Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 08 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/1/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường hợp tài nguyên chưa xác định được giá bán thì giá bán thực tế trên thị trường khu vực trong phạm vi địa bàn tỉnh của đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định; Trường hợp tài nguyên khai thác có chứa nhiều chất khác nhau thì giá tính thuế xác định theo giá bán đơn vị của từng chất và hàm lượng của từng chất trong tài nguyên khai thác nhưng không thấp hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định; Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định trên, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn. Mức giá quy định này không dùng làm cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.

2. Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.

3. Hàng năm, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các Tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); b/c
- Bộ Tài chính; b/c
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; b/c
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); b/c
- Các Đ/c TT Tỉnh ủy; b/c
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đ/c lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh; Báo Điện Biên phủ;
- Đài PTTH tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Mùa A Sơn

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019

Kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên

1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

9.000.000

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn

tấn

910.000

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn

tấn

1.330.000

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm, vàng sa khoáng)

kg

770.000.000

 

 

I602

 

 

 

Bạc kim loại

kg

16.000.000

 

I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000.000

 

 

I802

 

 

 

Tinh Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

23.571.000

 

 

 

I80202

 

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

 

Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn ≥50%

tấn

7.000.000

 

 

I803

 

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng 5% Pb+Zn<10%

tấn

1.330.000

 

 

 

I80303

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.870.000

 

 

 

I80304

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15%

tấn

2.000.000

 

I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483.000

 

 

 

I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

959.000

 

 

 

I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.603.000

 

 

 

I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

 

 

 

I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

 

 

 

I100106

 

 

Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

 

 

 

I100107

 

 

Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5%

tấn

5.500.000

 

 

I1002

 

 

 

Tinh Quặng đồng hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

17.000.000

 

 

I1201

 

 

 

Molipdel

tấn

2.800.000

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt 01m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

140.000

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

168.000

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

150.000

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, (Sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

120.000

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

450.000

 

II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

500.000

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

tấn

1.750.000

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

315.000

 

 

 

II240102

 

 

Quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

630.000

 

 

 

II240103

 

 

Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ Nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10101

 

 

D<25cm

m3

10.500.000

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

 

 

 

III10103

 

 

D≥50 cm

m3

31.200.000

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương

m3

20.000.000

(giáng hương)

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

5.200.000

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

 

 

 

III10503

 

 

D≥50 cm

m3

28.200.000

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

 

 

 

III10603

 

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

3.300.000

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

35.000.000

 

 

III109

 

 

 

Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ

m3

2.800.000.000

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

7.000.000

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

5.600.000

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

 

 

 

III11103

 

 

D≥50 cm

m3

21.400.000

 

 

III112

 

 

 

Hương tía

m3

14.000.000

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

9.500.000

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

15.000.000

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

6.552.000

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

 

 

 

III11603

 

 

D≥50 cm

m3

18.000.000

 

 

III117

 

 

 

Sơn Tuyết

m3

7.000.000

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

7.700.000

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

m3

7.300.000

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

 

 

 

III11905

 

 

D≥65cm

m3

128.600.000

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

 

 

 

III12004

 

 

D≥50 cm

m3

16.300.000

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

6.400.000

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

 

 

 

III20203

 

 

D≥50 cm

m3

13.000.000

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

6.700.000

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

 

 

 

III20303

 

 

D≥50 cm

m3

14.000.000

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

III20403

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

 

 

 

III20503

 

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

III206

 

 

 

Da đá

m3

4.550.000

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

5.500.000

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

7.600.000

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

5.500.000

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

3.700.000

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

7.800.000

 

 

III212

 

 

 

Trai ly

m3

11.500.000

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

 

 

 

III21303

 

 

D≥50 cm

m3

6.500.000

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

3.400.000

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

 

 

 

III21403

 

 

D≥50 cm

m3

10.500.000

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

m3

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

3.800.000

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

2.700.000

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

 

 

 

III30203

 

 

D≥50 cm

m3

4.200.000

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

5.000.000

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

2.900.000

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

 

 

 

III30403

 

 

D≥50 cm

m3

9.000.000

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

5.000.000

 

 

III306

 

 

 

Chua khét, trường chua

m3

5.400.000

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

6.000.000

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

6.300.000

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

 

 

 

III30803

 

 

D≥50 cm

m3

13.000.000

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.000.000

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

5.000.000

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

4.300.000

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

4.500.000

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

6.000.000

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

4.300.000

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

3.500.000

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

5.000.000

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

5.000.000

 

 

III318

 

 

 

n vên

m3

4.000.000

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

1.700.000

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

 

 

 

III31904

 

 

D≥50 cm

m3

7.700.000

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

3.500.000

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.100.000

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.000.000

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

6.000.000

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

6.000.000

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.100.000

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.000.000

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.000.000

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

4.500.000

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

2.900.000

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41302

 

 

D≥35cm

m3

3.500.000

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

6.000.000

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

 

 

 

III41503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

 

 

 

III41504

 

 

D≥50 cm

m3

5.200.000

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII

 

 

và các loại gỗ khác

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

5.000.000

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.300.000

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.400.000

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

3.800.000

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.400.000

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.200.000

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.000.000

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

4.500.000

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.000.000

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.260.000

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III5011303

 

D≥50cm

m3

4.400.000

 

 

III1502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.000.000

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.000.000

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

3.200.000

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.000.000

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.000.000

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

2.200.000

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

1.900.000

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

1.900.000

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.400.000

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.100.000

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

8.820.000

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

910.000

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.100.000

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

2.800.000

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

2.300.000

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

2.800.000

 

 

 

III50306

 

 

Xoăn

m3

1.400.000

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021203

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5021203

 

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.100.000

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

840.000

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

800.000

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

1.960.000

 

 

III505

 

 

 

Các loại gỗ khác

 

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc rễ

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

490.000

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

cây

7.700

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

cây

12.600

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80104

 

 

D≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III802

 

 

 

Trúc

cây

7.000

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

cây

2.800

 

 

 

III80302

 

 

D≥ 7cm

cây

5.600

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

cây

12.600

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

III80403

 

 

D≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

cây

7.700

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

cây

14.700

 

 

 

III80503

 

 

D≥ 10 cm

cây

21.000

 

 

III807

 

 

 

Giang

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

cây

4.200

 

 

 

III80702

 

 

6cm≤D<10cm

cây

7.000

 

 

 

III80703

 

 

D≥ 10 cm

cây

12.600

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

cây

5.600

 

 

 

III80802

 

 

6cm≤D<10cm

cây

10.500

 

 

 

III80803

 

 

D≥ 10 cm

cây

15.000

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

350.000.000

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

70.000.000

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

14.000.000

 

 

 

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

770.000.000

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

539.000.000

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

 

Tươi

kg

56.000

 

 

 

III110102

 

 

Khô

kg

100.000

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

90.000

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

105.000

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

250.000

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

 

Tươi

kg

120.000

 

 

 

III100402

 

 

Khô

kg

400.000

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế

m3

200.000

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

230.000

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước mặt

m3

3.000

 

 

V302

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

4.000

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...)

m3

3.000

2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 theo thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

I

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá cuội suối

m3

60.000

2

Đá mạt (bột đá)

m3

80.000

3

Đá đen

m3

100.000

4

Cát nghiền từ đá

m3

158.000

II

Các sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

1

Nấm hương

 

 

 

Tươi

kg

70.000

 

Khô

kg

200.000

2

Cánh kiến đỏ

 

 

 

Tươi

kg

20.000

 

Khô

kg

60.000

3

Măng các loại

 

 

 

Tươi

kg

3.500

 

Khô

kg

40.000

 

Củ khô

kg

60.000

4

Hạt trẩu

 

 

 

Tươi

kg

1.000

 

Khô

kg

2.500

5

Song

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

Khô

kg

20.000

6

Mây

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

Khô

kg

25.000

7

Bông chít

 

 

 

Tươi

kg

2.000

 

Khô

kg

12.000

8

Khúc khắc

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

Khô

kg

20.000

9

Củ riềng

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

Khô

kg

15.000

10

Hà thủ ô

 

 

 

Tươi

kg

20.000

 

Khô

kg

80.000

11

Quả đỏ

 

 

 

Tươi

kg

2.000

 

Khô

kg

15.000

12

Hạt riềng

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

Khô

kg

20.000

13

Cu ly

 

 

 

Tươi

kg

2.500

 

Khô

kg

10.000

14

Tam thất hoang

 

 

 

Đen khô

kg

2.300.000

 

Trắng khô

kg

1.300.000

15

Đăng sâm

 

 

 

Tươi

kg

10.000

 

Khô

kg

30.000

16

Cây một lá

 

 

 

Tươi

kg

100.000

 

Khô

kg

1.000.000

17

Sâm cau

 

 

 

Tươi

kg

10.000

 

Khô

kg

40.000

18

Huyết giác

kg

80.000

19

Vỏ nhớt

kg

15.000

20

Dây guột

kg

10.000

21

Hạt dẻ

kg

20.000

22

Thiên niên kiện

kg

30.000

23

Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương)

 

 

 

Tươi

kg

3.500

 

Khô

kg

10.000

24

Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)

kg

40.000

25

dong

kg

8.000

26

Củ nghệ rừng

kg

10.000

27

Hạt ý dĩ

kg

70.000

28

Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi

kg

15.000

29

Vàng đắng (Rễ vàng)

kg

5.000

30

Các loại bình vôi

kg

3.000

31

Hoàng tinh

kg

20.000

32

Rễ na rừng

kg

3.000

33

Hồng đăng

kg

1.500

34

Củ rắn cắn

kg

500.000

35

Hạt mây

kg

7.000

36

Củ cốt toái

kg

6.000

37

Rễ sim, mua tươi

kg

500

38

Nấm linh chi cổ cò

kg

100.000

39

Dây máu chó (huyết đằng)

kg

 

 

Tươi

kg

2.000

 

Khô

kg

10.000

40

Hạt dé tươi

kg

2.000

41

Cây măy sặt

cây

1.000

42

Củ ngứa tươi

kg

3.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 05/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/01/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Mùa A Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản