- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2018/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 02 tháng 02 năm 2018 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG, BÃI BỎ, SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 CỦA UBND THÀNH PHỐ BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 473/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 01 năm 2018 về việc bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định về hệ số điều chỉnh giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 344/STC-GCS ngày 01 tháng 02 năm 2018 về ban hành Quyết định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Bổ sung Phụ lục số 03 và số 04 vào Khoản 1, Điều 3.
2. Bãi bỏ Khoản 2, sửa đổi Khoản 3, Điều 5 như sau:
“3. Đối với hồ sơ đề nghị xác định nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đã nộp tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc cơ quan Tài nguyên và môi trường hoặc UBND các quận, huyện hoặc đã chuyển cho cơ quan thuế từ trước ngày 09 tháng 4 năm 2017 thì tiếp tục xử lý theo hệ số điều chỉnh giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2018; Đối với các trường hợp đã nộp đầy đủ hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, đúng quy định trước ngày có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND .
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Trưởng phòng Tài chính - kế hoạch các quận, huyện; Chi cục trưởng Chi cục Thuế các quận, huyện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Đà Nẵng; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI 98 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Tên đường phố | Hệ số điều chỉnh giá đất | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo) | 3.4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
2 | Bàu Năng 4 | 3.9 |
|
|
|
|
3 | Bàu Năng 5 | 3.9 |
|
|
|
|
4 | Bàu Năng 6 | 3.9 |
|
|
|
|
5 | Bàu Năng 7 | 3.8 |
|
|
|
|
6 | Bàu Năng 8 | 3.8 |
|
|
|
|
7 | Bàu Năng 9 | 3.8 |
|
|
|
|
8 | Bàu Năng 10 | 3.8 |
|
|
|
|
9 | Bàu Năng 11 | 3.7 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
10 | Bàu Năng 12 | 3.7 |
|
|
|
|
11 | Bàu Năng 14 | 3.7 |
|
|
|
|
12 | Bùi Giáng | 2.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
13 | Bùi Tấn Diên | 2.5 |
|
|
|
|
14 | Đa Mặn Đông 1 | 3.5 |
|
|
|
|
15 | Đa Mặn Đông 2 | 3.2 |
|
|
|
|
16 | Đa Mặn Đông 3 | 3.6 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
17 | Đa Mặn Đông 4 | 3.5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
18 | Đặng Huy Tá | 4.0 |
|
|
|
|
19 | Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo) | 3.6 |
|
|
|
|
20 | Đặng Văn Bá | 3.3 |
|
|
|
|
21 | Đinh Gia Khánh | 3.3 |
|
|
|
|
22 | Đinh Liệt (đoạn tiếp theo) | 3.1 |
|
|
|
|
23 | Đinh Nhật Tân | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
24 | Đinh Văn Chấp | 3.1 |
|
|
|
|
25 | Đỗ Đăng Đệ | 4.8 |
|
|
|
|
26 | Hà Hồi (đoạn tiếp theo) | 3.2 |
|
|
|
|
27 | Hồ Phi Tích | 3.5 |
|
|
|
|
28 | Hồ Trung Lượng | 3.6 |
|
|
|
|
29 | Hòa Mỹ 6 | 2.8 |
|
|
|
|
30 | Hoàng Thế Thiện | 4.0 |
|
|
|
|
31 | Hoàng Thị Loan |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt) | 3.8 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc | 2.6 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu | 2.8 |
|
|
|
|
32 | Huy Du | 2.3 |
|
|
|
|
33 | Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo) | 3.8 |
|
|
|
|
34 | Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo) | 2.7 |
|
|
|
|
35 | Khuê Mỹ Đông 10 | 2.9 |
|
|
|
|
36 | Khuê Mỹ Đông 11 | 2.9 |
|
|
|
|
37 | Khuê Mỹ Đông 12 | 2.9 |
|
|
|
|
38 | Khuê Mỹ Đông 14 | 2.9 |
|
|
|
|
39 | Khuê Mỹ Đông 15 | 2.7 |
|
|
|
|
40 | Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo) |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 2.9 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 2.9 |
|
|
|
|
41 | Khuê Mỹ Đông 7 | 2.9 |
|
|
|
|
42 | Khuê Mỹ Đông 8 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 2.9 |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 2.9 |
|
|
|
|
43 | Khuê Mỹ Đông 9 | 2.9 |
|
|
|
|
44 | Lê Đình Kỵ | 3.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
45 | Lê Hiến Mai | 2.5 |
|
|
|
|
46 | Lê Như Hổ | 3.5 |
|
|
|
|
47 | Lê Quảng Chí | 4.8 |
|
|
|
|
48 | Lê Quang Hòa | 4.8 |
|
|
|
|
49 | Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo) | 2.5 |
|
|
|
|
50 | Ngô Huy Diễn | 4.8 |
|
|
|
|
51 | Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo) | 3.5 |
|
|
|
|
52 | Nguyễn Công Triều | 2.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
53 | Nguyễn Mậu Tài | 4.5 |
|
|
|
|
54 | Nguyễn Mỹ | 3.6 |
|
|
|
|
55 | Nguyễn Quang Lâm | 2.8 |
|
|
|
|
56 | Nguyễn Thức Tự | 3.5 |
|
|
|
|
57 | Nguyễn Tường Phổ | 2.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
58 | Nguyễn Văn Ngọc | 2.7 |
|
|
|
|
59 | Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo) | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
60 | Nhơn Hòa 9 | 2.8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
61 | Nhơn Hòa 10 | 2.8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
62 | Nhơn Hòa 11 | 2.8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
63 | Nhơn Hòa 12 | 3.1 |
|
|
|
|
64 | Nhơn Hòa 14 | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
65 | Nhơn Hòa 15 | 3.1 |
|
|
|
|
66 | Nhơn Hòa 16 | 3.1 |
|
|
|
|
67 | Nhơn Hòa 17 | 3.1 |
|
|
|
|
68 | Nhơn Hòa 18 | 3.1 |
|
|
|
|
69 | Nhơn Hòa 19 | 2.8 |
|
|
|
|
70 | Nhơn Hòa 20 | 2.8 |
|
|
|
|
71 | Nhơn Hòa 21 | 2.8 |
|
|
|
|
72 | Nhơn Hòa 22 | 2.8 |
|
|
|
|
73 | Phạm Hữu Nghi |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m x 2 làn | 2.9 |
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 3.0 |
|
|
|
|
74 | Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo) | 4.2 |
|
|
|
|
75 | Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo) | 3.0 |
|
|
|
|
76 | Phạm Thị Lam Anh | 3.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
77 | Phan Khoang | 2.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
78 | Phú Xuân 1 | 3.2 |
|
|
|
|
79 | Phú Xuân 2 | 3.2 |
|
|
|
|
80 | Phú Xuân 4 | 3.2 |
|
|
|
|
81 | Phú Xuân 5 | 3.2 |
|
|
|
|
82 | Phú Xuân 6 | 3.4 |
|
|
|
|
83 | Phú Xuân 7 | 3.4 |
|
|
|
|
84 | Phú Xuân 8 | 3.4 |
|
|
|
|
85 | Phục Đán | 3.2 |
|
|
|
|
86 | Phước Hòa 4 | 2.9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
87 | Phước Hòa 5 | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
88 | Quách Xân | 2.5 |
|
|
|
|
89 | Thân Công Tài | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
90 | Trần Đình Nam | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
91 | Trần Đức | 3.2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
92 | Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo) | 3.0 |
|
|
|
|
93 | Võ Thị Sáu | 2.9 |
|
|
|
|
94 | Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo) | 2.9 |
|
|
|
|
95 | Vũ Thành Năm | 3.6 |
|
|
|
|
96 | Xóm Lưới 1 | 3.2 |
|
|
|
|
97 | Xóm Lưới 2 | 3.1 |
|
|
|
|
98 | Xuân Đán 3 | 3.1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC VỊ TRÍ CỦA 157 TUYẾN ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Tên đường phố | Hệ số điều chỉnh giá đất | |||
Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||
1 | An Hòa 10 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
2 | An Nhơn 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
3 | An Nhơn 9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
4 | An Thượng 14 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
5 | An Thượng 21 |
|
|
|
|
| Đoạn 3,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
6 | An Thượng 29 |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
7 | An Trung 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
8 | An Trung Đông 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
9 | Ấp Bắc | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
10 | Bàu Gia Thượng 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
11 | Bàu Mạc 12 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
12 | Bàu Mạc 14 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
13 | Bàu Mạc 15 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
14 | Bàu Mạc 9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
15 | Bàu Trảng 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
16 | Bàu Trảng 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
17 | Bình Than | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
18 | Bùi Bỉnh Uyên | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
19 | Bùi Dương Lịch | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
20 | Bùi Thế Mỹ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
21 | Ca Văn Thỉnh | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
22 | Cẩm Bắc 11 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
23 | Cẩm Bắc 12 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
24 | Cẩm Bắc 9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
25 | Cần Giuộc | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
26 | Chơn Tâm 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
27 | Chơn Tâm 8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
28 | Đa Mặn 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
29 | Đa Mặn 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
30 | Đa Mặn 7 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
31 | Đá Mọc 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
32 | Đá Mọc 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
33 | Dã Tượng | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
34 | Đầm Rong 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
35 | Đặng Nhữ Lâm | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
36 | Đào Doãn Địch | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
37 | Đào Nghiễm | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
38 | Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
39 | Đinh Công Trứ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
40 | Đinh Đạt | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
41 | Đinh Nhật Thận | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
42 | Đinh Thị Hòa | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
43 | Đỗ Nhuận | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
44 | Đông Lợi 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
45 | Đồng Trí 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
46 | Đức Lợi 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
47 | Dương Thị Xuân Quý | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
48 | Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
|
| Đoạn 10,5m x 2 làn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
49 | Hà Kỳ Ngộ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
50 | Hà Xuân 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
51 | Hải Triều | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
52 | Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
53 | Hồ Bá Ôn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
54 | Hồ Hán Thương | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
55 | Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
| Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
56 | Hồ Tùng Mậu | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
57 | Hồ Tương | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
58 | Hòa Nam 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
59 | Hoài Thanh |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
60 | Hoàng Minh Thảo | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
61 | Huỳnh Lý | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
62 | Huỳnh Thị Bão Hòa | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
63 | Lê Đại Hành | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
64 | Lê Doãn Nhạ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
65 | Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m x 2 làn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn 7,5m x 2 làn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
66 | Lê Duy Đình | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
67 | Lê Thạch |
|
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn 7,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
68 | Lê Thước | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
69 | Lê Văn An | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
70 | Lê Văn Duyệt | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
71 | Lê Văn Miến | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
72 | Lê Văn Quý |
|
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
73 | Lộc Phước 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
74 | Lý Triện | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
75 | Mai Hắc Đế | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
76 | Mân Quang 14 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
77 | Mân Quang 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
78 | Mân Quang 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
79 | Mân Quang 8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
80 | Morrison | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
81 | Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
| - Đoạn 3,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn 4m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
82 | Mỹ Khê 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
83 | Mỹ Khê 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
84 | Mỹ Khê 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
85 | Mỹ Khê 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
86 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
| - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
87 | Nam Thọ 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
88 | Ngô Gia Khảm | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
89 | Ngô Quang Huy | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
90 | Nguyễn An Ninh | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
91 | Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
| Đoạn 4m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
92 | Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
| Đoạn còn lại | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
93 | Nguyễn Khắc Nhu | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
94 | Nguyễn Minh Chấn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
95 | Nguyễn Mộng Tuân | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
96 | Nguyễn Nghiêm | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
97 | Nguyễn Quý Đức | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
98 | Nguyễn Sĩ Cố | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
99 | Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
100 | Nguyễn Thái Học | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
101 | Nguyễn Thị Hồng | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
102 | Nguyễn Thiếp | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
103 | Nguyễn Tuấn Thiện | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
104 | Nguyễn Văn Huề | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
105 | Nguyễn Văn Nguyễn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
106 | Nhơn Hòa 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
107 | Phạm Bằng | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
108 | Phạm Hùng | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
109 | Phạm Nổi | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
110 | Phạm Phú Thứ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
111 | Phan Đình Giót | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
112 | Phan Hành Sơn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
113 | Phần Lăng 7 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
114 | Phần Lăng 8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
115 | Phan Phu Tiên | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
116 | Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn 7,5m | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
117 | Phước Hòa 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
118 | Phước Trường 10 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
119 | Phước Tường 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
120 | Sử Hy Nhan | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
121 | Tạ Mỹ Duật | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
122 | Thanh Huy 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
123 | Thành Vinh 1 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
124 | Thanh Vinh 12 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
125 | Thanh Vinh 14 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
126 | Thanh Vinh 15 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
127 | Thanh Vinh 16 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
128 | Thành Vinh 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
129 | Thành Vinh 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
130 | Thành Vinh 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
131 | Thanh Vinh 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
132 | Thành Vinh 5 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
133 | Thanh Vinh 8 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
134 | Thế Lữ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
135 | Thủ Khoa Huân | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
136 | Tiên Sơn 10 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
137 | Tống Duy Tân | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
138 | Trà Na 3 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
139 | Trần Anh Tông | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
140 | Trần Đình Đàn | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
141 | Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
142 | Trần Quang Diệu | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
143 | Triệu Quốc Đạt | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
144 | Triệu Việt Vương | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
145 | Trung Nghĩa 4 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
146 | Trung Nghĩa 6 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
147 | Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
| - Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát) | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
148 | Trường Sa |
|
|
|
|
| - Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
149 | Tú Quỳ | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
150 | Võ Duy Ninh | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
151 | Võ Như Hưng | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
152 | Võ Trường Toản | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
153 | Vũ Đình Long | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
154 | Vũ Mộng Nguyên | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
155 | Xuân Hòa 2 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
156 | Yên Khê 1 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
157 | Yên Khê 2 |
|
|
|
|
| - Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
| - Đoạn còn lại | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
- 1Quyết định 122/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 04/2018/QÐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 5Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 7Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 122/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 04/2018/QÐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 15Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 17Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 05/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Trần Văn Miên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/02/2018
- Ngày hết hiệu lực: 11/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực