Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về tiêu chí để chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành tiêu chí chọn tên, đưa vào Quỹ tên đường tại Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố;

Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cơ quan Thường trực Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Văn bản số 191/BC- SVHTTDL-DSVH ngày 10 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố với 1.070 tên đường, cụ thể như sau:

1. Danh sách 101 tên các nhân vật lịch sử và địa danh, gồm:

- 19 tên đường mang tên nhân vật lịch sử trước thế kỷ 20;

- 45 tên đường mang tên nhân vật lịch sử sau thế kỷ 20;

- 27 tên đường mang tên nhà nghiên cứu, nhà hoạt động văn hóa nghệ thuật, khoa học kỹ thuật;

- 08 tên đường mang tên danh nhân người nước ngoài;

- 02 tên đường mang tên địa danh.

2. Danh sách 969 Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng đã mất được truy tặng, phong tặng danh hiệu Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng đủ điều kiện để bổ sung Quỹ tên đường tại Thành phố.

(Danh sách đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện theo chức năng của mình tổ chức thực hiện những vấn đề có liên quan đến việc đặt mới và sửa đổi tên đường trên địa bàn Thành phố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Hội đồng đặt mới, sửa đổi tên đường, công viên, quảng trường và công trình công cộng trên địa bàn Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (kèm danh sách);
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND. TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Ban Tuyên giáo Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND. TP;
- Ban Văn hóa Xã hội-Hội đồng nhân dân TP;
- Các Đoàn thể Thành phố;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng CV, TTCB;
- Lưu:VT, (VX/Ha) H.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hứa Ngọc Thuận

 

DANH SÁCH

TÊN NHÂN VẬT LỊCH SỬ VÀ ĐỊA DANH TIÊU BIỂU BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

HỌ VÀ TÊN

GHI CHÚ

I. NHÂN VẬT LỊCH SỬ TRƯỚC THẾ KỶ 20

1

Đặng Xuân Bảo

 

2

Lê Bôi

 

3

Nguyễn Đăng Cảo

 

4

Lê Thiếu Dĩnh

 

5

Bùi Điền

 

6

Vũ Phạm Hàm

 

7

Khúc Hạo

 

8

Nguyễn Phúc Khoát

 

9

Trần Lãm

 

10

Hà Tôn Mục

 

11

Đốc Ngữ (Nguyễn Đức Ngữ)

 

12

Lê Ninh

 

13

Nguyễn Huy Oánh

 

14

Vũ Quỳnh

 

15

Phạm Nhữ Tăng

 

16

Nguyễn Phúc Tần

 

17

Lý Tử Tấn

 

18

Thánh Thiên

 

19

Nguyễn Tuấn Thiện

 

II. NHÂN VẬT LỊCH SỬ SAU THẾ KỶ XX

20

Phạm Xuân Ẩn

 

21

Hồ Thành Biên

 

22

Nguyễn Hoàng Chi

 

23

Võ Chí Công

 

24

Võ Trần Chí

 

25

Huỳnh Tấn Chùa

 

26

Văn Tiến Dũng

 

27

Nguyễn Chí Diểu

 

28

Trần Bạch Đằng

 

29

Lê Quang Đạo

 

30

Dương Quang Đông

 

31

Đặng Trần Đức

 

32

Hoàng Kim Giao

 

33

Võ Nguyên Giáp

 

34

Lê Thiết Hùng

 

35

Trần Sĩ Hùng

 

36

Nguyễn Văn Kiết

 

37

Đoàn Khuê

 

38

Tôn Thất Dương Kỵ

 

39

Ngô Liên

 

40

Đặng Thúc Liêng

 

41

Quản Trọng Linh

 

42

Dương Bạch Mai

 

43

Chu Huy Mân

 

44

Vũ Ngọc Nhạ

 

45

Bùi Thiện Ngộ

 

46

Lê Thanh Nghị

 

47

Hoàng Ngân

 

48

Lê Văn Phiên

 

49

Đỗ Ngọc Quang

 

50

Lê Quyên

 

51

Nguyễn Văn Ràng

 

52

Hoàng Sâm

 

53

Lê Hồng Sơn

 

54

Võ Liêm Sơn

 

55

Phạm Đức Sơn

 

56

Chị Sứ (Phan Thị Ràng)

 

57

Trần Đình San

 

58

Ngô Quang Thắm

 

59

Đặng Thùy Trâm

 

60

Đàm Quang Trung

 

61

Nguyễn Trác

 

62

Nguyễn Hữu Tiến

 

63

Thích Hành Tuệ

 

64

Nguyễn Văn Vân

 

III. NHÀ NGHIÊN CỨU, NHÀ HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT, KHOA HỌC KỸ THUẬT

65

Huy Cận (Cù Huy Cận)

 

66

Phạm Trọng Cầu

 

67

Tám Danh (Nguyễn Phương Danh)

 

68

Ba Du (Phan Văn Hai)

 

69

Nam Đình (Nguyễn Thế Phương)

 

70

Năm Đồ (Nguyễn Thị Đồ)

 

71

Phùng Há (Trương Phụng Hảo)

 

72

Vũ Tuyên Hoàng

 

73

Tố Hữu (Nguyễn Kim Thành)

 

74

Lê Khả Kế

 

75

Thanh Loan (Nguyễn Thị Ba)

 

76

Trần Quang Long

 

77

Thanh Nga (Nguyễn Thị Nga)

 

78

Võ Oanh

 

79

Út Trà Ôn (Nguyễn Thành Út)

 

80

Xuân Quỳnh (Nguyễn Thị Xuân Quỳnh)

 

81

Trịnh Công Sơn

 

82

Nguyễn Đình Thi

 

83

Hoàng Trung Thông

 

84

Anh Thơ (Vương Kiều Ân)

 

85

Lê Văn Thới

 

86

Nguyễn Văn Thương

 

87

Nguyễn Gia Trí

 

88

Nguyễn Đình Tứ

 

89

Diệp Minh Tuyền

 

90

Dương Quang Trung

 

91

Trần Quốc Vượng

 

IV. NHÂN VẬT NGƯỜI NƯỚC NGOÀI

92

Albert Sabin

 

93

Che Guevara

 

94

Louis Pierre

 

95

Jose Marti

 

96

Sofia Kovalevskaya

 

97

Marie Curie

 

98

Nehru

 

99

Robert Koch

 

V. ĐỊA DANH

100

Sa Huỳnh

 

101

Cát Tiên

 

 

DANH SÁCH

MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG BỔ SUNG QUỸ TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

I. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ - ĐẢNG VIÊN

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Đặng Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

II. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ LIỆT SĨ

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Lê Thị Ánh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

2.

Huỳnh Thị Chính

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

3.

Trịnh Thị Dối

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

4.

Nguyễn Thị Điệp

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5.

Phùng Thị Giỏi

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

6.

Nguyễn Thị Hoắc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

7.

Nguyễn Thị Lựu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

8.

Lê Thị Lựu

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

9.

Võ Thị Lùng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

10.

Dương Thị Mạnh

Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/206.

 

11.

Phan Thị Mót

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

12.

Nguyễn Thị Mới

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

13.

Cao Thị Nghì

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

14.

Huỳnh Thị Ngọ

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

15.

Phạm Thị Nhồng

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

16.

Phạm Thị Nính

Quyết định truy tặng, số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

17.

Huỳnh Thị Ó

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

18.

Nguyễn Thị Rắt

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004

 

19.

Phạm Thị Thiệt

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

20.

Võ Thị Tuôi

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

21.

Nguyễn Thị Tồn

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000

 

22.

Hà Thị Tháng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

23.

Nguyễn Thị Trên

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

24.

Nguyễn Thị Xền

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001.

 

 

Tổng cộng: 24 Mẹ Việt Nam anh hùng

III. DANH SÁCH TÓM TẮT TIỂU SỬ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG LÀ ĐẢNG VIÊN

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

 

1.

Nguyễn Thị Ẩn

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

 

2.

Nguyễn Thị Ẩn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

3.

Nguyễn Thị Bông

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

4.

Nguyễn Thị Cầu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

5.

Nguyễn Thị Cẩm

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001

 

 

6.

Lê Thị Chính

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

 

7.

Phan Thị Dây

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

8.

Hồ Thị Điều

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

9.

Nguyễn Thị Đỡ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, 17/12/1994

 

 

10.

Trương Thị Đúng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

11.

Lê Thị Gôm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

 

12.

Thái Thị Giữ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

 

13.

Võ Thị Hồi

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

 

14.

Võ Thị Kiềm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

 

15.

Huỳnh Thị Kiểu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

 

16.

Nguyễn Thị Kỉnh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

 

17.

Nguyễn Thị Lánh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

18.

Nguyễn Thị Nuôi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

19.

Đỗ Thị Tóc

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

TỔNG CỘNG: 19 Mẹ Việt Nam anh hùng

IV. MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG CÓ ĐÓNG GÓP CHO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

QUẬN 1

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Lê Thị Chính

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

2.

Ngô Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

3.

Nguyễn Thị Quận

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

4.

Võ Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

Tổng cộng: 4 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 2

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Nguyễn Thị Hợi

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

2

Trần Thị Mùi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

3

Hồ Thị Nhung

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

4

Lê Thị Tràng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5

Nguyễn Thị Tỏi

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

Tổng cộng: 5 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 3

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Hứa Thị Mực

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

2.

Đỗ Thị Lời

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

Tổng cộng: 2 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 5

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Trần Thị Bào

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

2

Trần Thị Hỏi

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002

 

3

Lê Thị Nổi

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng.

QUẬN 7

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Phạm Thị Ba

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2.

Ngô Thị Bì

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

3.

Cao Thị Chính

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

4.

Lê Thị Chợ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

5.

Võ Thị Đặng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

6.

Võ Thị Nhờ

Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002.

 

7.

Huỳnh Thị Thổi

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

8.

Nguyễn Thị Xiếu

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN ngày 14/7/2000.

 

9.

Ngô Thị Nhạn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

Tổng cộng: 9 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 8

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Châu Thị Hóa

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

2.

Nguyễn Thị Mười

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

3.

Trần Thị Ngôi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

4.

Trần Thị Nơi

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

5.

Phạm Thị Tánh

Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN ngày 10/3/2009

 

Tổng cộng: 5 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 9

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Nguyễn Thị Biếc

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

2.

Trần Thị Bưởi

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

3.

Huỳnh Thị Châu

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

4.

Lê Thị Chơi

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

5.

Huỳnh Thị Cơ

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

6.

Huỳnh Thị Dầy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

7.

Trần Thị Điệu

Quyết định phong tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/2006.

 

8.

Nguyễn Thị Đó

Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

9.

Trần Thị Gần

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

10.

Đỗ Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

11.

Hồ Thị Hoa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

12.

Hứa Thị Hòa

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

13.

Võ Thị Hối

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

14.

Nguyễn Thị Hú

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

15.

Trần Thị Huê

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

16.

Huỳnh Thị Khè

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

17.

Trần Thị Liên

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

18.

Lê Thị Lợi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

19.

Châu Thị Mạnh

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000

 

20.

Võ Thị Mức

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

21.

Trần Thị Nhường

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

22.

Nguyễn Thị Phàn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

23.

Phan Thị Phu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

24.

Trần Thị Quý

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

25.

Huỳnh Thị Ra

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

26.

Trần Thị Sáu

Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

27.

Tô Thị Sẽ

Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

28.

Cao Thị Sửu

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

29.

Nguyễn Thị Tám

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

30.

Hồ Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

31.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

32.

Nguyễn Thị Xiếu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

33.

Cao Thị Vẽ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

34.

Bùi Thị Sô

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

35.

Lê Thị Ba

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

36.

Trần Thị Xong

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

37.

Nguyễn Thị Lịch

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

38.

Nguyễn Thị Lè

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

39.

Đặng Thị Dĩ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Tổng cộng: 39 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 10

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Nguyễn Thị Lên

Quyết định truy tặng QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

2

Lê Thị Phụng

Quyết định truy tặng 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/200412/8/2004

 

3

Hồ Thị Ư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 11

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Huỳnh Thị Kích

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2

Hồ Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

3

Phạm Thị Thâu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN 12

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Trần Thị Bảy

Quyết định truy tặng số 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009.

 

2.

Nguyễn Thị Búp

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

3.

Nguyễn Thị Căn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

4.

Trần Thị Cờ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

5.

Trần Thị Do

Quyết định truy tặng số 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

6.

Nguyễn Thị Đặng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

7.

Nguyễn Thị Gạch

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

8.

Dương Thị Giang

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

9.

Huỳnh Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 7/12/1994.

 

10.

Trần Thị Hè

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

11.

Trương Thị Hoa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

12.

Lâm Thị Hố

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

13.

Hà Thị Khéo

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003.

 

14.

Hà Thị Khiêm

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

15.

Nguyễn Thị Kiêu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/2/1994.

 

16.

Nguyễn Thị Kiểu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/2/1994.

 

17.

Võ Thị Liễu

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003.

 

18.

Chung Thị Minh

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

19.

Dương Thị Mười

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

20.

Trần Thị Năm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

21.

Lê Thị Nho

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

22.

Nguyễn Thị Nhuần

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

23.

Võ Thị Phải

- Mẹ được truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

24.

Nguyễn Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

25.

Nguyễn Thị Thơi

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

26.

Võ Thị Thừa

Quyết định truy tặng số QĐ1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

27.

Nguyễn Thị Tràng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

28.

Nguyễn Thị Xinh

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

29.

Trương Thị Ngào

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

Tổng cộng: 29 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN BÌNH THẠNH

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Võ Thị Đành

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2

Trương Thị Lụa

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 2/10/1998.

 

3

Ngô Thị Rành

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

Tổng cộng: 3 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN BÌNH TÂN

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

I. Phường An Lạc

1

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

2

Tô Thị Phước

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN ngày 2/10/1998

 

3

Trần Thị Thuận

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

II. Phường Bình Hưng Hòa A:

4

Huỳnh Thị Cắt

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

5

Nguyễn Thị Dô

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

6

Lê Thị Huỳnh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

7

Nguyễn Thị Khế

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

8

Đào Thị Ngợi

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

9

Nguyễn Thị Rán

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

10

Lê Thị Sọ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

11

Lê Thị Thường

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

12

Phạm Thị Vững

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

III. Phường Bình Hưng Hòa B:

13

Huỳnh Thị Ngạn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

14

Huỳnh Thị Nghiệm

Quyết định truy tặng năm 1994, số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

IV. Phường Bình Hưng Hòa

15

Huỳnh Thị Bưng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

16

Nguyễn Thị Chòi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

17

Võ Thị Láng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

18

Nguyễn Thị Liền

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

19

Dương Thị Quén

Quyết định truy tặng số Mẹ QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

20

Phan Thị Quý

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

21

Nguyễn Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

V. Phường Bình Trị Đông A

22

Nguyễn Thị Đựng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

23

Nguyễn Thị Gạo

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

24

Nguyễn Thị Hận

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

25

Nguyễn Thị Khích

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

26

Nguyễn Thị Liễu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

27

Huỳnh Thị Lựu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

28

Lê Thị Phiên

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN ngày 6/11/2001

 

29

Tô Thị Tám

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

30

Võ Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

VI. Phường Bình Trị Đông B

31

Nguyễn Thị Ba

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

VII. Phường Bình Trị Đông

32

Trần Thị Chiếm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

33

Tăng Thị Hảo

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

34

Nguyễn Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

35

Nguyễn Thị Nhan

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

36

Nguyễn Thị Ngàn

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN ngày 06/11/2001

 

37

Huỳnh Thị Đương

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

VIII. Phường Tân Tạo A

38

Nguyễn Thị Ánh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

39

Nguyễn Thị Thêm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày7/12/1994

 

IX. Phường Tân Tạo

40

Nguyễn Thị Mai

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

Tổng cộng: 40 Mẹ Việt Nam anh hùng

 

 

 

 

 

QUẬN GÒ VẤP

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Võ Thị Chiên

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

2.

Nguyễn Thị Chung

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

3.

Đặng Thị Dài

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

4.

Cao Thị Đăng

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

5.

Nguyễn Thị Để

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

6.

Hồ Thị Đưng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

7.

Nguyễn Thị Giàu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

8.

Trần Thị Lan

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

9.

Nguyễn Thị Lư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

10.

Nguyễn Thị Mầu

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

11.

Võ Thị Nghĩa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

12.

Nguyễn Thị Nho

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

13.

Nguyễn Thị Nhỏ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

14.

Trần Thị Ốc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

15.

Trần Thị Quán

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Tổng cộng: 15 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN PHÚ NHUẬN

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1

Nguyễn Thị Hòa

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

Tổng cộng: 1 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN TÂN BÌNH

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Huỳnh Thị Chẳng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

2.

Võ Thị Cờ

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

3.

Nguyễn Thị Đủ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

4.

Nguyễn Thị Hiện

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

5.

Nguyễn Thị Nà

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

6.

Lê Thị Ngà

Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

7.

Nguyễn Thị Sâm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

8.

Trần Thị Thôn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

9.

Trần Thị Trọng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

10.

Huỳnh Thị Vàng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Tổng cộng: 10 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN TÂN PHÚ

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Trần Thị Báo

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

2.

Nguyễn Thị Của

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

3.

Phan Thị Đại

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

4.

Hà Thị Đát

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5.

Nguyễn Thị Đống

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

6.

Trần Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

7.

Phan Thị Hành

Quyết định truy tặng số, QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

8.

Nguyễn Thị Huệ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

9.

Võ Thị Lá

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

10.

Phùng Thị Liễu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

11.

Trần Thị Mười

Quyết định phong tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002

 

12.

Trịnh Thị Nghi

Quyết định phong tặng tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

13.

Võ Thị Nguyệt

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

14.

Trần Thị Sa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

15.

Huỳnh Thị Tại

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

16.

Nguyễn Thị Tình

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

17.

Lê Thị Thà

Quyết định phong tặng QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994.

 

18.

Trịnh Thị Tho

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

19.

Trịnh Thị Thô

Quyết định truy tặng số, QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

20.

Bùi Thị Xòn (Sòn)

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

21.

Nguyễn Thị Ý

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

TỔNG CỘNG: 21 Mẹ Việt Nam anh hùng

QUẬN THỦ ĐỨC

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Phùng Thị Cai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN, ngày 17/12/1994

 

2.

Đặng Thị Đáng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994.

 

3.

Nguyễn Thị Diệp

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994

 

4.

Nguyễn Thị Điểu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994

 

5.

Nguyễn Thị Đỡ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/ CTN ngày 17/12/1994

 

6.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN 24/4/1996

 

7.

Nguyễn Thị Nhung

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994

 

8.

Nguyễn Thị Sách

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994

 

9.

Nguyễn Thị Thanh

Quyết định truy tặng số QĐ 927/2006/QĐ/ CTN 16/8/2006

 

10.

Nguyễn Thị Thao

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/ CTN 17/12/1994.

 

11.

Đinh Thị Thi

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN 24/4/1996

 

12.

Nguyễn Thị Thích

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/ CTN, ngày 24/4/1996

 

Tổng số: 12 Mẹ Việt Nam anh hùng

HUYỆN BÌNH CHÁNH

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

I. BÌNH LỢI

1.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

2.

Lại Thị Xuất

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

II. XÃ QUY ĐỨC

3.

Thân Thị Hiền

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

4.

Trần Thị Nga

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

5.

Nguyễn Thị Trong

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

III. BÌNH HƯNG

6.

Nguyễn Thị Năm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

IV. BÌNH CHÁNH

7.

Thái Thị Còn

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

8.

Nguyễn Thị Dững

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

9.

Nguyễn Thị Sảnh

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

10.

Phan Thị Thâu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

11.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

V. ĐA PHƯỚC

12.

Lê Thị Tâm

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

13.

Dương Thị Thiệt

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

VI. HƯNG LONG

14.

Nguyễn Thị Bảy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

15.

Trần Thị Giang

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

16.

Phan Thị Khai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

17.

Nguyễn Thị Nga

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

18.

Phạm Thị Tánh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

VII. LÊ MINH XUÂN

19.

Dương Thị Duyên

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

VIII. PHONG PHÚ

20.

Lê Thị Cải

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

21.

Nguyễn Thị Nương

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

22.

Nguyễn Thị Út

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

IX. TÂN KIÊN

23.

Nguyễn Thị Ba

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

24.

Huỳnh Thị Bảy

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

25.

Lê Thị Hôn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

26.

Nguyễn Thị Khoe

Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

27.

Nguyễn Thị Ngân

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

28.

Huỳnh Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997.

 

29.

Nguyễn Thị Tiếp

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

30.

Trần Thị Tỵ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

31.

Huỳnh Thị Chiều

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

32.

Lê Thị Chương

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

33.

Võ Thị Dậu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

34.

Đoàn Thị Do

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

35.

Lê Thị Đầy

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

36.

Tạ Thị Tám

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

37.

Nguyễn Thị Tâm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CT ngày 17/12/1994

 

38.

Phạm Thị Tân

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

39.

Lê Thị Thàng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

40.

Nguyễn Thị Thu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

41.

Nguyễn Thị Thứ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

42.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

43.

Phan Thị Huyện

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

44.

Huỳnh Thị Lớn

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

45.

Nguyễn Thị Võ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

46.

Huỳnh Thị Ba

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày27/8/1995

 

47.

Nguyễn Thị Bảy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

48.

Trần Thị Bờ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

49.

Phan Thị Gắt (Gắc)

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

50.

Nguyễn Thị Gieo

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

51.

Phan Thị Gốp

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

52.

Phan Thị Kiểu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

53.

Lê Thị Lặc

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

54.

Nguyễn Thị Lê

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

55.

Nguyễn Thị Lưới

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

56.

Lê Thị Ngay

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

57.

Phạm Thị Nghĩ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

58.

Trần Thị Nhung

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/181995

 

59.

Phạm Thị Rực

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

60.

Nguyễn Thị Sét

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

61.

Phan Thị Tộ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

62.

Nguyễn Thị Trọn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

63.

Phạm Thị Tư

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

64.

Nguyễn Thị Tuôi

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

65.

Lý Thị Tuyên

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

66.

Nguyễn Thị Xem

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

67.

Võ Thị Ai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

68.

Huỳnh Thị Cà

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

69.

Huỳnh Thị Cửa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

70.

Nguyễn Thị Dâm

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

71.

Lại Thị Đê

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

72.

Lại Thị Đời

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

73.

Nguyễn Thị Đựng

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

74.

Nguyễn Thị Lùng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

75.

Huỳnh Thị Mẹo

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

76.

Phan Thị Mọ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

77.

Châu Thị Một

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

78.

Lại Thị Nghê

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

79.

Nguyễn Thị Nghễ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

80.

Trần Thị Ớn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

81.

Nguyễn Thị Tâm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

82.

Lê Thị Tẻ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

83.

Võ Thị Ứng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

84.

Thái Thị Xiếu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

85.

Hồ Thị Luối

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

86.

Nguyễn Thị Gương

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

TỔNG CỘNG: 86 Mẹ Việt Nam anh hùng

 

 

 

 

 

HUYỆN CẦN GIỜ

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Ngô Thị Bông

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2.

Võ Thị Hựu

Quyết định phong tặng số Quyết định 927/2006/QĐ/CTN, ngày 18/6/2006

 

3.

Nguyễn Thị Lầu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

4.

Phan Thị Mười

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5.

Phạm Thị Sáng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

6.

Nguyễn Thị Sửu

Quyết định truy tặng số QĐ 1212KT/CTN ngày 28/4/1997.

 

7.

Võ Thị Tích

(1916 – 1992)

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

TỔNG CỘNG: 7 Mẹ Việt Nam anh hùng

HUYỆN HÓC MÔN

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

I. Xã BÀ ĐIỂM

1.

Nguyễn Thị Bảy

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2.

Cao Thị Cách

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

3.

Trần Thị Cát

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

4.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

5.

Nguyễn Thị Hiệp

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

6.

Nguyễn Thị Huê

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

7.

Phạm Thị Hy

Gia đình làm hư bằng, nên không rõ năm truy tặng

 

8.

Phạm Thị Khế

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

9.

Đặng Thị Tám

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

II. Xã ĐÔNG THẠNH

10.

Nguyễn Thị Be

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

11.

Nguyễn Thị Chồn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

12.

Nguyễn Thị Dễ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

13.

Nguyễn Thị Lạc

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

14.

Nguyễn Thị Mực

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

15.

Nguyễn Thị Mười

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

16.

Huỳnh Thị Na

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

17.

Nguyễn Thị Pha

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

18.

Nguyễn Thị Sáng

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

19.

Nguyễn Thị Tạo

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002.

 

20.

Lê Thị Thìn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

21.

Võ Thị Tới

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

22.

Phạm Thị Tôm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

23.

Trương Thị Trưng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

24.

Nguyễn Thị Út

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

III. Xã NHỊ BÌNH

25.

Võ Thị Đầy

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

26.

Trần Thị Hơn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

27.

Thái Thị Mén

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

28.

Đặng Thị Son

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

29.

Huỳnh Thị Xe

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

IV. Xã TÂN HIỆP

30.

Lý Thị Hương

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

31.

Lê Thị Lơ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

32.

Huỳnh Thị Mài

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

33.

Đặng Thị Thanh

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

V. Xã TÂN XUÂN

34.

Nguyễn Thị Ái

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

35.

Trương Thị Hai

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

36.

Trương Thị Lội

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

37.

Lê Thị Trương

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

VI. THỊ TRẤN

38.

Huỳnh Thị Ơi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

39.

Lê Thị Ri

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

40.

Lê Thị Tam

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

VII. Xã THỚI TAM THÔN

41.

Trần Thị Bốc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

42.

Phùng Thị Chuyện

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

43.

Phạm Thị Giây

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

44.

Bùi Thị Lùng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

45.

Nguyễn Thị Ngâu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

46.

Nguyễn Thị Nghé

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

47.

Nguyễn Thị Sáu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

48.

Nguyễn Thị Thảnh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

VIII. Xã TRUNG CHÁNH

49.

Hồ Thị Đò

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

50.

Huỳnh Thị Nhỏ

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

51.

Phạm Thị Vàng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

IX. Xã XUÂN THỚI ĐÔNG

52.

Nguyễn Thị Bảy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

53.

Nguyễn Thị Cheo

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

54.

Nguyễn Thị Chuối

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

55.

Trần Thị Đừng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

56.

Phạm Thị Mặn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

57.

Lê Thị My

Quyết định truy tặng số QĐ 84 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

X. Xã XUÂN THỚI SƠN

58.

Phan Thị Lan

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

59.

Trương Thị Như

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

60.

Lê Thị Kim

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

61.

Lê Thị Sẻ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

62.

Nguyễn Thị Đành

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

63.

Nguyễn Thị Ly

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

64.

Nguyễn Thị Sạt

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

XI. Xã XUÂN THỚI THƯỢNG

65.

Nguyễn Thị Bén

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

66.

Nguyễn Thị Bén

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

67.

Trịnh Thị Dần

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

68.

Lê Thị Đồ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

69.

Lê Thị Mai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

70.

Lý Thị Nê

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

71.

Trần Thị Nhờ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

72.

Nguyễn Thị Nối

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

73.

Nguyễn Thị Ra

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

74.

Nguyễn Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

75.

Huỳnh Thị Thiêu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

76.

Nguyễn Thị Tiểu

Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 18/6/2006

 

77.

Nguyễn Thị Đẹt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

TỔNG CỘNG: 77 Mẹ Việt Nam anh hùng

 

 

 

 

 

HUYỆN NHÀ BÈ

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

1.

Huỳnh Thị Đồng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

2.

Nguyễn Thị Hương

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

3.

Lê Thị Kỉnh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

4.

Phạm Thị Kỳ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5.

Trần Thị Liền

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

6.

Dương Thị Năm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

7.

Nguyễn Thị Năm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

8.

Phạm Thị Quy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

9.

Lê Thị Tám

Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

10.

Trần Thị Tao

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

11.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

12.

Lâm Thị Thế

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

13.

Bùi Thị Tiếm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

TỔNG CỘNG: 13 Mẹ Việt Nam anh hùng

HUYỆN CỦ CHI

STT

HỌ VÀ TÊN

DANH HIỆU PHONG TẶNG, TRUY TẶNG

GHI CHÚ

I. Xã AN PHÚ

1.

Võ Thị Biền

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

2.

Nguyễn Thị Chiếu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

3.

Võ Thị Chiệu

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 KT/CTN, ngày 12/8/2004.

 

4.

Nguyễn Thị Chồi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

5.

Đỗ Thị Chuồi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

6.

Đỗ Thị Có

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

7.

Nguyễn Thị Dồi

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

8.

Nguyễn Thị Dốm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

9.

Phan Thị Đài

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

10.

Nguyễn Thị Đừng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

11.

Võ Thị Ga

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

12.

Nguyễn Thị Gắng

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002.

 

13.

Phan Thị Hà

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

14.

Cao Thị Hỏi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

15.

Hứa Thị Hôn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

16.

Nguyễn Thị Lập

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

.

17.

Trần Thị Lộc

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày24/4/1995.

 

18.

Nguyễn Thị Nà

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

19.

Hồ Thị Nhóm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

20.

Phan Thị Rảng

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

21.

Nguyễn Thị Sửa

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001

 

22.

Phan Thị Sửu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

23.

Huỳnh Thị Tao

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

24.

Nguyễn Thị Thắng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

25.

Huỳnh Thị Xem

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

II. Xã BÌNH MỸ

26.

Trần Thị Ảnh

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

27.

Nguyễn Thị Da

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

28.

Huỳnh Thị Dần

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

29.

TrầnThị Dùng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

30.

Đỗ Thị Gìn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

31.

Võ Thị Giỏi

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

32.

Nguyễn Thị Học

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

33.

VõThị Láng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

34.

Trương Thị Lẹ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

35.

LêThị Lơn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

36.

Huỳnh Thị Mén

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

37.

Phạm Thị Mua

Quyết định truy tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

38.

Nguyễn Thị Nghiêm

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

39.

Huỳnh Thị Quyến

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày28/4/1997.

 

40.

Võ Thị Siêng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

41.

Đồng Thị Thiệm

Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009

 

42.

Trương Thị Thơm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

43.

Phạm Thị Trăm

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

44.

Phạm Thị Trích

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994.

 

45.

Trần Thị Trò

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

46.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

III. Xã PHÚ MỸ HƯNG

47.

Nguyễn Thị Ba

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

.

48.

Ngô Thị Bạch

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

49.

Võ Thị Bàng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

50.

Trần Thị Chắc

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

51.

Trương Thị Chiêu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

52.

Nguyễn Thị Chọn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

53.

NguyễnThị Chưa

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

54.

Trương Thị Cớ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

55.

Đào Thị Đàng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

56.

Cao Thị Đậu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

57.

Phạm Thị Gắng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

58.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002.

 

59.

Đỗ Thị Hoa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

60.

Võ Thị Hốt

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

61.

Trần Thị Huế

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

62.

Hà Thị Kiểm

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

63.

Lê Thị Kính

Quyết định phong tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

64.

Võ Thị Lia

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

65.

Nguyễn Thị Liễng

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

66.

Võ Thị Mẹo

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

67.

Phùng Thị Mộc

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

68.

Bùi Thị Mộng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

69.

Đỗ Thị Nam

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

70.

Phạm Thị Nè

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

71.

Nguyễn Thị Ngày

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

72.

Bùi Thị Nhồng

Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

73.

Lê Thị Phàn

Quyết định truy tặng số QĐ 515/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004.

 

74.

Phạm Thị Qưới

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

75.

Phạm Thị Rảnh

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

76.

Nguyễn Thị Se

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

77.

Bùi Thị Thêu

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

78.

Hà Thị Tĩnh

Quyết định truy tặng số QĐ 43/2002/QĐ/CTN, ngày 17/01/2002

 

79.

Nguyễn Thị Vui

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

80.

Đinh Thị Xuân

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

Xã PHƯỚC THẠNH

81.

Trương Thị Bán

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

82.

Nguyễn Thị Chuỗi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

83.

Nguyễn Thị Hẳng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

84.

Trần Thị Hiểu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

85.

Trương Thị Khét

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

86.

Nguyễn Thị Khuyên

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

87.

Nguyễn Thị Lạc

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

88.

Huỳnh Thị Lớn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

89.

Huỳnh Thị Mua

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

90.

Lê Thị Nghĩ

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

91.

Phạm Thị Ngoẹt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

92.

Trần Thị Nị

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

93.

Nguyễn Thị Quá

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

94.

Lê Thị Quận

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004.

 

95.

Lê Thị Rạch

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

96.

Trương Thị Rành

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

97.

Đỗ Thị Sân

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

98.

Phan Thị Sẻ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

99.

Phan Thị Sện

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

100.

Nguyễn Thị Tấm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

101.

Phạm Thị Thâu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

102.

Trần Thị Thêm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

103.

Huỳnh Thị Thổi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

104.

Võ Thị Thuẩn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

105.

Nguyễn Thị Thương

Quyết định truy tặng QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

106.

Đỗ Thị Từng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

107.

Phạm Thị Xạ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

Xã PHƯỚC VĨNH AN

108.

Đặng Thị Bến

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

109.

Mai Thị Buội

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

110.

Cao Thị Chiếc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

111.

Lê Thị Chính

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

112.

Nguyễn Thị Dồi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

113.

Đặng Thị Dợt

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

114.

Lê Thị Hoa

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

115.

Nguyễn Thị Lẫy

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

116.

Võ Thị Lợi

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

117.

Lê Thị Ngà

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

118.

Huỳnh Thị Ợt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

119.

Nguyễn Thị Phia

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

120.

Trần Thị Quán

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

121.

Huỳnh Thị Rẫy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

122.

Lê Thị Sến

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

123.

Nguyễn Thị Séo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

124.

Trần Thị Sơ

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

125.

Phùng Thị Tâm

Quyết định phong tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

126.

Nguyễn Thị Thăng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994

 

127.

Hồng Thị Thao

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

128.

Trần Thị Tia

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

129.

Võ Thị Trái

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

130.

Nguyễn Thị Xạnh

Quyết định truy tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

TÂN THẠNH TÂY

131.

Trần Thị Bọn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

132.

Hồ Thị Bưng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

133.

Trương Thị Buôn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

134.

Nguyễn Thị Dơn

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

135.

Nguyễn Thị Dơn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

136.

Kim Thị Đưa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

137.

Hồ Thị Gỡ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

138.

Phạm Thị Hào

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

139.

Trần thị Khoe

Quyết đinh truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

140.

Nguyễn Thị Khuê

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

141.

Trần Thị Lan

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

142.

Trần Thị Lặc

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

143.

Trần Thị Lẹ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

144.

Trần Thị Lơn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

145.

Võ Thị Lòng

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001.

 

146.

Nguyễn Thị Ny

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

147.

Nguyễn Thị Quơ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

148.

Hồ Thị Rạnh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

149.

Lê Thị Sọc

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

150.

Đặng Thị Sứa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

151.

Nguyễn Thị Sương

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

152.

Lê Thị Truyên

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

153.

Trần Thị Vén

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

154.

Nguyễn Thị Xa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

155.

Phạm Thị Xích

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

Xã TÂN THÔNG HỘI

156.

Nguyễn Thị Chuẩn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

157.

Phan Thị Cộng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

158.

Võ Thị Dòn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày24/4/1995.

 

159.

Võ Thị Du

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

160.

Nguyễn Thị Hé

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

161.

Lê Thị Hổi

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

162.

Ngô Thị Nào

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

163.

Nguyễn Thị Nhúng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

164.

Nguyễn Thị Se

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

165.

Huỳnh Thị Thơm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

166.

Đỗ Thị Xích

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Thị trấn CỦ CHI

167.

Nguyễn Thị Chuối

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

168.

Nguyễn Thị Sảng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

169.

Nguyễn Thị Tiệp

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

170.

Võ Thị Bán

Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001.

 

171.

Nguyễn Thị Bển

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

172.

Nguyễn Thị Bưa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

173.

Nguyễn Thị Cần

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

174.

Trần Thị Chọn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

175.

Nguyễn Thị Dặm

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

176.

Nguyễn Thị Dưng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

177.

Phạm Thị Điệu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

178.

Nguyễn Thị Đóm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

179.

Võ Thị Đống

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

180.

Nguyễn Thị Gắt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

181.

Trần Thị Hò

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

182.

Nguyễn Thị Hương

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

183.

Lê Thị Khánh

Quyết định truy tặng Mẹ số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

184.

Nguyễn Thị Kiệp

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

185.

Lê Thị Liểu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

186.

Nguyễn Thị Mãng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

187.

Văn Thị Mơi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

188.

Lê Thị Năm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

189.

Đặng Thị Ớ

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

190.

Phạm Thị Phạn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

191.

Ngô Thị Phẩm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

192.

Trần Thị Rộng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

193.

Lê Thị Tặng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

194.

Nguyễn Thị Tắng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

195.

Võ Thị Thuộc

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

196.

Huỳnh Thị Thưởng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày17/12/1994.

 

197.

Nguyễn Thị Tím

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

198.

Đặng Thị Tô

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

199.

Nguyễn Thị Tứ

Quyết định truy tặng số QĐ 925/2006/QĐ/CTN, ngày 16/8/2006.

 

Xã AN NHƠN TÂY

200.

Võ Thị Biền

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

201.

Lê Thị Bứa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

202.

Lê Thị Bụi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

203.

Võ Thị Bụng

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

204.

Trần Thị Cam

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

205.

Nguyễn Thị Chang

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

206.

Phạm Thị Chén

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

207.

Nguyễn Thị Chì

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

208.

Trần Thị Chớ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày  17/12/1994

 

209.

Đặng Thị Chơn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

210.

Nguyễn Thị Cơ

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

211.

Nguyễn Thị Dặn

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

212.

Nguyễn Thị Dần

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

213.

Nguyễn Thị Dạo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

214.

Phạm Thị Do

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

215.

Nguyễn Thị Dợn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

216.

Nguyễn Thị Đẹt

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

217.

Nguyễn Thị É

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003.

 

218.

Nguyễn Thị Ết

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

219.

Nguyễn Thị Giảng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

220.

Lâm Thị Giữa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

221.

Nguyễn Thị Gởi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

222.

Lê Thị Hòa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

223.

Tăng Thị Hội

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

224.

Nguyễn Thị Hồng

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

225.

Tô Thị Keo

Quyết định phong tặng số QĐ 504 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

226.

Nguyễn Thị Khinh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

227.

Phạm Thị Lãng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

228.

Nguyễn Thị Lập

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

229.

Trần Thị Lét

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

230.

Nguyễn Thị Liều

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

231.

Võ Thị Mè

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

232.

Nguyễn Thị Mì

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

233.

Lê Thị Mọc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

234.

Hồ Thị Nang

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

235.

Mai Thị Nàng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

236.

Lâm Thị Ngành

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

237.

Bùi Thị Ngọn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

238.

Nguyễn Thị Nhiển

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

239.

Nguyễn Thị Nhương

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

240.

Phan Thị Niệm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

241.

Trần Thị Ổi

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

242.

Phạm Thị Rực

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

243.

Hồ Thị Sáng

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

244.

Lê Thị Sua

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN,ngày 12/8/2004.

 

245.

Lý Thị Thái

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

246.

Phạm Thị Than

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

247.

Bùi Thị Thanh

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

248.

Lê Thị Thanh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

249.

Nguyễn Thị Thảnh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

250.

Nguyễn Thị Thẻ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

251.

Đào Thị Thơm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

252.

Trần Thị Thuận

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN,ngày 02/7/2003

 

253.

Trần Thị Tôm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

254.

Trần Thị Trỉ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

255.

Ngô Thị Trình

(1908 - 1973)

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

256.

Phan Thị Vẽ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

257.

Trần Thị Vén

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

258.

Nguyễn Thị Vui

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

259.

Huỳnh Thị Xăng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

260.

Phạm Thị Xiêm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Xã HÒA PHÚ

261.

Huỳnh Thị Cưỡng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

262.

Cao Thị Đáo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

263.

Huỳnh Thị Đát

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

264.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

265.

Huỳnh Thị Hấu

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

266.

Võ Thị Hết

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

267.

Trần Thị Hồ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

268.

Du Thị Hồi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày17/12/1994.

 

269.

Trần Thị Kiều

Quyết định truy tặng số QĐ 44/2002/QĐ/CTN ngày 17/1/2002.

 

270.

Nguyễn Thị Láo

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996.

 

271.

Võ Thị Mùi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

272.

Nguyễn Thị Mười

- Quyết định phong tặng số QĐ 927/2006/QĐ/CTN ngày 16/8/2006.

 

273.

Võ Thị Nào

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

274.

Nguyễn Thị Ngăn

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

275.

Đỗ Thị Phố

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

276.

Dương Thị Tèn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

277.

Lương Thị Thiềm

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN ngày 2/10/1998.

 

278.

Huỳnh Thị Xiếu

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995.

 

279.

Huỳnh Thị Xưa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994.

 

Xã TÂN PHÚ TRUNG:

280.

Nguyễn Thị Bâu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

281.

Nguyễn Thị Bi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

282.

Đặng Thị Bìa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

283.

Lý Thị Bở

Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

284.

Trần Thị Cẩm

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/2014

 

285.

Phạm Thị Deo

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

286.

Lê Thị Giót

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

287.

Đặng Thị Giọt

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

288.

Nguyễn Thị Khâu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

289.

Lê Thị Khởi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

290.

Đào Thị Kiểm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

291.

Hồ Thị Lai

Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày  17/12/1994.

 

292.

Võ Thị Miền

Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004/QĐ/CTN, ngày 12/8/2014.

 

293.

Phan Thị Nê

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

294.

Đặng Thị Nghỉ

Quyết định phong tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

295.

Nguyễn Thị Nghỉ

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

296.

Võ Thị Nghỉ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

297.

Lê Thị Ngót

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

298.

Nguyễn Thị Nhân

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

299.

Võ Thị Nhúa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

300.

Lê Thị Niệm

Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

301.

Lê Thị Nửa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

302.

Võ Thị Quận

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

303.

Lê Thị Sắc

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

304.

Cao Thị Sáu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

305.

Võ Thị Se

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

306.

Nguyễn Thị Tám

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

307.

Nguyễn Thị The

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

308.

Trần Thị Trâm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

Xã TÂN AN HỘI:

309.

Trần Thị Bàu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

310.

Nguyễn Thị Biền

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

311.

Bùi Thị Bùng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

312.

Nguyễn Thị Chiên

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

313.

Mai Thị Chửng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

314.

Lê Thị Dệt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

315.

Nguyễn Thị Điểu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

316.

Trần Thị Dợi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

317.

Trần Thị Dư

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

318.

Nguyễn Thị Dừng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

319.

Trình Thị Gắt

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

320.

Trần Thị Hải

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

321.

Võ Thị Lính

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998

 

322.

Nguyễn Thị Lớn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

323.

Nguyễn Thị Lư

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

324.

Huỳnh Thị Nhiễn

Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN,ngày 10/3/2009.

 

325.

Mai Thị Nhu

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

326.

Nguyễn Thị Niếu

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

327.

Phan Thị Phiên

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

328.

Ngô Thị Phiện

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

329.

Nguyễn Thị Quởn

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

330.

Nguyễn Thị Rõ

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

331.

Lê Thị Siêng

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

332.

Trần Thị Thại

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

333.

Bùi Thị Thê

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

334.

Nguyễn Thị Thở

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

335.

Mai Thị Thửng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

336.

Lê Thị Trắng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

337.

Lê Thị Triệu

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

338.

Huỳnh Thị Vân

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

339.

Lê Thị Xấu

Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998

 

Xã PHÖ HÒA ĐÔNG

340.

Nguyễn Thị Bển

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

341.

Lê Thị Bon

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

342.

Nguyễn Thị Chắc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

343.

Trần Thị Chân

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

344.

Nguyễn Thị Châu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

345.

Lý Thị Chừng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

346.

Hà Thị Đáng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

347.

Nguyễn Thị Đành

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

348.

Hồ Thị Dẹp

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

349.

Nguyễn Thị Đó

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

350.

Phùng Thị Liếu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

351.

Lê Thị Mận

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

352.

Nguyễn Thị Ngọt

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

353.

Trương Thị Nguýt

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

354.

Lê Thị Nỉ

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

355.

Nguyễn Thị Nữa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

356.

Lê Thị Nưng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

357.

Nguyễn Thị Phe

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

358.

Phạm Thị Quý

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995.

 

359.

Nguyễn Thị Rỡ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

360.

Lê Thị Se

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

361.

Lê Thị Sớm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

362.

Phùng Thị Tâm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

363.

Trần Thị Thẩn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

364.

Nguyễn Thị Thao

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

365.

Phạm Thị Thao

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

366.

Nguyễn Thị Thôn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

367.

Nguyễn Thị Tư

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

368.

Trần Thị Tuồng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

Xã THÁI MỸ

369.

Nguyễn Thị Bưng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

370.

Phạm Thị Diệu

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003.

 

371.

Lê Thị Do

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

372.

Hồ Thị Gừng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

373.

Dương Thị Hèn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

374.

Nguyễn Thị Hóa

Quyết định phong tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

375.

Huỳnh Thị Huề

Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000.

 

376.

Nguyễn Thị Hưng

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

377.

Lê Thị Kịa

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

378.

Nguyễn Thị Lan

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

379.

Phạm Thị Liền

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

380.

Võ Thị Lợi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

381.

Nguyễn Thị Măng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

382.

Trần Thị Ngon

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

383.

Nguyễn Thị Thi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

384.

Võ Thị Thiêu

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

385.

Nguyễn Thị Xa

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

386.

Phạm Thị Xẩm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

387.

Trà Thị Xóm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

388.

Dương Thị Yêm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

389.

Nguyễn Thị Yển

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

Xã TRUNG LẬP THƯỢNG

390.

Nguyễn Thị Bạc

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

391.

Phạm Thị Bến

- Mẹ được phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

392.

Huỳnh Thị Bia

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

393.

Nguyễn Thị Bương

Quyết định truy tặng QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

394.

Trần Thị Đẳng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

395.

Trần Thị Dày

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

396.

Nguyễn Thị Đây

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

397.

Phạm Thị Điệp

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

398.

Biện Thị Dời

- Quyết định truy tặng số QĐ 288 KT/CTN, ngày 14/7/2000

 

399.

Lương Thị Đọt

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

400.

Đào Thị Đưa

Quyết định phong tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

401.

Huỳnh Thị Đừng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

402.

Lương Thị Đựng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

403.

Lê Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

404.

Nguyễn Thị He

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

405.

Nguyễn Thị Hẹ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

406.

Lý Thị Huê

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

407.

Phạm Thị Kìa

Mẹ được truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009.

 

408.

Đinh Thị Kiệm

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

409.

Đoàn Thị Liên

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996

 

410.

Huỳnh Thị Lới

Quyết định truy tặng số QĐ 374/2009/QĐ/CTN, ngày 10/3/2009.

 

411.

Lý Thị Lơn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

412.

Phan Thị Mọn

- Mẹ được truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

413.

Nguyễn Thị Náo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

414.

Biện Thị Nghê

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997

 

415.

Nguyễn Thị Ngoạn

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

416.

Nguyễn Thị Nho

Quyết định truy tặng , số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

417.

Trần Thị Nị

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

418.

Nguyễn Thị Ớt

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

419.

Huỳnh Thị Phẩm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

420.

Nguyễn Thị Phe

Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 02/7/2003

 

421.

Nguyễn Thị Rạnh

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

422.

Ngô Thị Tộ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

423.

Trần Thị Tua

Quyết định phong tặng số QĐ 289 KT/CTN, ngày 14/7/2000

 

424.

Nguyễn Thị Ty

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

425.

Võ Thị Vạn

- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

426.

Ngô Thị Xái

Quyết định phong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

XÃ NHUẬN ĐỨC

427.

Lý Thị Bì

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

428.

Lưu Thị Bời

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

429.

Nguyễn Thị Bưng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

430.

Nguyễn Thị Chào

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

431.

Đặng Thị Chính

- Mẹ được phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

432.

Nguyễn Thị Dạng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

433.

Phạm Thị Đăng

- Quyết định truy tặng số QĐ 400/2003/QĐ/CTN, ngày 2/7/2003

 

434.

Nguyễn Thị Dạo

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

435.

Nguyễn Thị Đát

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

436.

Trần Thị Đầy

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

437.

Nguyễn Thị Dòn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

438.

Nguyễn Thị Dòn

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

439.

Hồ Thị Đừng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

440.

Võ Thị Hốt

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

441.

Trần Thị Hy

Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

442.

Lâm Thị Hỷ

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

443.

Lý Thị Khai

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

444.

Trần Thị Liêng

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

445.

Nguyễn Thị Lộc

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

446.

Lâm Thị Luyến

Quyết định truy tặng, số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

447.

Nguyễn Thị Mạng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

448.

Đoàn Thị Mối

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

449.

Nguyễn Thị Mớp

Quyết định truy tặng, số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

450.

Phan Thị Ngãi

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

451.

Phạm Thị Nghiên

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

452.

Đặng Thị Nguyên

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

453.

Nguyễn Thị Nhành

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

454.

Nguyễn Thị Nhì

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

455.

Nguyễn Thị Nổi

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

456.

Lâm Thị Sáu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

457.

Lê Thị Sử

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

458.

Nguyễn Thị Thẻ

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

459.

Nguyễn Thị Thia

Quyết định truy tặng, số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

460.

Võ Thị Thương

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

461.

Bùi Thị Trèn

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995

 

462.

Trần Thị Triên

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

463.

Phan Thị Ươm

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

464.

Trần Thị Vững

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

465.

Trần Thị Xong

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

Xã TÂN THẠNH ĐÔNG

466.

Lê Thị Bay

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

467.

Nguyễn Thị Đặng

Mẹ được truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995

 

468.

Lê Thị Đảo

Quyết địnhphong tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

469.

Nguyễn Thị Dưỡng

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

470.

Nguyễn Thị Gởi

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

471.

Nguyễn Thị Hảo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

472.

Hồ Thị Hớn

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

473.

Nguyễn Thị Nếp

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

474.

Lê Thị Nghiên

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

475.

Nguyễn Thị Nhu

Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

476.

Nguyễn Thị Quyên

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

477.

Nguyễn Thị Rẩy

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

478.

Đặng Thị Thưa

Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

479.

Nguyễn Thị Trốn

Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

480.

Lý Thị Xâm

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

Xã TRUNG AN

481.

Lê Thị Ân

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

482.

Trần Thị Bìa

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

483.

Trần Thị Bông

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

484.

Nguyễn Thị Hai

Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

485.

Nguyễn Thị Kéo

Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

486.

Nguyễn Thị Khuya

- Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN ngày 24/4/1995

 

487.

Bùi Thị Lành

- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

488.

Nguyễn Thị Lèn

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

489.

Nguyễn Thị Lĩnh

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

490.

Phạm Thị Lòng

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

491.

Võ Thị Mận

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

492.

Nguyễn Thị Minh

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

493.

Nguyễn Thị My

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

494.

Võ Thị Năm

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

495.

Nguyễn Thị Nâu

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

496.

Đỗ Thị Nhặt

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

497.

Nguyễn Thị Nhịp

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

498.

Nguyễn Thị Nỉ

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

499.

Cao Thị Niêm

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

500.

Nguyễn Thị Nói

- Quyết định truy tặng số QĐ 374/200/QĐ/CTN ngày 10/3/2009

 

501.

Dương Thị Phua

Quyết định số QĐ 394 KT/CTN ngày 17/12/1994

 

502.

Nguyễn Thị Trong

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN ngày 28/4/1997

 

503.

Nguyễn Thị Tửu

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN ngày 27/8/1995

 

504.

Hồ Thị Xâng

- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN ngày 24/4/1996

 

Xã PHƯỚC HIỆP

505.

Nguyễn Thị Ba

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

506.

Cao Thị Bèo

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

507.

Nguyễn Thị Cất

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

508.

Trịnh Thị Chắc

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

509.

Phạm Thị Chanh

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

510.

Lê Thị Chừng

- Mẹ được truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

511.

Nguyễn Thị Đeo

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

512.

Phan Thị Dư

- Quyết định truy tặng số QĐ 505 KT/CTN, ngày 02/10/1998.

 

513.

Nguyễn Thị Dùm

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

514.

Phạm Thị Giác

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

515.

Nguyễn Thị Hiểu

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

516.

Mai Thị Kiếu

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

517.

Lê Thị Long

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

518.

Phạm Thị Mịnh

- Quyết định phong tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

519.

Tô Thị Mừng

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

520.

Nguyễn Thị Nang

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

521.

Phạm Thị Nghĩ

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

522.

Nguyễn Thị Nghỉ

- Quyết định truy tặng số QĐ 841 KT/CTN, ngày 24/4/1996.

 

523.

Nguyễn Thị Nhẹo

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

524.

Nguyễn Thị Nhia

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

525.

Nguyễn Thị Nị

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

526.

Đàn Thị Quả

Quyết dịnh truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

527.

Trần Thị Rít

- Quyết định truy tặng số QĐ 856 KT/CTN, ngày 06/11/2001.

 

528.

Nguyễn Thị Rọc

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

529.

Lê Thị Rớt

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

530.

Võ Thị Sanh

- Quyết định truy tặng số QĐ 514/2004 /QĐ/CTN, ngày 12/8/2004.

 

531.

Đỗ Thị Sao

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

532.

Đào Thị Sứa

- Quyết định truy tặng số QĐ 1212 KT/CTN, ngày 28/4/1997.

 

533.

Lê Thị Tân

- Quyết định truy tặng Mẹ số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994

 

534.

Phạm Thị Thàng

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

535.

Nguyễn Thị Thạo

- Quyết định truy tặng số QĐ 438 KT/CTN, ngày 24/4/1995.

 

536.

Phạm Thị Thung

- Quyết định truy tặng số QĐ 522 KT/CTN, ngày 27/8/1995.

 

537.

Nguyễn Thị Tiếp

- Quyết định phong tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

538.

Lê Thị Xem

- Quyết định truy tặng số QĐ 394 KT/CTN, ngày 17/12/1994.

 

TỔNG CỘNG: 538 MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG