóng FM | Cái | 2 |
8 | Hệ thống cột phát sóng tam giác | Bộ | 1 |
9 | Ổ cứng ngoài | Cái | 4 |
10 | Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 1 |
11 | Thẻ nhớ các loại | Cái | 6 |
12 | Bộ phát mã điều khiển | Bộ | 2 |
13 | Máy tăng âm truyền hình | Cái | 1 |
14 | Khối công suất nguồn | Cái | 1 |
15 | Máy phát điện | Cái | 1 |
16 | Hệ thống Fi đơ, chấn tử phát sóng FM | Bộ | 2 |
17 | Micro các loại | Cái | 10 |
18 | Mixer các loại | Cái | 3 |
19 | Bộ âm thanh loa máy | Bộ | 2 |
20 | Cắt lọc sét | Cái | 1 |
21 | Đèn quay phim | Cái | 5 |
22 | Tai nghe kiểm thính | Cái | 2 |
23 | Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị) | Cái | 3 |
24 | Bộ máy vi tính sản xuất chương trình | Bộ | 3 |
25 | Đầu dựng phim | Cái | 1 |
26 | Máy phát sóng FM công suất 200W | Cái | 4 |
27 | Hệ thống IP thông minh | Hệ thống | 1 |
II | Trung tâm Phát triển cụm Công nghiệp - Khuyến công và Dịch vụ công ích |
|
|
1 | Máy đo điện trở đất - điện trở suất | Máy | 1 |
III | Trung tâm Môi trường đô thị |
|
|
1 | Máy ủi | Chiếc | 3 |
2 | Máy xúc | Chiếc | 2 |
IV | Phòng Văn hóa thông tin |
|
|
1 | Máy đo âm thanh | Cái | 2 |
2 | Máy đo ánh sáng | Cái | 2 |
3 | Máy vi tính dựng hình, dựng phát thanh | Bộ | 2 |
4 | Máy quay phim | Cái | 2 |
5 | Máy phát sóng FM | Cái | 1 |
6 | Bộ âm thanh loa máy | Bộ | 1 |
V | Phòng Tài nguyên và môi trường |
|
|
1 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 27 |
2 | Máy GPS 2 tần số | Cái | 1 |
3 | Máy đo toàn đạc điện tử | Bộ | 2 |
4 | Máy đo tiếng ồn cầm tay chuyên dùng | Cái | 27 |
5 | Máy đo đa chỉ tiêu nguồn nước | Cái | 1 |
6 | Máy đo chất lượng không khí cầm tay | Bộ | 2 |
7 | Thiết bị đo nồng độ bụi | Cái | 1 |
VI | Phòng Kinh tế hạ tầng (áp dụng đối với các huyện) |
|
|
1 | Cân tải trọng lưu động | Cái | 1 |
2 | Súng bắn bê tông | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ chặt của đất | Cái | 1 |
4 | Bánh xe đo chiều dài đường | Cái | 1 |
5 | Máy đo khoảng cách bằng Laser | Cái | 1 |
6 | Thước kẹp điện tử | Cái | 1 |
7 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
8 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
9 | Máy phản quang | Cái | 1 |
VII | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ | Hệ thống | 1 |
VIII | Phòng Quản lý đô thị (áp dụng đối với các thành phố, thị xã) |
|
|
1 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
2 | Máy đo xa khoảng cách | Cái | 1 |
3 | Máy đo độ dày kim loại | Cái | 1 |
4 | Súng bắn bê tông | Cái | 1 |
5 | Máy quay phim | Cái | 1 |
B | UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
1 | Máy phát sóng FM | Bộ | 2 |
2 | Hệ thống truyền thanh không dây | Hệ thống | 1 |
3 | Đài FM | Bộ | 2 |
4 | Máy phát điện công suất lớn | Cái | 1 |
5 | Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ lớn | Cái | 1 |
6 | Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ nhỏ | Cái | 1 |
7 | Hệ thống thiết bị phòng họp trực tuyến | Hệ thống | 1 |
8 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
9 | Tủ lạnh lưu trữ mẫu | Cái | 1 |
- 1Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 72/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 20/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 06/2023/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 72/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 47/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 27/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định