Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2019 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Công văn số 356/HĐND-KTNS ngày 15/11/2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh V/v cho ý kiến về sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2199/TTr-STC ngày 21/6/2023 và Công văn số 27771/STC-QLG&CS ngày 01/8/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị:

“Điều 4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị gồm:

1. Phụ lục I: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Phụ lục II: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh.

3. Phụ lục III: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Tài chính.

4. Phụ lục IV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Y tế.

5. Phụ lục V: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Giáo dục và Đào tạo.

6. Phụ lục VI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Phụ lục VII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ.

8. Phụ lục VIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

9. Phụ lục IX: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải.

10. Phụ lục X: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

11. Phụ lục XI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

12. Phụ lục XII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Xây dựng.

13. Phụ lục XIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ.

14. Phụ lục XIV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Thanh tra tỉnh.

15. Phụ lục XV: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh.

16. Phụ lục XVI: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh.

17. Phụ lục XVII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Báo Quảng Trị.

18. Phụ lục XVIII: Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc cấp huyện, cấp xã.”

Điều 2. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện:

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/12/2023.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

 

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Hệ thống biểu quyết không dây (bao gồm nút bấm biểu quyết và các thiết bị đi kèm vận hành hệ thống)

Hệ thống

1

 

PHỤ LỤC II

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng UBND tỉnh (bao gồm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)

 

 

1

Máy bấm số tự động

Cái

13

2

Máy LED hiển thị số tự động

Cái

2

II

Cổng Thông tin điện tử tỉnh

 

 

1

Máy quay phim (bao gồm chân máy)

Máy

2

2

Bộ flycam

Bộ

1

3

Máy tính dựng phim và đồ họa cấu hình cao

Bộ

2

4

Thiết bị thu âm

Bộ

1

5

Máy ảnh 360 độ

Máy

1

6

Máy tính bảng cấu hình cao

Máy

3

7

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha

Bộ

1

8

Thiết bị Lưu trữ dữ liệu Backup SAN

Cái

2

9

Bộ lưu điện UPS

Bộ

3

10

Máy chủ lưu trữ dữ liệu (server)

Cái

35

11

Thiết bị bức tường lửa lớp mạng FireWall

Cái

3

12

Máy điều hòa công suất lớn (dùng cho phòng thiết bị)

Cái

4

13

Thiết bị giám sát mạng

Máy

2

 

PHỤ LỤC III

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Máy tính bảng (có cấu hình cao)

Cái

4

2

Máy in A3

Cái

2

3

Máy scan 02 mặt

Cái

3

4

Hệ thống màn hình LED

Hệ thống

1

5

Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ

Hệ thống

1

 

PHỤ LỤC IV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

 

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy quay phim

Bộ

1

 

PHỤ LỤC V

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

 

Văn phòng sở

 

 

1

Máy quay phim

Bộ

2

2

Máy tính để bàn có cấu hình cao

Bộ

3

3

Máy tính xách tay có cấu hình cao

Cái

2

4

Máy chủ lưu trữ dữ liệu (server)

Bộ

2

5

Máy in 02 mặt

Cái

6

6

Máy in màu

Cái

2

7

Máy photocopy siêu tốc

Cái

3

8

Máy Scan tốc độ cao

Cái

3

 

PHỤ LỤC VI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy đo điện trở đất

Cái

1

2

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

Cái

1

3

Thiết bị định vị GPS

Cái

1

4

Máy quay phim

Cái

3

5

Máy đo tín hiệu tần số mặt đất

Cái

1

6

Thiết bị đo và quét tần số

Cái

1

7

Thiết bị đo cường độ điện, từ trường

Cái

1

8

Máy đo quang

Cái

1

9

Máy vi tính xách tay (có cấu hình cao để cài các phần mềm đặc thù) và phụ kiện kèm theo

Cái

3

10

Thiết bị sao lưu

Cái

3

11

Ampe kìm

Cái

1

12

Thiết bị đo tín hiệu truyền hình cáp

Cái

1

13

Máy phân tích phổ tần số

Cái

1

14

Thiết bị đo sóng di động

Cái

1

15

Máy in màu xách tay

Cái

1

II

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

 

 

1

Bộ chuyển mạch

Bộ

10

2

Bộ lưu điện máy chủ (UPS)

Bộ

1

3

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

Cái

5

4

Thiết bị tường lửa lớp mạng

Cái

2

5

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

Cái

1

6

Hệ thống lưu trữ tập trung SAN

Cái

1

7

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ

Cái

1

8

Máy phát điện dự phòng

Máy

1

9

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 100A

Máy

1

10

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 30KVA

Cái

1

11

Bộ máy quay phim, chụp ảnh

Bộ

1

12

Điều hoà đứng (dùng cho phòng thiết bị)

Cái

4

13

Máy hút bụi

Cái

1

14

Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44

Cái

6

15

Hệ thống màn hình Led tra cứu

Cái

4

16

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

40

 

PHỤ LỤC VII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh

 

 

 

Hệ thống thiết bị phiên dịch cabin

Hệ thống

1

66

Hệ thống giá treo đèn chuyên dùng cho trường quay

Hệ thống

7

67

Bàn điều khiển ánh sáng cho trường quay

Bộ

14

68

Bộ lưu điện UPS

Bộ

25

69

Bộ ổn áp công suất lớn

Bộ

6

70

Thiết bị đồng bộ và chuyển đổi hình ảnh /âm thanh số - annalog

Bộ

10

71

Hệ thống chuyển mạch VIDEO

Hệ thống

8

72

Hệ thống phát tiếng, hình qua thẻ nhớ, đĩa cứng

Hệ thống

8

73

Hệ thống thu ghi tiếng, hình qua thẻ nhớ, đĩa cứng

Hệ thống

8

74

Bộ tạo xung đồng bộ chuyên dụng

Bộ

6

75

Hệ thống báo cháy xe truyền hình lưu động HD

Bộ

2

76

Hệ thống thùng xe truyền hình lưu động HD

Bộ

1

77

Hệ thống trang thiết bị phục vụ ghi hình truyền hình trực tiếp xe truyền hình lưu động HD

Hệ thống

2

78

Mái che thùng xe THLĐ điều khiển từ xa

Bộ

4

79

Rulo cuốn dây cáp các loại

Bộ

21

80

Hộp đấu nối dây audio

Bộ

8

81

Hộp kết nối thu âm thanh

Bộ

3

82

Mặt khớp nối

Bộ

20

83

Bộ đấu dây 24 ports – 1U Patch Panel

Bộ

20

84

Máy hút ẩm các phòng máy

Bộ

10

85

Thiết bị LIVESTREAM

Bộ

4

86

Tủ ATS chuyển đổi nguồn tự động

Bộ

4

87

Bàn dựng, lắp đặt hệ thống thiết bị chuyên dụng

Bộ

40

88

Hệ thống tủ rack lắp đặt thiết bị chuyên dụng

Hệ thống

30

89

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

4

 

PHỤ LỤC VIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

Bộ

12

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

25

3

Máy định vị vệ tinh GPS

Bộ

20

4

Máy in A0

Cái

2

5

Máy in A3

Cái

2

6

Máy scan cấu hình cao

Cái

3

7

Máy tính bảng cấu hình cao

Cái

5

8

Máy trạm xử lý CSDL

Bộ

2

9

Bộ Flycam

Bộ

3

10

Thiết bị bay không người lái UAV

Bộ

1

II

Văn phòng Đăng ký đất đai (bao gồm cả Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện)

 

 

1

Máy định vị GPS đo cao tần

Bộ

16

2

Máy GPS cầm tay

Cái

25

3

Máy toàn đạc điện tử

Cái

11

4

Máy in A0

Cái

12

5

Máy in A3

Cái

35

6

Máy photocopy tính năng, cấu hình cao

Cái

15

7

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

22

8

Máy scan A3

Cái

12

9

Máy chủ

Bộ

10

10

Firewall

Cái

2

11

Thiết bị lưu trữ Băng từ hoặc storage area network (SAN)

Bộ

2

III

Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường

 

 

1

THIẾT BỊ HIỆN TRƯỜNG

 

 

 

Thiết bị lấy mẫu môi trường không khí và khí thải

 

 

1.1

Máy lấy mẫu khí và bụi khí

Cái

1

1.2

Bơm lấy mẫu không khí SO2, NO2, CO lưu lượng 0,5 - 2 lit/phút

Cái

18

1.3

Thiết bị lấy mẫu VOCs lưu lượng 0,05 - 0,5 lit/phút

Cái

4

1.4

Thiết bị lấy mẫu khí thải nguồn thải tỉnh

Cái

2

1.5

Thiết bị lấy mẫu bụi (TSP), Bộ tách lọc mẫu bụi PM10, PM2,5

Cái

4

 

Thiết bị lấy mẫu môi trường nước

 

 

1.6

Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại ngang)

Cái

2

1.7

Thiết bị lấy mẫu nước theo kiểu Vandom hoặc kiểu Kammerer (loại dọc)

Cái

2

1.8

Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động

Cái

1

1.9

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman)

Cái

3

1.10

Thiết bị lấy mẫu bùn, trầm tích theo tầng sâu (kiểu gầu Van Veem) tời cầm tay

Cái

4

1.11

Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, độc vật đáy)

Bộ

4

 

Thiết bị lấy mẫu chất thải rắn và trầm tích

 

 

1.12

Bộ lấy mẫu chất thải rắn

Cái

1

1.13

Khoan lấy mẫu đất

Cái

2

1.14

Cân kỹ thuật 2 số lẻ sử dụng tại hiện trường

Cái

3

 

Thiết bị đo nhanh tại hiện trường

 

 

 

Môi trường không khí

 

 

1.15

Máy đo độ ồn

Cái

4

1.16

Máy đo rung

Cái

3

1.17

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

Cái

3

1.18

Thiết bị đo bức xạ mặt trời

Cái

3

1.19

Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, áp suất không khí

Cái

4

1.20

Thiết bị đo tốc độ gió

Cái

4

1.21

Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải

Cái

2

1.22

Thiết bị đo tia phóng xạ

Cái

2

1.23

Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số công nghiệp

Cái

2 .

1.24

Thiết bị đo nhanh cường độ điện từ trường tần số thấp

Cái

2

1.25

Máy đo bụi tổng số dạng điện tử hiện số

Cái

2

1.26

Thiết bị đo độ dẫn điện riêng

Cái

2

1.27

Thiết bị đo liều bức xạ

Cái

1

1.28

Thiết bị đo nhanh khí thải ống khói

Cái

3

1.29

Thiết bị đo nhanh không khí xung quanh

Cái

3

 

Môi trường nước

 

 

1.30

Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy kênh hở

Cái

2

1.31

Thiết bị đo lưu lượng

Cái

2

1.32

Thiết bị đo nhiệt độ, pH

Cái

4

1.33

Thiết bị đo nhiệt độ, EC, TDS, Salt hiện trường

Cái

20

1.34

Thiết bị đo độ mặn liên tục

Cái

10

1.35

Thiết bị đo độ đục hiện trường

Cái

3

1.36

Thiết bị đo DO hiện trường

Cái

4

1.37

Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay

Cái

4

1.38

Thiết bị đo độ trong của nước

Cái

4

1.39

Thiết bị đo clo dư trong nước

Cái

4

1.40

Thiết bị đo khoảng cách

Cái

3

1.41

Máy đo suất liều phóng xạ gamma

Cái

2

1.42

Máy đo suất liều phóng xạ tia X và gamma độ nhạy cao

Cái

1

1.43

Máy đo hoạt độ phóng xạ Gamma

Cái

1

 

Thiết bị quan trắc tài nguyên nước

 

 

1.44

Thiết bị đo độ sâu mực nước mặt

Cái

3

1.45

Thiết bị độ sâu mực nước ngầm

Cái

3

1.46

Bơm nước

Cái

2

1.47

Thiết bị đo mặt cắt

Cái

1

 

Thiết bị phụ trợ

 

 

1.48

Máy định vị GPS

Cái

8

1.49

Phát phát điện 1,5kw

Cái

3

1.50

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

4

2

THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

 

 

Thiết bị xử lý mẫu

 

 

2.1

Bếp phá mẫu COD

Cái

3

2.2

Tủ ấm phân tích BOD

Cái

4

2.3

Bộ xác định BOD

Cái

3

2.4

Máy sục khí phân tích BOD

Cái

3

2.5

Bộ lọc hút chân không loại 6 van dùng cho phân tích thông số TSS

Cái

3

2.6

Máy cất nước 2 lần tự động

Cái

2

2.7

Bể điều nhiệt (thể tích 50 lit)

Cái

2

2.8

Bể siêu âm (thể tích 50 lit)

Cái

2

2.9

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Cái

1

2.10

Tủ lạnh sâu (nhiệt độ nhỏ nhất -21°C)

Cái

2

2.11

Tủ lạnh bảo quản mẫu sử dụng liên tục

Cái

3

2.12

Bộ cất phenol, Xyanua, Sunfua

Cái

3

2.13

Bộ cô quay chân không

Cái

2

2.14

Bộ chiết soxhet

Cái

2

2.15

Tủ sấy loại to (thể tích 150 lit)

Cái

2

2.16

Máy ly tâm loại dung tích ống 50ml

Cái

3

2.17

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

3

2.18

Máy lắc đứng

Cái

2

2.19

Máy lắc ngang

Cái

2

2.20

Máy lắc phễu chiết

Cái

2

2.21

Cân phân tích 5 số lẻ

Cái

2

2.22

Cân phân tích 4 số lẻ

Cái

3

2.23

Cân kỹ thuật 2 số lẻ

Cái

3

2.24

Bơm chân không

Cái

3

2.25

Lò nung nhiệt độ max 1200°C

Cái

2

2.26

Tủ hút chân không

Cái

1

2.27

Tủ hút phòng thí nghiệm chịu hoá chất, axit

Cái

4

2.28

Bộ chiết pha rắn 12 vị trí (bao gồm bơm chân không)

Cái

4

2.29

Bộ cô dung môi bằng Nitơ

Cái

1

2.30

Máy sinh khí Nitơ

Cái

2

2.31

Máy sinh khí Hidro

Cái

3

2.32

Máy nghiền mẫu khô

Cái

2

2.33

Bể cách thuỷ

Cái

1

2.34

Máy cất nước 2 lần có tích hợp Bộ trao đổi ion

Cái

2

2.35

Tủ mát bảo quản chất chuẩn

Cái

2

2.36

Cân sấy ẩm

Cái

2

2.37

Máy ly tâm lạnh dung tích ống 50ml

Cái

2

2.38

Máy nghiền ly tâm mẫu đất

Cái

2

2.39

Máy tách ẩm đất

Cái

2

2.40

Bộ pha khí chuẩn

Cái

2

2.41

Bộ cất đạm tự động

Cái

2

2.42

Lò phá mẫu bằng vi sóng

Cái

2

2.43

Hệ thống làm sạch và chuẩn bị mẫu cho phân tích thuốc trừ sâu

Cái

1

2.44

Máy rửa dụng cụ thí nghiệm

Cái

2

2.45

Hệ thống xử lý mẫu cho phân tích nước và nước thải

Cái

2

 

Thiết bị phân tích hóa lý

 

 

2.46

Máy đo pH để bàn

Cái

3

2.47

Máy đo conductyvity/TDS/Salityni

Cái

3

2.48

Máy đo DO (Loại để bàn)

Cái

2

2.49

Thiết bị đo DO có cánh khuẩy sử dụng cho phân tích BOD

Cái

3

2.50

Thiết bị đo pH, Orp

Cái

2

2.51

Thiết bị đo độ đục

Cái

3

2.52

Thiết bị đo điện hóa đo Florua

Cái

3

2.53

Máy đo phổ cầm tay

Cái

2

2.54

Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV - VIS

Cái

4

2.55

Máy quang kế ngọn lửa phân tích Na, K

Cái

1

2.56

Máy phân tích thủy ngân Hg cho mẫu lỏng (có Bộ lấy mẫu tự động)

Cái

1

2.57

Máy đo hoạt độ alpha/beta phòng thấp tự động

Cái

2

2.58

Máy phân tích dòng chảy liên tục

Cái

1

2.59

Thiết bị phân tích đa nguyên tố đồng thời bằng huỳnh quang tia X

Cái

1

2.60

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC

Cái

1

2.61

Máy sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

Cái

1

2.62

Hệ thống sắc ký khí GC-ECD/NPD/FID, Bộ lấy mẫu khí pha hơi headspace

Cái

1

2.63

Máy quang phổ phát xạ nguyên tử (ICP-MS/MS)

Cái

1

2.64

Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS đo đồng thời nhiều nguyên tố

Cái

3

2.65

Hệ thống sắc ký ion dùng gel

Cái

1

2.66

Hệ thống sắc ký khí khối phổ 3 tứ cực GC-MS/MS, Bộ giải hấp nhiệt

Cái

1

2.67

Máy phân tích AOX

Cái

1

2.68

Máy xác định hơi Hg trong không khí

Cái

1

2.69

Máy đo hàm lượng dầu mỡ bằng phổ hồng ngoại

Cái

1

2.70

Thiết bị kiểm định nhanh phế thải nhựa bằng XRF

Bộ

1

 

Thiết bị phân tích các chỉ tiêu vi sinh và quan trắc đa dạng sinh học

 

 

2.71

Bộ đếm khuẩn lạc

Bộ

3

2.72

Tủ cấy vi sinh

Cái

3

2.73

Tủ ấm

Cái

4

2.74

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

4

2.75

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

2

2.76

Kính hiển vi

Cái

2

2.77

Máy định tính vi sinh vật

Cái

1

2.78

Máy định lượng vi sinh vật

Cái

1

 

Thiết bị phụ trợ

 

 

2.79

Tủ hút khí độc

Cái

4

2.80

Tủ đựng hoá chất

Cái

3

2.81

Thùng bảo quản mẫu

Cái

5

2.82

Máy tính kết nối và điều khiển thiết bị

Cái

8

2.83

Máy tính xách tay cấu hình cao

Cái

3

2.84

Bộ tích điện UPS 20 KW

Cái

3

2.85

Máy phát điện 80KVA

Cái

1

2.86

Bơm nước tăng áp

Cái

2

2.87

Bàn phòng thí nghiệm

Cái

25

2.88

Bàn có bồn/chậu rửa

Cái

10

2.89

Màn hình thể hiện số liệu quan trắc và đặc điểm vị trí quan trắc

Cái

5

2.90

Hệ thống xử lý nước thải

Cái

2

2.91

Hệ thống xử lý khí thải

Cái

2

3

TRẠM QUAN TRẮC TỰ ĐỘNG

 

 

3.1

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động cố định

Trạm

3

3.2

Trạm quan trắc môi trường nước mặt lục địa tự động cố định

Trạm

3

3.3

Trạm quan trắc môi trường nước biển ven bờ tự động cố định

Trạm

3

3.4

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động di động

Trạm

2

3.5

Trạm quan trắc môi trường nước tự động di động

Trạm

2

3.6

Hệ thống máy chủ, kèm thiết bị phụ trợ

Hệ thống

2

IV

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

 

 

Thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu

 

 

1

Phao quây gần bờ

Mét

600

2

Bộ dây kéo phao

Bộ

6

3

Bộ neo cố định phao

Bộ

6

4

Hệ thống cô lập thu hồi dầu trên mặt nước đa năng

Bộ

1

5

Bơm hút dầu/chất bẩn

Bộ

2

6

Thùng chứa dầu/chất bẩn kéo dưới nước

Cái

5

7

Thùng chứa dầu/chất bẩn cơ động đặt trên bờ

Cái

5

8

Phao quây thấm dầu/chất bẩn đặt trên bờ

Mét

400

9

Máy xịt cao áp

Cái

5

 

Thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu, kiểm tra hiện trường

 

 

10

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

1

11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

1

12

Thiết bị đo lưu lượng kênh hở

Cái

1

13

Bộ thiết bị lấy mẫu nước thải (bao gồm thùng chứa mẫu và tủ bảo quản mẫu)

Bộ

1

14

Máy in xách tay cấu hình cao (gồm các thiết bị đi kèm máy)

Cái

1

 

PHỤ LỤC IX

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

 

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

 

 

1

Máy in thẻ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới

Cái

2

2

Máy in phủ chuyên dùng phục vụ công tác cấp đổi GPLX theo công nghệ mới

Cái

2

3

Máy scan 02 mặt

Cái

2

4

Hệ thống cân kiểm tra tải trọng xe

Hệ thống

1

5

Hệ thống cân xách tay kiểm tra tải trọng xe

Hệ thống

2

6

Hệ thống máy chủ

Hệ thống

2

 

PHỤ LỤC X

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Chi cục Kiểm lâm

 

 

1

Văn phòng Chi cục kiểm lâm

 

 

1.1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

9

1.2

Bộ Flycam

Bộ

2

1.3

Máy đo chiều cao cây rừng

Cái

3

1.4

Máy quay phim

Cái

1

1.5

Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro)

Bộ

1

1.6

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

3

1.7

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Bộ

3

1.8

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm

Cái

2

1.9

Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze

Cái

2

1.10

Nhà bạt di động

Bộ

2

1.11

Máy tính bảng cấu hình cao

Cái

4

1.12

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

1.13

Máy bẫy ảnh

Cái

15

1.14

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban ngày

Cái

2

1.15

Ống nhòm đo khoảng cách

Cái

2

1.16

Máy đo nhanh trữ lượng rừng

Cái

1

1.17

Hệ thống ghi âm, ghi hình có âm thanh

Bộ

1

1.18

Máy in A3

Cái

1

1.19

Máy Scan 2 mặt

Cái

1

1.20

Hệ thống màn hình Led

Hệ thống

1

2

Các đơn vị trực thuộc (các Hạt Kiểm lâm, Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng, Trạm Kiểm lâm thị xã Quảng Trị và Trạm Kiểm lâm thành phố Đông Hà; 11 đơn vị)

2.1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

2.2

Bộ Flycam

Bộ

20

2.3

Máy bẫy ảnh

Cái

40

2.4

Máy đo chiều cao cây rừng

Cái

20

2.5

Máy quay phim

Cái

11

2.6

Máy cắt thực bì

Cái

39

2.7

Máy cưa xăng

Cái

44

2.8

Bộ máy bơm nước công suất nhỏ gắn trên xe CCR (máy bơm, đầu phun áp lực, dây bơm và các linh kiện kèm theo)

Bộ

38

2.9

Bộ máy bơm nước công suất lớn (máy bơm, đầu phun áp lực, dây bơm và các linh kiện kèm theo)

Bộ

17

2.10

Máy thổi gió đeo vai

Cái

50

2.11

Máy thổi gió cầm tay

Cái

50

2.12

Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro)

Bộ

11

2.13

Nhà bạt di động

Cái

26

2.14

Bộ đàm cầm tay

Cái

48

2.15

Máy phun nước đeo vai

Cái

30

2.16

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

20

2.17

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Bộ

11

2.18

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm

Cái

20

2.19

Tủ đông

Cái

9

2.20

Bể chứa nước di động PCCCR (bằng inox hoặc nhựa cứng)

Cái

34

2.21

Máy đo độ cao điểm cháy bằng laze

Cái

20

2.22

Máy tính bảng cấu hình cao

Cái

40

2.23

Ống nhòm quan sát cháy rừng ban ngày

Cái

20

2.24

Ống nhòm đo khoảng cách

Cái

20

2.25

Máy đo nhanh trữ lượng rừng

Cái

5

2.26

Hệ thống ghi âm, ghi hình có âm thanh

Bộ

9

2.27

Máy Scan 2 mặt

Cái

11

2.28

Bình chữa cháy đeo vai có động cơ

Cái

20

II

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

1

Tủ hút khí độc không đường ống

Cái

1

2

Máy ly tâm để bàn

Cái

1

3

Bể rửa siêu âm

Cái

1

4

Máy gia nhiệt khô

Cái

1

5

Máy PCR thường

Cái

1

6

Bộ điện di + phụ kiện

Bộ

1

7

Máy ly tâm lạnh

Cái

1

8

Bàn đọc UV

Cái

1

9

Máy lắc ống nghiệm

Cái

1

10

Máy cất nước 2 lần

Cái

1

11

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

12

Tủ sấy dụng cụ

Bộ

1

13

Buồng cấy vi khuẩn

Bộ

1

14

Máy xét nghiệm để phát hiện các yếu tố gây bệnh

 

1

15

Thiết bị phân tích môi trường

Bộ

1

16

Kính hiển vi

Cái

1

17

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

18

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh

Bộ

1

19

Máy đo PH để bàn

Cái

1

20

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

21

Máy dập mẫu vi sinh

Cái

1

22

Kính hiển vi soi nổi

Cái

1

23

Máy đổ Paraphine

Cái

1

24

Cân kỹ thuật

Cái

1

25

Tủ lạnh dùng bảo quản mẫu sử dụng liên tục

Cái

1

26

Tủ mát dùng để bảo quản hóa chất xét nghiệm mẫu

Cái

1

III

Ban Quản lý Cảng Cá

 

 

1

Máy chữa cháy

Cái

4

2

Cân điện tử 80 tấn

Cân

2

3

Ống nhòm

Cái

4

4

Máy phun khử khuẩn

Cái

2

5

Máy vô tuyến điện; tầm liên lạc 1.000km

Cái

2

6

Máy bộ đàm 5W cầm tay

Cái

10

7

Máy phát điện dự phòng

Cái

2

8

Hệ thống màn hình LED

Hệ thống

2

9

Hệ thống loa máy tuyên truyền (amly, mixer, loa, micro)

Hệ thống

2

10

Máy vi tính để bàn cấu hình cao

Bộ

12

11

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Bộ

5

12

Bơm nước ngầm

Cái

10

IV

Chi cục Thủy sản

 

 

1

Máy siêu âm đo độ dày tôn võ

Cái

1

2

Thiết bị đo tốc độ vòng quay testo

Cái

1

3

Đồng hồ đo vòng tua máy kiểu cơ hoặc kiểu từ

Cái

1

4

Pame đo ngoài

Cái

1

5

Pame đo trong

Cái

1

6

Máy đo quang phổi (phân tích nước)

Cái

1

7

Máy PCR cầm tay Pockit micro Plus

Cái

1

8

Máy thông tin liên lạc định vị tầm xa

Cái

1

9

Màn hình phục vụ thiết bị giám sát hành trình

Cái

1

10

Ra đa 48 hải lý JRC

Cái

1

11

Máy phát điện 3 pha

Cái

1

12

Máy định vị JRC màu

Cái

1

13

Máy thông tin VHF 20W

Cái

1

14

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

2

15

Tủ lạnh bảo quản mẫu

Cái

1

16

Trạm bờ thông tin liên lạc

Trạm

1

V

Ban Quản lý rừng phòng hộ Hướng Hóa - Đakrông

 

 

1

Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay

Cái

16

2

Máy cắt thực bì

Cái

10

3

Máy cưa xăng mini

Cái

5

4

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

20

5

Bảo hộ chữa cháy

Bộ

29

6

Ống nhòm

Cái

10

7

Máy bơm chữa cháy

Cái

2

8

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

6

9

Bình chữa cháy đeo vai có động cơ

Cái

10

10

Ống nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

5

11

Máy quay phim

Cái

2

12

Máy bẫy ảnh

Cái

20

13

Bình xịt ô xy

Bình

1

14

Trạm phát sóng + Bộ đàm

Trạm

1

15

Bộ Flycam

Bộ

2

16

Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng

Bộ

2

17

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

5

18

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

VI

Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải

 

 

1

Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay

Cái

10

2

Máy cắt thực bì

Cái

10

3

Máy cưa xăng mini

Cái

5

4

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

20

5

Bảo hộ chữa cháy

Bộ

28

6

Ống nhòm

Cái

10

7

Máy bơm chữa cháy

Cái

2

8

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

6

9

Bình chữa cháy đeo vai có động cơ

Cái

10

10

Ống nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

5

11

Máy quay phim

Cái

2

12

Máy bẫy ảnh

Cái

10

13

Bình xịt ô xy

Bình

1

14

Trạm phát sóng + Bộ đàm

Trạm

2

15

Bộ Flycam

Bộ

2

16

Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng

Bộ

2

17

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

5

18

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

VII

Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn

 

 

1

Máy thổi gió đeo vai hoặc cầm tay

Cái

10

2

Máy cắt thực bì

Cái

6

3

Máy cưa xăng mini

Cái

4

4

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

6

5

Bảo hộ chữa cháy

Bộ

20

6

Ống nhòm

Cái

10

7

Máy bơm chữa cháy

Cái

2

8

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

6

9

Bình chữa cháy đeo vai có động cơ

Cái

10

10

Ống nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

4

12

Máy quay phim

Cái

2

13

Máy bẫy ảnh

Cái

2

15

Bình xịt ô xy

Bình

4

16

Trạm phát sóng + Bộ đàm

Trạm

2

17

Bộ Flycam

Bộ

2

18

Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng

Bộ

2

19

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

5

20

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

VIII

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa

 

 

1

Trạm phát sóng + bộ đàm

Trạm

1

2

Máy thổi gió

Cái

5

3

Máy cắt thực bì

Cái

5

4

Máy cưa xăng

Cái

5

5

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

28

6

Ống nhòm

Cái

5

7

Máy bơm nước

Cái

5

8

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

5

9

Ống nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

5

10

Máy bẫy ảnh

Cái

50

11

Bình xịt ô xi

Bình

1

12

Máy ghi âm tiếng động vật

Cái

20

13

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

2

14

Bộ Flycam

Bộ

2

15

Máy quay phim

Cái

2

16

Máy nổ phát điện

Cái

3

17

Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng

Bộ

3

18

Tủ đựng tiêu bản động thực vật

Cái

10

19

Lán trại lắp ghép

Cái

10

20

Tủ lạnh lưu trữ mẫu động thực vật

Cái

1

21

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

IX

Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông

 

 

1

Trạm phát sóng + bộ đàm

Trạm

1

2

Máy thổi gió đeo vai

Cái

5

3

Máy cắt thực bì

Cái

5

4

Máy cưa xăng

Cái

5

5

Máy định vị

Cái

28

6

Bảo hộ chữa cháy

Bộ

30

7

Ống nhòm

Cái

5

8

Máy bơm nước

Cái

5

9

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

5

10

Ống nhòm hồng ngoại ban đêm

Cái

5

11

Máy bẫy ảnh

Cái

50

12

Bình xịt ô xi

Bình

1

13

Máy ghi âm tiếng động vật

Cái

20

14

Máy vi tính xách tay cấu hình cao

Cái

2

15

Bộ Flycam

Bộ

2

16

Máy quay phim

Cái

2

17

Máy nổ phát điện

Cái

3

18

Bộ loa máy tuyên truyền bảo vệ rừng

Bộ

3

19

Tủ đựng tiêu bản động, thực vật

Cái

10

20

Lán trại lắp ghép

Cái

17

21

Tủ lạnh lưu trữ mẫu động, thực vật

Cái

1

22

Máy in bản đồ màu, khổ giấy A0

Cái

1

X

Chi cục trồng trọt và BVTV

 

 

1

Hệ thống bẫy côn trùng

Hệ thống

8

2

Kính hiển vi kết nối máy tính

Cái

1

3

Hệ thống giám sát sâu rầy thông minh

Cái

8

4

Kính lúp điện tử cầm tay

Cái

9

5

Kính lúp soi nổi có chụp ảnh + kết nối máy tính

Cái

9

6

Tủ lưu, bảo quản mẫu

Cái

1

7

Máy đo PH cầm tay

Cái

1

8

Bộ dụng cụ lấy mẫu đất

Bộ

1

9

Máy đo hàm lượng NPK trong đất, độ PH, độ ẩm

Cái

1

10

Máy định vị GPS

Cái

9

XI

Ban quản lý Khu bảo tồn biển đảo Cồn Cỏ

 

 

1

Máy in đa chức năng cấu hình cao

Cái

1

2

Máy quay phim, chụp ảnh dưới nước

Bộ

2

3

Đồng hồ đo độ sâu tích hợp la bàn dưới nước

Cái

4

4

Cụm thở cho thợ lặn

Bộ

4

5

Bộ ống thở, chân nhái, Đai chì, dao lặn, Kéo lặn, Bảng, bút ghi chú dưới nước cho thợ lặn

Bộ

4

6

Đèn Pin cho thợ lặn dùng dưới nước

Cái

4

7

Túi khí nâng vật dưới nước lên mặt nước

Túi

4

8

Phao khí Cảnh báo tàu thuyền đang có thợ lặn dưới khu vực cảnh báo

Túi phao

2

9

Máy Nén khí

Máy

1

10

Bình khí

Bình

10

11

Tủ đông bảo quản mẫu vật

Cái

1

 

PHỤ LỤC XI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy quay phim

Cái

1

2

Máy đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

Cái

1

3

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

4

Thiết bị ghi hình

Cái

1

5

Thiết bị đo độ PH

Cái

1

6

Thiết bị đo nước thải

Cái

1

7

Thiết bị đo độ bụi không khí

Cái

1

8

Máy in xách tay

Cái

1

II

Đoàn nghệ thuật tỉnh

 

 

1

Âm ly các loại

Cái

24

2

Đèn các loại (đèn kỹ xảo, đèn đổi màu, đèn chớp)

Cái

50

3

Micro các loại

Cái

80

4

Loa âm thanh các loại

Cái

54

5

Mixer cho âm thanh

Cái

2

6

Digital Controller DSp48

Cái

2

7

Effect YAMAHA SPX 2000

Cái

2

8

Máy tính xách tay dùng cho chuyên môn

Cái

4

9

Đàn Organ

Cái

2

10

Đàn Piano điện

Cái

2

11

Trống gỗ

Cái

3

12

Guitar

Cái

4

13

Đầu đĩa

Cái

8

14

Equalizer

Cái

6

15

Chân đèn vuông 60 + chống

Bộ

4

16

Bộ trộn âm thanh kỹ thuật số

Cái

2

17

Hộp khuếch đại

Cái

2

18

Chân tời loa

Cái

4

19

Bộ xử lý tín hiệu

Cái

4

20

Bộ công suất đèn

Bộ

2

21

Máy tạo khói

Cái

6

22

Echo

Cái

4

23

Micro thu âm

Bộ

4

24

Bàn điều khiển ánh sáng (đèn)

Cái

10

III

Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục thể thao tỉnh

 

 

1

Máy quay phim

Cái

1

2

Máy định vị GPS

Cái

1

3

Máy hút vệ sinh đáy bể

Cái

1

4

Thuyền đôi Rowing

Chiếc

4

5

Thuyền đơn Rowing

Chiếc

6

6

Máy tập chèo trong nhà

Cái

8

7

Mái chèo Rowing

Đôi

10

8

Bộ âm thanh loa máy

Bộ

1

9

Sàn tập môn cử tạ

Cái

1

10

Con nôm đô vật

Cái

5

11

Robot vệ sinh đáy bể

Cái

2

IV

Trung Tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

 

 

1

Âm ly các loại

Cái

14

2

Loa các loại

Cái

56

3

Mixer các loại

Bộ

3

4

Tăng âm các loại

Cái

2

5

Đàn organ

Cái

2

6

Micro cầm tay

Cái

45

7

Equalizer

Bộ

4

8

Máy quay phim

Cái

3

9

Hệ thống dàn thưa và cơ khí phong màn

Hệ thống

1

10

Đèn pha sân khấu

Cái

100

11

Đèn chiếu khán giả

Cái

6

12

Đèn fresnel toar

Cái

12

13

Đèn moving head

Cái

30

14

Đèn robocolor wash

Cái

14

15

Đèn chớp light strobe

Cái

2

16

Đèn follow 1500w

Cái

2

17

Máy hun khói tự động

Cái

2

18

Bàn điều khiển mixer cho đèn pa

Cái

1

19

Công suất đèn par

Bộ

6

20

Bộ chia tín hiệu

Bộ

2

21

Khung treo đèn tam giác

Cái

6

22

Khung vuông treo đèn 2 bên cánh gà

Cái

2

23

Moter điều khiển dàn khung as, Bộ giảm tốc.

Bộ

6

24

Cáp kéo khung treo đèn tam giác

Mét

24

25

Bộ điều khiển tín hiệu đèn

Bộ

1

26

Móc treo đèn

Cái

86

27

Jack điện cho đèn loại 3 chấu

Cái

100

28

Jack dmx cho hộp dmx 2 lỗ

Cái

1

29

Tủ máy cho Bộ công suất có bánh xe

Cái

2

30

Bộ ty 300/5a

Bộ

1

31

Gỗ phíp cách điện 10mm

Cái

1

32

Tủ điện tổng

Cái

1

33

Tủ máy

Cái

1

34

Khung treo đèn inox

Cái

4

35

Ống nhựa bảo vệ cáp điện d40-sp

mét

100

36

Móc treo sào đèn trên sân khấu loại to

Cái

24

37

Đèn chiếu sáng cục Bộ cho bàn điều khiển

Cái

1

38

Pát treo đèn khán giả

Cái

6

39

Tủ đựng mixer điều khiển đèn

Cái

1

40

Tủ đựng đèn moving heat

Cái

8

41

Bộ chia tần số

Bộ

2

42

Khối điều khiển trung tâm toa model

khối

1

43

Hộp đại biểu micro toa model

Cái

21

44

Cần micro toa model

Cái

21

45

Bộ quad mic pre ampli tube với 8 ngõ

Bộ

1

46

Digital effect

Bộ

2

47

Headphone kiểm tra

Bộ

1

48

Máy COPY dĩa Plextor

Bộ

1

49

Máy chiếu phim âm thanh lập thể

Bộ

1

50

Máy phát điện

Cái

1

51

Bộ đọc tiếng đèn laze máy chiếu LĐ (01)

Bộ

1

52

Bộ máy 3D

Bộ

1

53

Bộ phân cực 3D

cái

1

54

Đầu công suất tăng âm

cái

1

55

Bộ đèn sân khấu

Bộ

1

56

Đầu đẩy công suất

Cái

2

57

Máy tính xách tay

Cái

2

58

Màn ảnh chiếu phim lưu động

Cái

2

59

Bộ chống sét tại Rạp

Bộ

1

60

Đầu phát HD

Cái

1

61

Máy tăng âm

Cái

1

62

Máy nổ phát điện

Cái

1

 

PHỤ LỤC XIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Bộ thiết bị thử nghiệm an toàn điện

Bộ

1

2

Bộ thiết bị kiểm tra công tơ điện cầm tay

Bộ

1

3

Bộ thiết bị kiểm tra chỉ số Octane xăng

Bộ

1

II

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Pipet chuẩn dung tích hạng I

Bộ

1

2

Taximet

Bộ

1

3

Máy đo phóng xạ điện tử hiện số

Cái

1

4

Hộp điện trở mẫu

Cái

1

5

Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt độ thấp

Cái

1

6

Thiết bị đo nhiệt độ đối chứng

Cái

1

7

Bộ bàn kiểm công tơ điện 3 pha

Cái

1

8

Thiết bị kiểm định X Quang

Cái

1

9

Cân điện tử

Cái

1

10

Tủ chống ẩm

Cái

1

11

Bộ TB Kiểm tra khả năng tách khí của cột đo xăng dầu.

Cái

1

12

Bàn kiểm tự động kỹ thuật số công tơ 1 pha 20 vị trí

Cái

1

13

Máy đo liều phóng xạ anpha, beta, gamma và tia X dùng buồng inon hóa

Cái

1

14

Bộ quả cân chuẩn M1

Cái

1

15

Chuẩn dùng để kiểm định phương tiện đo điện tim

Cái

1

16

Thiết bị dùng để nhận dạng IC chương trình cột đo xăng dầu

Cái

1

17

Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng, bạc

Cái

1

18

Bộ mẫu chuẩn vàng

Cái

1

19

Bình chuẩn dung tích hạng 2

Bộ

1

20

Bộ quả cân chuẩn F2, F1

Bộ

1

21

Bộ kiểm định đồng hồ nước lưu động

Bộ

1

22

Bộ phantom chuẩn kiểm tra chất lượng hình ảnh máy chụp CT

Bộ

1

23

Bộ Phantom chuẩn và phụ kiện cho kiểm tra máy X.Quang tăng sáng truyền hình.

Bộ

1

24

Thiết bị khảo sát phóng xạ đa năng

Cái

1

25

Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo điện não

Cái

1

26

Thiết bị chuẩn kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt

Cái

1

27

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

Cái

1

28

Thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

Cái

1

29

Thiết bị kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử 06 vị trí

Cái

1

30

Thiết bị kiểm định đồng hồ đo nước lạnh 20 vị trí tích hợp bộ điều khiển mức nước tự động

Cái

1

31

Thiết bị kiểm định/hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học (thủy ngân - thủy tinh)

Cái

1

32

Thiết bị đo RLC

Cái

1

33

Lực kéo đẩy

Cái

1

34

Kìm dòng 500A

Cái

1

35

Máy đo nhiệt độ tự ghi

Cái

1

36

Đồng hồ đo thời gian

Cái

1

37

Búa thử va đập

Cái

1

38

Bàn xoay thử IPX1

Cái

1

39

Giá đỡ nghiêng để thử IPX2

Cái

1

40

Vòi phun thử

Cái

1

41

Thiết bị thử bẻ gập dây nguồn

Cái

1

42

Thiết bị thử

Cái

1

43

Thiết bị thử tính mềm dẻo của cáp

Cái

1

44

Bộ thiết bị đo khoản hở không khí và chiều dài đường rò

Cái

1

45

Thiết bị thử nghiệm sợi dây nóng đỏ

Cái

1

46

Máy biến áp điều chỉnh vô cấp 3 pha kiểu cách ly

Cái

1

47

Máy biến dòng điều chỉnh vô cấp 3 pha kiểu cách ly

Cái

1

48

Buồng thử bụi

Cái

1

49

Kìm dòng

Cái

1

50

Tải Điện trở

Cái

1

51

Thiết bị đo dòng rò

Cái

1

52

Bộ đầu dò

Cái

1

53

Tủ môi trường

Cái

1

54

Máy phân tích công suất

Cái

1

55

Bể khống chế nhiệt độ

Cái

1

56

Tủ khống chế nhiệt độ

Cái

1

57

Bộ thử xung

Cái

1

58

Cầu đo điện trở

Cái

1

59

Thiết bị luyện bóng đèn

Cái

1

60

Thiết bị thử bức xạ, độc hại của lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp

Cái

1

61

Thiết bị thử quy định nối đất của các loại thiết bị điện - điện tử

Cái

1

62

Tủ sấy; Tủ sấy đối lưu tự nhiên

Cái

1

63

Kính hiển vi

Cái

1

64

(Tủ) Thiết bị

Cái

1

65

Máy lắc No

Cái

1

66

Thiết bị thu mẫu không khí

Cái

1

67

Tủ lạnh sâu

Cái

1

68

Tủ âm

Cái

1

69

Box - Laminar

Cái

1

70

Kính hiển vi

Cái

1

71

Tủ hút khí độc

Cái

1

72

Lò nung

Cái

1

73

Hệ thống máy quang phổ hấp thụ nguyên tử

Cái

1

74

Lò Graphite

Cái

1

75

Bộ Chiết chất béo

Cái

1

76

Bộ chưng cất đạm

Cái

1

77

Máy cất nước hai lần

Cái

1

78

Bộ lấy mẫu bụi khí

Cái

1

79

Tủ an toàn sinh học cấp II

Cái

1

80

Thiết bị đo tiếng ồn

Cái

1

81

Thiết bị phá mẫu COD

Cái

1

82

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

2

83

Máy Quang phổ khả kiến

Cái

1

84

Máy đo độ đục cầm tay

Cái

1

85

Máy lắc ngang

Cái

1

86

Máy đo PH

Cái

1

87

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

Cái

1

88

Hệ thống sắc ký lỏng

Cái

1

89

Máy cắt hai tốc độ

Cái

1

90

Máy nén cơ học đất tam liên;

Cái

1

91

Máy siêu âm kiểm tra bê tông

Cái

1

92

Hệ thống thử lực uốn đầu cột điện

Cái

1

93

Máy nén

Cái

1

94

Máy siêu âm

Cái

1

95

Máy khoan lấy mẫu

Cái

1

96

Tủ dưỡng ẩm

Cái

1

97

Tủ sấy

Cái

1

98

Máy kéo vạn năng

Cái

1

99

Máy đo điện trở tiếp đất

Cái

1

100

Máy thử mài mòn

Cái

1

101

Panme điện tử đo ngoài

Cái

1

102

Máy phun áp lực

Cái

1

103

Bộ thiết bị thử nghiệm nén ống cống 3 cạnh

Cái

1

104

Thiết bị kiểm tra độ bền quai đeo của mũ bảo hiểm

Cái

1

105

Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ bền quai đeo

Cái

1

106

Thiết bị kiểm tra đặc tính cơ học của kính chắn gió

Cái

1

107

Bộ dạng đầu chuẩn cho các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ đặc tính cơ học kính chắn gió

Cái

1

108

Thiết bị kiểm tra hệ số truyền sáng của kính chắn gió của mũ bảo hiểm

Cái

1

109

Thiết bị kiểm tra độ ổn định mũ

Cái

1

110

Bộ dạng đầu chuẩn chuyển đổi các cỡ mũ khác nhau sử dụng cho máy thử độ ổn định mũ và thiết bị đo góc nhìn

Cái

1

111

Bộ thiết bị tạo và thử nghiệm lực kéo nén điện tử

Cái

1

112

Bộ dụng cụ thử các phần nhỏ, hình dạng kích cỡ và thử chi tiết nhỏ nguy hiểm khác.

Cái

1

113

Dụng cụ dò có khớp nối.

Cái

1

114

Thiết bị thử độ sắc cạnh; Thiết bị thử đầu nhọn

Cái

2

115

Thiết bị xác định độ dầy của màng nhựa và tấm nhựa

Cái

1

116

Thiết bị thử độ dầy của dây;

Cái

1

117

Dụng cụ thử dây kéo tự co

Cái

1

118

Thiết kiểm tra điện trở dây

Cái

1

119

Thiết bị thử độ bền nắp tủ đồ chơi; Thiết bị thử va đập của đồ chơi che mặt

Cái

2

120

Thiết bị kiểm tra vận tốc của vật phóng

Cái

1

121

Thiết bị xác định sự rò rỉ của đồ chơi có chứa chất lỏng

Cái

1

122

Thiết bị thử độ bền thổi; Thiết bị thử va đập rơi

Cái

2

123

Bộ thiết bị và dụng cụ thử âm

Cái

1

124

Thiết bị thử tốc độ lan truyền của ngọn lửa theo phương thẳng đứng

Cái

1

125

Thiết bị thử độ bền va đập và hấp thụ xung động mũ bảo hiểm; Hệ thống TB mũ BH- TB độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm;

Cái

1

126

Thiết bị thử độ bền đâm xuyên cho mũ bảo hiểm

Cái

1

III

Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo

 

 

1

Bàn thí nghiệm

Cái

10

2

Bể rửa siêu âm

Cái

10

3

Block gia nhiệt kỹ thuật số

Cái

4

4

Buồng thao tác

Cái

2

5

Cân kỹ thuật điện tử, Cân phân tích

Cái

10

6

Cối nghiền lá dược liệu,

Cái

2

7

Hệ thống chiết xuất cô đặc chân không

Hệ thống

5

8

Hệ thống điện, Hệ thống điện di

Hệ thống

2

9

Hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái

Hệ thống

1

10

Hệ thống điều khiển

Hệ thống

3

11

Hệ thống đông khô

Hệ thống

1

12

Hệ thống đường ống cung cấp hơi

Hệ thống

3

13

Hệ thống lên men tự động

Hệ thống

3

14

Hệ thống lò hơi

Hệ thống

3

15

Hệ thống ly tâm

Hệ thống

3

16

Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời

Hệ thống

4

17

Hệ thống phun sương

Hệ thống

4

18

Hệ thống Real Time PCR

Hệ thống

2

19

Hệ thống sấy bơm nhiệt

Hệ thống

2

20

Hệ thống tưới nhỏ giọt

Hệ thống

5

21

Hệ thống xét nghiệm

Hệ thống

1

22

Hệ thống xử lý làm mềm nước

Hệ thống

2

23

Hệ thống lên men tự động

Hệ thống

3

24

Kính hiển vi

Cái

2

25

Lò hấp

Cái

2

26

Lò sấy các loại

Cái

5

27

Máy cắt dược liệu

Cái

3

28

Máy cất nước

Cái

2

29

Máy chủ

Cái

2

30

Máy dán bao bì sản phẩm

Cái

3

31

Máy đánh bông

Cái

1

32

Máy dập mẫu

Cái

2

33

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

1

34

Máy đo cường độ ánh sáng

Cái

1

35

Máy đo pH

Cái

3

36

Máy đóng gói

Cái

5

37

Máy hút ẩm

Cái

15

38

Máy hút chân không

Cái

5

39

Máy khâu và dán bao gói sản phẩm

Cái

5

40

Máy khuấy từ

Cái

2

41

Máy lắc các loại

Cái

5

42

Máy lọc rượu

Cái

1

43

Máy lọc trong

Cái

2

44

Máy ly tâm

Cái

3

45

Máy nâng hạ

Cái

1

46

Máy nén khí

Cái

1

47

Máy nghiền các loại

Cái

5

48

Máy Nhân Gen (PCR)

Cái

1

49

Máy phun sương các loại

Cái

10

50

Máy quang phổ

Cái

1

51

Máy Quay phim chuyên dụng

Cái

1

52

Máy rửa các loại

Cái

3

53

Máy điều hòa công nghiệp chuyên dụng (hệ thống nhà lưới)

Cái

10

54

Máy sàng nguyên liệu các loại

Cái

3

55

Máy trộn nguyên liệu các loại

Cái

5

56

Máy sấy các loại

Cái

5

57

Máy Spindown

Cái

1

58

Máy tạo ozone

Cái

1

59

Máy thái đa năng

Cái

1

60

Máy vi tính cấu hình lớn dùng để dựng phim

Cái

1

61

Máy xay giò

Cái

1

62

Nồi hấp các loại

Cái

5

63

Nồi hơi các loại

Cái

5

64

Nồi luộc thóc dùng hơi gián tiếp

Cái

1

65

Nồi thanh trùng

Cái

2

66

Pipette chuyên dụng

Cái

2

67

Tháp ngưng thu hồi cồn

Hệ thống

1

68

Thiết bị bảo mật

Hệ thống

1

69

Thiết bị khử trùng điện

Hệ thống

1

70

Thiết bị làm lạnh

Hệ thống

1

71

Thiết bị lên men

Hệ thống

1

72

Thiết bị phối trộn nguyên liệu

Cái

3

73

Tủ ấm các loại

Cái

5

74

Tủ an toàn sinh học

Cái

5

75

Tủ bảo ôn giống, tủ lạnh âm sâu

Cái

5

76

Tủ cấy các loại

Cái

10

77

Tủ đựng hóa chất

Cái

5

78

Tủ hút khí độc

Cái

1

79

Tủ nuôi lắc ổn nhiệt

Cái

1

80

Tủ sấy các loại

Cái

5

81

Máy vô nang

Cái

1

82

Đầu đốt dầu

Cái

1

 

PHỤ LỤC XIV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI THANH TRA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Panme đo ngoài điện tử hiện số

Bộ

2

2

Panme đo trong điện tử hiện số

Bộ

4

3

Thước cặp điện tử hiện số

Bộ

2

4

Thiết bị đo khoảng cách laser

Bộ

2

5

Máy đo độ dày bê tông

Bộ

2

6

Máy đo độ cao

Bộ

2

7

Máy khoan lấy mẫu bê tông hiện trường và máy tạo nguồn điện

Bộ

2

8

Máy siêu âm bê tông

Bộ

2

9

Súng bắn bê tông

Bộ

2

10

Máy ly tâm tách nhựa

Bộ

2

11

Bộ thiết bị xác định đường kính cốt thép trong bê tông

Bộ

2

 

PHỤ LỤC XV

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

 Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

 

Văn phòng Ban quản lý Khu kinh tế

 

 

1

Máy hủy tài liệu lớn

Cái

1

 

PHỤ LỤC XVI

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

 Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Hệ thống máy chủ sever sản xuất chương trình và phần mềm chuyên dùng

Hệ thống

4

2

Hệ thống máy chủ server chuyên dùng phát sóng và phần mềm chuyên dùng

Hệ thống

4

3

Hệ thống sever lưu trữ trung tâm và phần mềm chuyên dùng

Hệ thống

2

4

Hệ thống máy chủ ảo hóa và phần mềm chuyên dùng

Hệ thống

4

5

Ổ cứng máy chủ lưu trữ dữ liệu

Chiếc

350

6

Máy tính sản xuất chương trình và phần mềm chuyên dùng

Bộ

66

7

Máy tính phát sóng và phần mềm chuyên dùng

Bộ

15

8

Máy tính trạm ảo hóa

Bộ

50

9

Máy tính xách tay cấu hình cao dựng chương trình lưu động

Chiếc

20

10

Máy tính bảng kiểm duyệt chương trình lưu động

Cái

15

11

Màn hình máy vi tính dựng, kiểm duyệt chương trình

Chiếc

18

12

Bộ Camera phim trường, xe truyền hình lưu động và phụ kiện

Bộ

21

13

Camera quay phim lưu động và phụ kiện đồng bộ

Bộ

45

14

Pin Camera, Bộ sạc

Cái

90

15

Thẻ nhớ camera

Cái

90

16

Thiết bị đọc thẻ nhớ

Bộ

25

17

Chân camera

Cái

45

18

Micro phỏng vấn

Cái

90

19

Đèn cho camera

Cái

60

20

Áo che mưa cho camera

Cái

45

21

Flycam chuyên dụng

Bộ

4

22

Cẩu camera phim trường

Bộ

4

23

Bộ ray camera chuyên dùng

Bộ

4

24

Máy ảnh có quay phim chuyên dụng và phụ kiện theo máy

Bộ

4

25

Ống kính máy ảnh chuyên dùng các loại

Bộ

8

26

Bộ chống rung cầm tay RONIN cho máy quay

Bộ

4

27

Hệ thống thiết bị trường quay ảo đa hệ

Hệ thống

4

28

Bộ nhắc lời

Bộ

6

29

Hệ thống đa màn hình kiểm tra tín hiệu hình tiếng

Hệ thống

10

30

Monitor chuyên dùng kiểm tra tín hiệu hình tiếng

Chiếc

20

31

Màn hình tivi chuyên dùng kiểm tra sóng

Chiếc

35

32

Hệ thống thiết bị màn hình LCD cho các trường quay

Hệ thống

10

33

Hệ thống thiết bị màn hình Led cho trường quay

Hệ thống

7

34

Bàn mixer hình chuyên dụng

Cái

15

35

Bàn Mixer âm thanh chuyên dụng

Bộ

40

36

Bộ thiết bị làm chậm

Bộ

5

37

Bộ thu - phát tín hiệu truyền hình trực tiếp không dây và phần mềm

Bộ

10

38

Bộ truyền tín hiệu có dây video, audio

Bộ

15

39

Hệ thống liên lạc intercom và phụ kiện

Hệ thống

10

40

Bộ đàm liên lạc cầm tay

Chiếc

40

41

Hệ thống micro cầm tay

Hệ thống

30

42

Hệ thống micro cài áo

Hệ thống

20

43

Loa kiểm thính chương trình chuyên dụng

Bộ

40

44

Tai nghe kiểm thính chuyên dụng

Chiếc

30

45

Radio kiểm tra sóng

Chiếc

5

46

Bộ switch chuyển mạch

Bộ

48

47

Hệ thống thiết bị phần cứng và phần mềm quản lý MAM

Hệ thống

1

48

Hệ thống máy phát sóng FM

Hệ thống

3

49

Bộ đầu thu tín hiệu vệ tinh

Bộ

8

50

Điều hòa làm mát phòng máy công suất lớn

Hệ thống

25

51

Điều hòa làm mát phòng máy công suất nhỏ

Hệ thống

30

52

Máy ghi âm

Cái

25

53

Bộ khuếch đại và chia tín hiệu chuẩn SDI

Bộ

30

54

Bộ chuyển đổi tín hiệu SDI sang HDMI chuẩn HD, 4K

Bộ

20

55

Bộ chuyển đổi tín hiệu HDMI sang SDI chuẩn HD, 4K

Bộ

20

56

Bộ tách ghép hình, tiếng chuyên dụng

Bộ

20

57

Hộp Panel đấu nối

Bộ

30

58

Máy phát điện dự phòng

Bộ

6

59

Bộ kết nối, chuyển đổi quang

Bộ

100

60

Hệ thống âm thanh công suất lớn cho trường quay

Hệ thống

7

61

Thiết bị kiểm tra âm thanh

Bộ

7

62

Thiết bị xử lý tín hiệu âm thanh

Bộ

7

63

Loa công suất lớn

Bộ

42

64

Thiết bị khuếch đại âm thanh

Bộ

7

65

Hệ thống dàn đèn chuyên dùng cho trường quay

Hệ thống

7

 

PHỤ LỤC XVII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI BÁO QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

 Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

1

Máy tính để bàn cấu hình cao

Bộ

3

 

PHỤ LỤC XVIII

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

 Tên cơ quan, đơn vị

Chủng loại

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

A

UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

I

Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao

 

 

1

Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh

Bộ

3

2

Máy tính chuyên dùng dựng âm thanh

Bộ

1

3

Hệ thống thu - truyền phát thanh trực tuyến

Hệ thống

1

4

Máy quay phim các loại

Bộ

5

5

Máy quay phim lưu động

Cái

2

6

Tháp Anten

Cái

1

7

Máy phát sóng FM

Cái

2

8

Hệ thống cột phát sóng tam giác

Bộ

1

9

Ổ cứng ngoài

Cái

4

10

Bộ dựng hình phi tuyến

Bộ

1

11

Thẻ nhớ các loại

Cái

6

12

Bộ phát mã điều khiển

Bộ

2

13

Máy tăng âm truyền hình

Cái

1

14

Khối công suất nguồn

Cái

1

15

Máy phát điện

Cái

1

16

Hệ thống Fi đơ, chấn tử phát sóng FM

Bộ

2

17

Micro các loại

Cái

10

18

Mixer các loại

Cái

3

19

Bộ âm thanh loa máy

Bộ

2

20

Cắt lọc sét

Cái

1

21

Đèn quay phim

Cái

5

22

Tai nghe kiểm thính

Cái

2

23

Máy điều hòa nhiệt độ (loại dùng liên tục cho phòng đặt thiết bị)

Cái

3

24

Bộ máy vi tính sản xuất chương trình

Bộ

3

25

Đầu dựng phim

Cái

1

26

Máy phát sóng FM công suất 200W

Cái

4

27

Hệ thống IP thông minh

Hệ thống

1

II

Trung tâm Phát triển cụm Công nghiệp - Khuyến công và Dịch vụ công ích

 

 

1

Máy đo điện trở đất - điện trở suất

Máy

1

III

Trung tâm Môi trường đô thị

 

 

1

Máy ủi

Chiếc

3

2

Máy xúc

Chiếc

2

IV

Phòng Văn hóa thông tin

 

 

1

Máy đo âm thanh

Cái

2

2

Máy đo ánh sáng

Cái

2

3

Máy vi tính dựng hình, dựng phát thanh

Bộ

2

4

Máy quay phim

Cái

2

5

Máy phát sóng FM

Cái

1

6

Bộ âm thanh loa máy

Bộ

1

V

Phòng Tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy định vị cầm tay GPS

Cái

27

2

Máy GPS 2 tần số

Cái

1

3

Máy đo toàn đạc điện tử

Bộ

2

4

Máy đo tiếng ồn cầm tay chuyên dùng

Cái

27

5

Máy đo đa chỉ tiêu nguồn nước

Cái

1

6

Máy đo chất lượng không khí cầm tay

Bộ

2

7

Thiết bị đo nồng độ bụi

Cái

1

VI

Phòng Kinh tế hạ tầng (áp dụng đối với các huyện)

 

 

1

Cân tải trọng lưu động

Cái

1

2

Súng bắn bê tông

Cái

1

3

Máy đo độ chặt của đất

Cái

1

4

Bánh xe đo chiều dài đường

Cái

1

5

Máy đo khoảng cách bằng Laser

Cái

1

6

Thước kẹp điện tử

Cái

1

7

Máy đo toàn đạc điện tử

Cái

1

8

Máy thủy bình

Cái

1

9

Máy phản quang

Cái

1

VII

Phòng Tài chính - Kế hoạch

 

 

1

Hệ thống máy chủ và mạng nội bộ

Hệ thống

1

VIII

Phòng Quản lý đô thị (áp dụng đối với các thành phố, thị xã)

 

 

1

Máy định vị GPS

Cái

1

2

Máy đo xa khoảng cách

Cái

1

3

Máy đo độ dày kim loại

Cái

1

4

Súng bắn bê tông

Cái

1

5

Máy quay phim

Cái

1

B

UBND các xã, phường, thị trấn

 

 

1

Máy phát sóng FM

Bộ

2

2

Hệ thống truyền thanh không dây

Hệ thống

1

3

Đài FM

Bộ

2

4

Máy phát điện công suất lớn

Cái

1

5

Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ lớn

Cái

1

6

Máy bơm phòng cháy chữa cháy cỡ nhỏ

Cái

1

7

Hệ thống thiết bị phòng họp trực tuyến

Hệ thống

1

8

Máy định vị GPS

Cái

1

9

Tủ lạnh lưu trữ mẫu

Cái

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 27/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản