Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2018/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số: 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số: 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 52/TTr-STC ngày 23 tháng 3 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

(Có 04 phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2018.

Thay thế các Quyết định: Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Công thương; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2018

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I1

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

I101

 

 

Sắt kim loại

Tấn

9.000.000

 

 

I102

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

I10201

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

I10202

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

400.000

 

 

 

I10203

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

600.000

 

 

 

I10204

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

800.000

 

 

 

I10205

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.000.000

 

 

I103

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

I10301

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

180.000

 

 

 

I10302

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%

Tấn

245.000

 

 

 

I10303

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%

Tấn

310.000

 

 

 

I10304

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%

Tấn

380.000

 

 

 

I10305

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

510.000

 

 

I104

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

165.000

 

I2

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

I201

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

700.000

 

 

I202

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%

Tấn

1.000.000

 

 

I203

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%

Tấn

1.300.000

 

 

I204

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30

Tấn

1.600.000

 

 

I205

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%

Tấn

2.100.000

 

 

I206

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

3.000.000

 

I3

 

 

 

Titan

 

 

 

 

I301

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

I30101

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

130.000

 

 

 

I30102

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%

Tấn

180.000

 

 

 

I30103

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%

Tấn

255.000

 

 

 

I30104

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

467.500

 

 

I302

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

I30201

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.150.000

 

 

 

I30202

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

I3020201

Ilmenit

Tấn

2.275.000

 

 

 

 

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.800.000

 

 

 

 

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

16.500.000

 

 

 

 

I3020204

Rutil

Tấn

9.350.000

 

 

 

 

I3020205

Monazite

Tấn

29.750.000

 

 

 

 

I3020206

Manhectic

Tấn

775.000

 

 

 

 

I3020207

Xỉ titan

Tấn

12.750.000

 

 

 

 

I3020208

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.500.000

 

I4

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I401

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I40101

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

Tấn

1.105.000

 

 

 

I40102

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

Tấn

1.615.000

 

 

 

I40103

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

2.200.000

 

 

 

I40104

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.850.000

 

 

 

I40105

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.500.000

 

 

 

I40106

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

4.150.000

 

 

 

I40107

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.800.000

 

 

 

I40108

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.650.000

 

 

I402

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

Kg

750.000.000

 

 

I403

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I40301

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

Tấn

154.000.000

 

 

 

I40302

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

Tấn

175.000.000

 

I5

 

 

 

Đất hiếm

 

-

 

 

I501

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng TR203≤1%

Tấn

102.000

 

 

I502

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%

Tấn

161.500

 

 

I503

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%

Tấn

230.000

 

 

I504

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%

Tấn

310.000

 

 

I505

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%

Tấn

390.000

 

 

I506

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%

Tấn

595.000

 

 

I507

 

 

Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR203

Tấn

1.275.000

 

I6

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

I602

 

 

Bạc kim loại

Kg

17.600.000

 

 

I603

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

I60301

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

Tấn

1.088.000

 

 

 

 

I60302

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

Tấn

1.535.000

 

 

 

 

I60303

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

Tấn

2.045.000

 

 

 

 

I60304

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

Tấn

2.555.000

 

 

 

 

I60305

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

Tấn

3.091.000

 

 

 

I60302

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

187.000.000

 

 

 

I60303

 

Thiếc kim loại

Tấn

287.500.000

 

I7

 

 

 

Wolfram, Antimoan

 

 

 

 

I701

 

 

Wolfram

 

 

 

 

 

I70101

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

Tấn

1.572.500

 

 

 

I70102

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

Tấn

2.354.500

 

 

 

I70103

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

Tấn

3.527.500

 

 

 

I70104

 

Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

Tấn

4.610.000

 

 

 

I70105

 

Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

Tấn

5.577.000

 

 

I702

 

 

Antimoan

 

 

 

 

 

I70201

 

Antimoan kim loại

Tấn

110.000.000

 

 

 

I70202

 

Quặng Antimoan

 

 

 

 

 

 

I7020201

Quặng antimoan có hàm lượng Sb<5%

Tấn

7.335.500

 

 

 

 

I7020202

Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb<10%

Tấn

12.240.000

 

 

 

 

I7020203

Quặng antimoan có hàm lượng 10%

Tấn

17.265.000

 

 

 

 

I7020204

Quặng antimoan có hàm lượng 15%

Tấn

24.440.000

 

 

 

 

I7020205

Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

Tấn

31.625.000

 

I8

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

I801

 

 

Chì, kẽm kim loại

Tấn

41.000.000

 

 

I802

 

 

Tinh quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80201

 

Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

Tấn

14.000.000

 

 

 

 

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

Tấn

20.000.000

 

 

 

I80202

 

Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

Tấn

4.500.000

 

 

 

 

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

Tấn

6.000.000

 

 

I803

 

 

Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

I80301

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

 

 

 

I80302

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%

Tấn

1.130.000

 

 

 

I80303

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

Tấn

1.600.000

 

 

 

I80304

 

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%

Tấn

2.050.000

 

I9

 

 

 

Nhôm, Bauxit

 

 

 

 

I901

 

 

Quặng bauxit trầm tích

Tấn

63.750

 

 

I902

 

 

Quặng bauxit laterit

Tấn

325.000

 

I10

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

I1001

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

I100101

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%

Tấn

483.000

 

 

 

I100102

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

Tấn

959.000

 

 

 

I100103

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

Tấn

1.603.000

 

 

 

I100104

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

Tấn

2.290.000

 

 

 

I100105

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

Tấn

3.210.000

 

 

 

I100106

 

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

Tấn

4.120.000

 

 

 

I100107

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

Tấn

5.500.000

 

 

I1002

 

 

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

Tấn

18.150.000

 

I11

 

 

 

Nikel (Quặng Nikel)

Tấn

2.720.000

 

I12

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

I1201

 

 

Molipden

Tấn

3.150.000

 

I13

 

 

 

Khoáng sản kim loại khác

 

 

 

 

I1301

 

 

Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%

Tấn

12.550.000

 

 

I1302

 

 

Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%

Tấn

3.300.000

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2018

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

II

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II2

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

II201

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II20101

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

II20102

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II202

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II20201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

850.000

 

 

 

 

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II20202

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

850.000

 

 

 

 

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3

m3

1.700.000

 

 

 

 

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3

m3

2.550.000

 

 

 

 

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3

m3

3.500.000

 

 

 

II20203

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

85.000

 

 

 

 

II2020302

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

142.000

 

 

 

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

174.000

 

 

 

 

II2020305

Đá lô ca

m3

340.000

 

 

 

 

II2020306

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

680.000

 

II3

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

II302

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II30201

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

128.000

 

 

 

II30202

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

77.000

 

II4

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

II401

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác

m3

850.000

 

 

II402

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

II40201

 

Loại 1 - trắng đều

m3

16.500.000

 

 

 

II40202

 

Loại 2 - vân vệt

m3

12.750.000

 

 

 

II40203

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

8.500.000

 

 

II403

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

340.000

 

II5

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II501

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

68.000

 

 

II502

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II50201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

85.000

 

 

 

II50202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

II7

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II11

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II1101

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

255.000

 

 

II1102

 

 

Cao lanh dưới rây

Tấn

680.000

 

 

II1103

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

298.000

 

II12

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

-

 

 

II1201

 

 

Mica

Tấn

1.400.000

 

 

II1202

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

-

 

 

 

II120201

 

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

275.000

 

 

 

II120202

 

Thạch anh bột

Tấn

1.275.000

 

 

 

II120203

 

Thạch anh hạt

Tấn

1.650.000

 

II13

 

 

 

Pirite, phosphorite

Tấn

-

 

 

II1302

 

 

Quặng phosphorit

 

-

 

 

 

II130201

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

Tấn

425.000

 

 

 

II130202

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

Tấn

550.000

 

 

 

II130203

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

Tấn

700.000

 

II24

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

II2401

 

 

Barit

 

 

 

 

 

II240101

 

Quặng Barit khai thác

Tấn

383.000

 

 

 

II240102

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4< 70%

Tấn

700.000

 

 

 

II240103

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

Tấn

900.000

 

 

II2402

 

 

Fluorit

 

-

 

 

 

II240201

 

Quặng Fluorit khai thác

Tấn

425.000

 

 

 

II240202

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70%

Tấn

2.750.000

 

 

 

II240203

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90%

Tấn

3.250.000

 

 

II2411

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

II241106

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

Tấn

1.100.000

 

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2018

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

III

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

III101

 

 

Cẩm lai, lát

 

 

 

 

 

III10101

 

D<25cm

m3

10.500.000

 

 

 

III10102

 

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

 

 

 

III10103

 

D≥ 50cm

m3

31.200.000

 

 

III103

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

 

 

III104

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

III105

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

III10501

 

D<25cm

m3

6.500.000

 

 

 

III10502

 

25cm≤D<50cm

m3

22.500.000

 

 

 

III10503

 

D≥ 50cm

m3

28.200.000

 

 

III106

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

III10601

 

D<25cm

m3

5.400.000

 

 

 

III10602

 

25cm≤D<50cm

m3

11.100.000

 

 

 

III10603

 

D≥50cm

m3

14.650.000

 

 

III107

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

III10701

 

D<25cm

m3

3.650.000

 

 

 

III10702

 

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

 

 

 

III10703

 

D≥50cm

m3

13.250.000

 

 

III111

 

 

Hương

 

 

 

 

 

III11101

 

D<25cm

m3

6.550.000

 

 

 

III11102

 

25cm≤D<50cm

m3

16.300.000

 

 

 

III11103

 

D≥ 50cm

m3

22.100.000

 

 

III112

 

 

Hương tía

m3

15.400.000

 

 

III113

 

 

Lát

m3

9.500.000

 

 

III115

 

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

III117

 

 

Sơn huyết

m3

 

 

 

III118

 

 

Trai

m3

9.350.000

 

 

III120

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III12001

 

D<25cm

m3

5.100.000

 

 

 

III12002

 

25cm≤D<35cm

m3

8.000.000

 

 

 

III12003

 

35cm≤D<50cm

m3

11.300.000

 

 

 

III12004

 

D≥50cm

m3

19.650.000

 

III2

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

III202

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

III20201

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

III20202

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III20203

 

D≥50cm

m3

17.000.000

 

 

III204

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

III20401

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

III20402

 

25cm≤D<50cm

m3

8.000.000

 

 

 

III20403

 

D≥50cm

m3

11.500.000

 

 

III207

 

 

Sao xanh

m3

7.000.000

 

 

III208

 

 

Sến

m3

8.800.000

 

 

III209

 

 

Sến mật

m3

5.750.000

 

 

III210

 

 

Sến mủ

m3

4.050.000

 

 

III211

 

 

Táu mật

m3

8.900.000

 

 

III212

 

 

Trai ly

m3

12.650.000

 

 

III214

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III21401

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

III21402

 

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

 

 

 

III21403

 

D≥50cm

m3

10.500.000

 

III3

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

III301

 

 

Bằng lăng

m3

4.400.000

 

 

III304

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

III30401

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

III30402

 

25cm≤D<50cm

m3

5.000.000

 

 

 

III30403

 

D≥50cm

m3

9.000.000

 

 

III305

 

 

Chò chai

m3

5.500.000

 

 

III307

 

 

Dạ hương

m3

6.600.000

 

 

III308

 

 

Giổi

 

 

 

 

 

III30801

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

III30802

 

25cm≤D<50cm

m3

13.000.000

 

 

 

III30803

 

D≥50cm

m3

15.625.000

 

 

III311

 

 

Re mit

m3

4.650.000

 

 

III312

 

 

Re hương

m3

4.950.000

 

 

III314

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

III315

 

 

Sao cát

m3

4.000.000

 

 

III319

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III31901

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

III31902

 

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

 

 

 

III31903

 

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

 

 

 

III31904

 

D≥50cm

m3

7.700.000

 

III4

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

III402

 

 

Chặc khế

m3

3.750.000

 

 

III405

 

 

Re (De)

m3

6.500.000

 

 

III407

 

 

Mỡ

m3

1.100.000

 

 

III409

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

III410

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

III411

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

III412

 

 

Thông ba lá

m3

3.100.000

 

 

III413

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

III41301

 

D<35cm

m3

1.950.000

 

 

 

III41302

 

D≥35cm

m3

3.800.000

 

 

III414

 

 

Vàng tâm

m3

6.500.000

 

 

III415

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

III41501

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

III41502

 

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

 

 

 

III41503

 

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

 

 

 

III41504

 

D≥50cm

m3

5.200.000

 

III5

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

III501

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

III50108

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.950.000

 

 

 

III50109

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.000.000

 

 

 

III50110

 

Sa mộc

m3

4.950.000

 

 

 

III50111

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

 

 

 

III50112

 

Thông hai lá

m3

3.250.000

 

 

 

III50113

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

 

 

 

 

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III5011303

D≥ 50cm

m3

4.400.000

 

 

III502

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

III50201

 

Bạch đàn

m3

2.200.000

 

 

 

III50202

 

Cáng lò

m3

3.300.000

 

 

 

III50203

 

Chò

m3

3.750.000

 

 

 

III50204

 

Chò nâu

m3

4.400.000

 

 

 

III50205

 

Keo

m3

800.000

 

 

 

III50206

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

III50207

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

III50208

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

III50209

 

Trám hồng

m3

2.700.000

 

 

 

III50210

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

III50211

 

Sấu

m3

8.850.000

 

 

 

III50212

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021201

D<25cm

m3

1.200.000

 

 

 

 

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

III503

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

III50301

 

Gáo vàng

m3

2.450.000

 

 

 

III50303

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.550.000

 

 

 

III50304

 

Trám trắng

m3

2.300.000

 

 

 

III50305

 

Vang trứng

m3

2.900.000

 

 

 

III50306

 

Xoăn

m3

1.700.000

 

 

 

III50307

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5021203

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

III5021203

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

III5021203

D≥ 50 cm

m3

3.500.000

 

 

III504

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

III50401

 

Bồ đề

m3

1.100.000

 

 

 

III50402

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.550.000

 

 

 

III50403

 

Trụ mỏ

m3

920.000

 

 

 

III50404

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III5040401

D<25cm

m3

800.000

 

 

 

 

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

 

 

III505

 

 

Các loại gỗ khác

m3

800.000

 

III6

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

III601

 

 

Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

Củi

Ste

490.000

 

III8

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

III801

 

 

Tre

 

 

 

 

 

III80101

 

D<5cm

Cây

7.700

 

 

 

III80102

 

5cm≤D<6cm

Cây

12.600

 

 

 

III80103

 

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

 

 

 

III80104

 

D≥10cm

Cây

30.000

 

 

III802

 

 

Trúc

Cây

7.000

 

 

III803

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

III80301

 

3cm≤D<7cm

 

2.800

 

 

 

III80302

 

D≥7cm

Cây

8.000

 

 

 

III80303

 

Nguyên liệu giấy

Tấn

450.000

 

 

III804

 

 

Mai

 

 

 

 

 

III80401

 

D<6cm

Cây

12.600

 

 

 

III80402

 

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

 

 

 

III80403

 

D≥ 10cm

Cây

30.000

 

 

III805

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

III80501

 

3cm≤D<6cm

 

7.700

 

 

 

III80502

 

6cm≤D<10cm

Cây

14.700

 

 

 

III80503

 

D≥ 10cm

Cây

21.000

 

 

 

III80504

 

Nguyên liệu giấy

Tấn

400.000

 

 

III807

 

 

Giang

Cây

 

 

 

 

III80701

 

D<6cm

Cây

4.200

 

 

 

III80702

 

6cm≤D<10cm

Cây

7.000

 

 

 

III80703

 

D≥ 10 cm

Cây

12.600

 

 

III808

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

III80801

 

D<6cm

Cây

5.600

 

 

 

III80802

 

6cm≤D<10cm

Cây

10.500

 

 

 

III80803

 

D≥ 10 cm

Cây

15.000

 

III10

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

III1001

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

III100101

 

Tươi

Kg

56.000

 

 

 

III110102

 

Khô

Kg

80.000

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

III100201

 

Tươi

Kg

25.000

 

 

 

III100202

 

Khô

Kg

90.000

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

III100301

 

Tươi

Kg

105.000

 

 

 

III100302

 

Khô

Kg

210.000

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

III100401

 

Tươi

Kg

84.000

 

 

 

III100402

 

Khô

Kg

280.000

 

III11

 

 

 

Các sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

Theo giá thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D<3cm giá tính thuế là 800 đồng/cây; Vầu D<3cm giá tính thuế là 1000 đồng/cây.

 

PHỤ LỤC IV

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên năm 2018

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

V

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

V102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

V10202

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

V2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

V301

 

 

Nước mặt

m3

2.000

 

 

V302

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.000

 

V3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

V301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

V302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

V303

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

3.000