- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Thủy lợi 2017
- 7Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 8Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2022/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 26 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 4 thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu công trình thủy lợi; chủ quản lý, khai thác công trình thủy lợi; các tổ chức, cá nhân sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa, rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày:
Đơn vị tính: Đồng/ha/vụ
Stt | Đối tượng dùng nước | Vụ Đông Xuân | Vụ Hè thu sớm | Vụ Hè thu chính vụ | Vụ Hè thu muộn |
1. Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: là khu vực sản xuất nằm trong hệ thống đê bao, bờ bao và có hệ thống cống điều tiết nhằm ngăn mặn, giữ ngọt, ngăn triều cường, ngăn lũ và chủ động về tiêu úng (hệ thống thủy lợi khép kín lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu chủ động một phần) | |||||
a | Đất sản xuất lúa | 366.000 | 366.000 | 366.000 | 366.000 |
b | Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày | 146.500 | 146.500 | 146.500 | 146.500 |
2. Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết: là khu vực sản xuất chưa được đầu tư hệ thống công trình thủy lợi khép kín, mức độ phục vụ của công trình chỉ tạo nguồn tưới, tiêu | |||||
a | Đất sản xuất lúa | 244.000 | 244.000 | 244.000 | 244.000 |
b | Đất trồng rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày | 98.000 | 98.000 | 98.000 | 98.000 |
2. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất sử dụng cho nuôi trồng thủy sản; trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày:
Đơn vị tính: Đồng/ha/năm
Stt | Đối tượng dùng nước | Mức giá |
1 | Diện tích nuôi trồng thủy sản | 1.488.500 |
2 | Diện tích trồng cây ăn trái, hoa, dược liệu và cây công nghiệp dài ngày | |
a | Khu vực có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết | 293.000 |
b | Khu vực không có hệ thống công trình thủy lợi điều tiết | 195.000 |
3. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng và được áp dụng cho cả năm ngân sách 2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính tổ chức triển khai thực hiện giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
2. Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi thực hiện kiểm tra rà soát diện tích, lập kế hoạch tưới tiêu và thực hiện quản lý, khai thác công trình theo đúng quy định pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2022.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Khai thác công trình thủy lợi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Nghị quyết 94/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6Nghị quyết 55/NQ-HĐND về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 3395/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 8Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 9Nghị quyết 43/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Nghị quyết 61/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Nghị quyết 73/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 13Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Nghị quyết 38/NQ-HĐND quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021
- 15Nghị quyết 42/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 17Nghị quyết 27/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
- 19Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2019/QĐ-UBND Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 6Luật Thủy lợi 2017
- 7Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 8Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 9Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 12Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 13Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15Nghị quyết 94/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 17Nghị quyết 55/NQ-HĐND về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 3395/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 19Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 20Nghị quyết 43/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 21Nghị quyết 61/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Nghị quyết 73/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 24Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Nghị quyết 38/NQ-HĐND quy định về giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021
- 26Nghị quyết 42/NQ-HĐND thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 27Nghị quyết 54/NQ-HĐND về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 28Nghị quyết 27/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 29Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021
- 30Quyết định 21/2022/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2019/QĐ-UBND Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2019-2020
Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 05/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Phạm Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực