- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1477/QĐ-BTC về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 04 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CỤ THỂ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021;
Xét Tờ trình số 191/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 122/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng, cụ thể như sau:
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng/ha) |
I | Đất trồng lúa 1 vụ |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 1.055.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 512.400 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 292.800 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 824.000 |
II | Đất trồng lúa 2 vụ (lúa 2 vụ = lúa 1 vụ x 2) |
|
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 2.110.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 1.024.800 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 585.600 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 1.648.000 |
2. Giá cụ thể đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (bằng 40% mức giá đất trồng lúa/vụ)
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng/ha/vụ) |
1 | Tưới tiêu bằng động lực | 422.000 |
2 | Lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực | 204.960 |
3 | Chỉ tạo nguồn tưới tiêu bằng trọng lực | 117.120 |
4 | Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ | 329.600 |
3. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối (bằng 2% giá muối thành phẩm)
STT | Biện pháp công trình | Giá cụ thể (đồng) |
1 | Sản xuất muối (diêm nghiệp) | 540.000 |
4. Giá cụ thể đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
STT | Các đối tượng dùng nước | Đơn vi tính | Giá cụ thể theo các Biện pháp công trình |
1 | Cấp nước cho chăn nuôi |
|
|
- | Bơm | Đồng/m3 | 1.320 |
- | Hồ đập, kênh cống | Đồng/m3 | 900 |
2 | Lợi dụng thủy triều cấp nước để nuôi trồng thủy sản | Đồng/ha/năm | 1.250.000 |
3 | Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu (80% đối với đất trồng lúa 1 vụ, lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu bằng trọng lực) | Đồng/ha/vụ | 409.920 |
5. Giá cụ thể tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị (bằng 5% mức giá đất trồng lúa/vụ): 25.620 đồng/ha/vụ.
6. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều này là giá không có thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1477/QĐ-BTC về giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Nghị quyết 55/NQ-HĐND về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 55/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Tiến Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực