Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về đặt bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 248/TTr- SVHTTDL ngày 23 tháng 12 năm 2013 về việc ban hành quyết định công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang (có danh sách tên đường kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì phối hợp các sở, ngành chức năng có liên quan tổ chức thực hiện việc gắn biển tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá cùng các sở, ban ngành chức năng, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

DANH SÁCH

ĐẶT BỔ SUNG TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

TÊN ĐƯỜNG

CHIỀU DÀI ĐƯỜNG (m)

GHI CHÚ

1

Nguyễn Văn Thượng

93

 

2

Trần Văn Ơn

93

 

3

Hoàng Xuân Hãn

132,45

 

4

Ngô Gia Tự (nối dài)

353,5

đường nối dài

5

Lê Hồng Phong (nối dài)

380

đường nối dài

6

Vũ Đức

219,5

 

7

Nguyễn Hiền Điều

393,7

 

8

Trần Văn Giàu

394,7

 

9

Dương Bạch Mai

161,5

 

10

Lưu Quý Kỳ

162

 

11

Phó Đức Chính

162

 

12

3 Tháng 2 (nối dài)

2.970

đường nối dài

13

Tôn Đức Thắng (nối dài)

3.422

đường nối dài

14

Võ Văn Tần

715

 

15

Trần Bạch Đằng

862

 

16

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

847

 

17

Ung Văn Khiêm

715

 

18

Hà Huy Tập

579

 

19

Nguyễn Đức Cảnh

554

 

20

Hồ Tùng Mậu

539

 

21

Nguyễn Lương Bằng

525

 

22

Chế Lan Viên

260

 

23

Văn Lang

616

 

24

Phùng Văn Cung

328

 

25

Lâm Thị Chi

616

 

26

Nguyễn Thị Định

7.239

 

27

Huỳnh Tấn Phát

3.700

 

28

Sư Thiện Ân (nối dài)

319

đường nối dài

29

Lê Thị Riêng

271

 

30

Lạc Hồng (nối dài)

2.280

đường nối dài

31

Hồ Thị Nghiêm

312

 

32

Nguyễn Văn Cừ (nối dài)

285

đường nối dài

33

Cao Văn Lầu

500

 

34

Lê Văn Tuân

1.050

 

35

Lê Minh Xuân

720

 

36

Nguyễn Văn Nhị

620

 

37

Trần Nguyên Hãn

417

 

38

Hoàng Lê Kha

344

 

39

Nguyễn Lộ Trạch

82

 

40

Nguyễn Bình

69

 

41

Châu Thị Tế

89

 

42

Kỳ Đồng

131

 

43

Cao Xuân Dục

232

 

44

Đào Tấn

154

 

45

Cầm Bá Thước

279

 

46

Bùi Hữu Nghĩa

136

 

47

Phan Văn Hớn

205

 

48

Lãnh Binh Thăng

74

 

49

Đoàn Trần Nghiệp

95

 

50

Phan Liêm

54

 

51

Phạm Thiều

101

 

52

Huỳnh Văn Nghệ

105

 

53

Phạm Ngọc Thảo

227

 

54

Kha Vạn Cân

203

 

55

Âu Dương Lân

207

 

56

Phạm Văn Bạch

169

 

57

Chu Mạnh Trinh

41

 

58

Vương Hồng Sển

366

 

59

Hồ Văn Huê

337

 

60

Phạm Viết Chánh

111

 

61

Ngô Nhân Tịnh

142

 

62

Nguyễn Phan Vinh

93

 

63

Nguyễn Thiếp

89

 

64

Sơn Nam

89

 

65

Phạm Văn Hớn

2.313

 

66

Mạc Thiên Tích

3.950

 

67

La Văn Cầu

3.708

 

68

Phan Văn Nhờ

3.100

 

69

Nguyễn Văn Tư

3.100

 

70

Nguyễn Hữu Cảnh

1.600

 

71

Nguyễn Sáng

577

 

72

Trần Văn Trà

576

 

73

Tô Ký

136

 

74

Nguyễn Thị Thập

200

 

75

Dương Quang Đông

184

 

76

Cao Xuân Huy

175

 

77

Diệp Minh Châu

166

 

78

Tạ Uyên

585

 

79

Nguyễn Khuyến

218

 

80

Tô Hiệu

140

 

81

Nguyễn Hiền

268

 

82

30 Tháng 4

9.800

 

83

Tạ Quang Tỷ

2.600

 

84

Phạm Thành Lượng

2.600

 

85

Trần Văn Luân

5.600

 

86

Phan Văn Chương

5.600

 

87

Quách Phẩm

2.700

 

88

Mai Thành Tâm

2.000

 

89

Trần Văn Tất

3.900

 

90

Trần Văn Thái

2.200

 

91

Nguyễn Văn Tiền

1.700

 

92

Phạm Thế Hiển

182

 

93

Hồ Đắc Di

383

 

94

Cù Huy Cận

158

 

95

Lê Tấn Quốc

309

 

96

Trương Minh Giảng

258

 

97

Võ Văn Dũng

207

 

98

Nguyễn Văn Huyên

411

 

99

Phạm Văn Hai

541

 

100

Nguyễn Sơn

40

 

101

Tôn Thất Thuyết

100

 

102

Dương Công Trừng

57

 

103

Trần Khát Chân

51

 

104

Đô Đốc Long

48

 

105

Trần Hầu

50

 

106

Bùi Văn Dự

140

 

107

Nguyễn Thị Út

141