- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 273/TTr-SYT ngày 02/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum: Chi tiết tại phụ lục I, II, III và IV kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 09/4/2011, Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012, Quyết định số 38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012, Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn thực hiện mức thu theo quy định tại các Quyết định nêu tại Điều 2 Quyết định này cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Số TT theo mục | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
|
| PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
1 | A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 10.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 9.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 6.000 |
|
| 5 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 140.000 | Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên Viện |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 70.000 |
|
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 210.000 |
|
2 |
| PHẦN B: KHUNG GIÁ 1 NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
|
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (1CU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 235.000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II |
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/ 01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thi chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| 2 | Bệnh viên hạng II | 70.000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 63 000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 35.000 | |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| |
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: Nội tiết; |
| |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 46.000 | |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 36.000 | |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 21.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 32.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 16.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 25.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 23.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh Viện chưa được phân hạng | 14.000 |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 84.000 |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 56.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 54.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 53.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 45.000 |
|
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 2 | Bệnh viện hạng II | 35.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng III | 32.000 |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 25.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 18.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 1 1.000 |
|
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
3 | 1 | Siêu âm | 25.000 |
|
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 259.000 |
|
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 476.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
6 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 25.000 |
|
7 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) | 25.000 |
|
8 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (2 tư thế) | 30.000 |
|
9 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế) | 25.000 |
|
10 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) | 30.000 |
|
11 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) | 30.000 |
|
12 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) | 30.000 |
|
13 | 8 | Khung chậu | 30.000 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
14 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 25.000 |
|
15 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 25.000 |
|
16 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 25.000 |
|
17 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 25.000 |
|
18 | 5 | Chụp ổ răng | 25.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 | 1 | Các đốt sống cổ | 25.000 |
|
20 | 2 | Các đốt sống ngực | 30.000 |
|
21 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 30.000 |
|
22 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 30.000 |
|
23 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 |
|
24 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 25.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 | 1 | Tim phổi thẳng | 30.000 |
|
26 | 2 | Tim phổi nghiêng | 30.000 |
|
27 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 30.000 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
28 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 30.000 |
|
29 | 7 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 375.000 |
|
30 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 366.000 |
|
31 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 30.000 |
|
32 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 83.000 |
|
33 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 97.000 |
|
34 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 135.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
35 | 1 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 252.000 |
|
36 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 280.000 |
|
37 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 30.000 |
|
38 | 4 | Chụp ống tai trong | 30.000 |
|
39 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 30.000 |
|
40 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 475.000 |
|
41 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gốm cả thuốc cản quang) | 827.000 |
|
42 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 442.000 |
|
43 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 399.000 |
|
44 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 |
|
45 | 24 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 55.000 |
|
46 | 25 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 79.000 |
|
47 | 26 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 103.000 |
|
48 | 27 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 290.000 |
|
49 | 28 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 147.000 |
|
50 | 29 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 185.000 |
|
51 | 30 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 395.000 |
|
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
52 | 1 | Thông đái | 45.000 | Bao gồm cả sonde |
53 | 2 | Thụt tháo phân | 28.000 |
|
54 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 41.000 | Thủ thuật còn xét nghiệm có giá riêng |
55 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 52.000 |
|
56 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 68.000 |
|
57 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 91.000 |
|
58 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 60.000 |
|
59 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 38.000 |
|
60 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 82.000 |
|
61 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 102.000 | Bao gồm cả Sonde |
62 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 88.000 |
|
63 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 437.000 |
|
64 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 210.000 |
|
65 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 518.000 |
|
66 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 276.500 |
|
67 | 16 | Sinh thiết da | 56.000 |
|
68 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 91.000 |
|
69 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 77.000 |
|
70 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 235.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
71 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 312.000 |
|
72 | 21 | Nội soi ổ bụng | 403.000 |
|
73 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 473.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
74 | 23 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết | 104.000 |
|
75 | 24 | Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết | 154.000 |
|
76 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 130.000 |
|
77 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 186.000 |
|
78 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 84.000 |
|
79 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 137.000 |
|
80 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 231.000 |
|
81 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 287.000 |
|
82 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 476.000 | Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần |
83 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 403.000 |
|
84 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 350.000 | Bao gồm cả ống kendan |
85 | 35 | Mở khí quản | 396.000 | Bao gồm cả Canuyn |
86 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm | 326.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
87 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 511.000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần |
88 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 550.000 |
|
89 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 721.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
90 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 588.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
91 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 294.000 |
|
92 | 42 | Đặt nội khí quản | 291.000 |
|
93 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2.240.000 |
|
94 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 203.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
95 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 1.190.000 |
|
96 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 665.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
97 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 61.000 |
|
98 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 73.000 |
|
99 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 868.000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần |
100 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 48.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
101 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 329.000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần |
102 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 630.000 |
|
103 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lây dị vật | 1.568.000 |
|
104 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 399.000 |
|
105 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 504.000 | Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần |
106 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 154.000 |
|
107 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 56.000 |
|
108 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 574.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang |
109 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 931.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
110 | 60 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 81.000 |
|
111 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 34.000 |
|
112 | 62 | Điện châm | 35.000 |
|
113 | 63 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 18.000 |
|
114 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 20.000 |
|
115 | 65 | Hồng ngoại | 16.000 |
|
1116 | 66 | Điện phân | 17.000 |
|
117 | 67 | Sóng ngắn | 19.000 |
|
118 | 68 | Laser châm | 44.000 |
|
119 | 69 | Tử ngoại | 19.000 |
|
120 | 70 | Điện xung | 18.000 |
|
121 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 |
|
122 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 15.000 |
|
123 | 73 | Siêu âm điều trị | 28 000 |
|
124 | 74 | Điện từ trường | 18.000 |
|
125 | 75 | Bó Farafin | 35.000 |
|
126 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 13.000 |
|
127 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 18.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
128 | 1 | Cắt chì | 32.000 |
|
129 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 42.000 |
|
130 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 56.000 |
|
131 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến <50cm | 73.000 |
|
132 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 81.000 |
|
133 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 112.000 |
|
134 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài >50cm nhiễm trùng | 133.000 |
|
135 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu | 32.000 |
|
136 | 9 | Tháo bột khác | 27.000 |
|
137 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài <10cm | 109.000 |
|
138 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông, dài >10cm | 140.000 |
|
139 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu, dài <10cm | 147.000 |
|
140 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu. dài >10cm | 161.000 |
|
141 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 126.000 |
|
142 | 15 | Chích rạch nhọt. Apxe nhỏ dẫn lưu | 74.000 |
|
143 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 56.000 |
|
144 | 17 | Cắt phymosis | 126.000 |
|
145 | 18 | Thất các búi trĩ hậu môn | 154.000 |
|
146 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 40.000 |
|
147 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 165.000 |
|
148 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 49.000 |
|
149 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 158.000 |
|
150 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 46.000 |
|
151 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 116.000 |
|
152 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 126.000 |
|
153 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 490.000 |
|
154 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột tự cán) | 126.000 |
|
155 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu cột sống (bột liền) | 385.000 |
|
156 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 49.000 |
|
157 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 116.000 |
|
158 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 49.000 |
|
159 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 116.000 |
|
160 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 39.000 |
|
161 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 116.000 |
|
162 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 39.000 |
|
163 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 98.000 |
|
164 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 98.000 |
|
165 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 417.000 |
|
166 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 217.000 |
|
167 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 347.000 |
|
168 | 41 | Đặt và thăm dò huyết động | 2.975.000 | Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
169 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 74.000 |
|
170 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 172.000 |
|
171 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chòm | 473.000 |
|
172 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 522.000 |
|
173 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 576.000 |
|
174 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 371.000 |
|
175 | 7 | Soi cổ tử cung | 35.000 |
|
176 | 8 | Soi ối | 26.000 |
|
177 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 42.000 |
|
178 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 84.000 |
|
179 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 150.000 |
|
180 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.395.000 |
|
181 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.440.000 |
|
182 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 420.000 |
|
183 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 109.000 |
|
184 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 301.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
185 | 1 | Đo nhãn áp | 11.000 |
|
186 | 2 | Đo Javal | 10.000 |
|
187 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
188 | 4 | Thử kính loạn thị | 7.000 |
|
189 | 5 | Soi đáy mắt | 15.000 |
|
190 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
191 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
192 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 24.000 |
|
193 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 41.000 |
|
194 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 31.000 |
|
195 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 18.000 |
|
196 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 18.000 |
|
197 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 154.000 |
|
198 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 466.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
199 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 245.000 | Các dịch vụ từ 14-29, mục C3.3 đã bao gồm chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại. |
200 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 354.000 |
|
201 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 473.000 |
|
202 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 553.000 |
|
203 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 431.000 |
|
204 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 805.000 |
|
205 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 375.000 |
|
206 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 735.000 |
|
207 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 420.000 |
|
208 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504.000 |
|
209 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 826.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
210 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 609.000 |
|
211 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 700.000 |
|
212 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 812.000 |
|
213 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 896.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
214 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 91.000 |
|
215 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 91.000 |
|
216 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 109.000 |
|
217 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 130.000 |
|
218 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 137.000 |
|
219 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 53.000 |
|
220 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 109.000 |
|
221 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 88.000 |
|
222 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 371.000 |
|
223 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 91.000 |
|
224 | 11 | Nội soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm | 123.000 |
|
225 | 12 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 102.000 |
|
226 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 161.000 |
|
227 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 144.000 |
|
228 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 273.000 |
|
229 | 16 | Nạo VA gây mê | 340.000 |
|
230 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 329.000 |
|
231 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 343.000 |
|
232 | 19 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 329.000 |
|
233 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 277.000 |
|
234 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 399.000 |
|
235 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 399.000 |
|
236 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 462.000 | Bao gồm cả Comblator |
237 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.351.000 |
|
238 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 333.000 |
|
239 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 371.000 |
|
240 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 522.000 |
|
241 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 900.000 | Cả chi phí dao Hummer |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
242 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 15.000 |
|
243 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 74.000 |
|
244 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 133.000 |
|
245 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 35.000 |
|
246 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 63.000 |
|
247 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 21.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
248 | 7 | Một răng | 161.000 | Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
249 | 8 | Răng chốt đơn giản | 158.000 |
|
250 | 9 | Mũ chụp nhựa | 196.000 |
|
251 | 10 | Mũ chụp kim loại | 231.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
252 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 102.000 |
|
253 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 140.000 |
|
254 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 133.000 |
|
255 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 175.000 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã hao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT (Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ lục II) |
|
|
256 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
257 |
| Phẫu thuật loại I |
|
|
258 |
| Phẫu thuật loại II |
|
|
259 |
| Phẫu thuật loại III |
|
|
| C4.1 | THỦ THUẬT (Tên, loại dịch vụ và mức giá cụ thể tại phụ lục III) |
|
|
260 |
| Thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
261 |
| Thủ thuật loại I |
|
|
262 |
| Thủ thuật loại II |
|
|
263 |
| Thủ thuật loại III |
|
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
264 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 34.000 |
|
265 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 16.000 |
|
266 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 19.200 |
|
267 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 14.000 |
|
268 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 9.000 |
|
269 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 12.000 |
|
270 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 20.000 |
|
271 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 18.000 |
|
272 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 20.000 |
|
273 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 12.000 |
|
274 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 11.000 |
|
275 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 20.000 |
|
276 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 35.000 |
|
277 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 21.000 |
|
278 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 16.000 |
|
279 | 16 | Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh | 192.000 |
|
280 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 34.000 |
|
281 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7.000 |
|
282 | 19 | Co cục máu đông | 8.000 |
|
283 | 20 | Thời gian Howell | 16.000 |
|
284 | 21 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 226.000 | Bao gồm cả pin và cup, kaolin |
285 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 29.000 |
|
286 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 54.000 |
|
287 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 29.000 |
|
288 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 33.000 |
|
289 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 77.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
290 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 25.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch |
291 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 40.000 |
|
292 | 29 | Nhuộm sudan đen | 40.000 |
|
293 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 48.000 |
|
294 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 53.000 |
|
295 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 48.000 |
|
296 | 33 | Xác định BACTURATE trong máu | 114.000 |
|
297 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL+) | 23.000 |
|
298 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 11.000 |
|
299 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất) | 16.000 |
|
300 | 37 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg++ huyết thanh | 25.000 |
|
301 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 15.000 |
|
302 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 17.000 |
|
303 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 14.000 |
|
304 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 14.000 |
|
305 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 19.000 |
|
306 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 21.000 |
|
307 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 21.000 |
|
308 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 21.000 |
|
309 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 55.000 | Cho tất cả các thông số |
310 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 182.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
311 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 196.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
312 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 152.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
313 | 50 | Định lượng yếu tố II/XIl/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 305.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
314 | 51 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 693.000 |
|
315 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP Collgen | 57.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
316 | 53 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin; Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 116.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
317 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 42.000 |
|
318 | 56 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 63.000 |
|
319 | 57 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 59.000 |
|
320 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard; Scangel | 52.000 |
|
321 | 60 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 36.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
322 | 1 | Pro-calcitonin | 180.000 |
|
323 | 9 | Đường máu mao mạch | 13.000 |
|
324 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 41.000 |
|
325 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 25.000 |
|
326 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 180.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy) |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
327 | 1 | Testosteron | 52.000 |
|
328 | 2 | HbAlC | 85.000 |
|
329 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 612.000 |
|
330 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 206.000 |
|
331 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 126.000 |
|
332 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 224.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
333 | 3 | Calci niệu | 14.000 |
|
334 | 4 | Phospho niệu | 11.000 |
|
335 | 5 | Điện giải đồ (Na, K. Cl) niệu | 39.000 |
|
336 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 8.000 |
|
337 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 35.000 |
|
338 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 12.000 |
|
339 | 9 | Amylase niệu | 23.000 |
|
340 | 10 | Các chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.000 |
|
341 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 16.000 |
|
342 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 50.000 |
|
343 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 21.000 |
|
344 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 25.000 |
|
345 | 15 | Porphyrin: Định tính | 27.000 |
|
346 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
|
347 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 3.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
348 | 1 | Tìm Bilirubin | 4.000 |
|
349 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 4.000 |
|
350 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 5.000 |
|
351 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 19.000 |
|
352 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 4.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
353 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 21.000 |
|
354 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 34.000 |
|
355 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 93.000 |
|
356 | 4 | Kháng sinh đồ | 149.000 |
|
357 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 120.000 |
|
358 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 120.000 |
|
359 | 7 | Định lượng HBsAg | 250.000 |
|
360 | 8 | Anti-HBs định lượng | 58.000 |
|
361 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 402.000 |
|
362 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.232.000 |
|
363 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 450.000 |
|
364 | 12 | RPR định tính | 19.000 |
|
365 | 13 | RPR định lượng | 44.000 |
|
366 | 14 | TPHA định tính | 27.000 |
|
367 | 15 | TPHA định lượng | 90.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
368 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 34.000 |
|
369 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp..,) có đếm số lượng tế bào | 51.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
370 | 1 | Protein dịch | 8.000 |
|
371 | 2 | Glucose dịch | 10.000 |
|
372 | 3 | Clo dịch | 13.000 |
|
373 | 4 | Phản ứng Pandy | 5.000 |
|
374 | 5 | Rivalta | 5.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
375 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 144.000 |
|
376 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 172.000 |
|
377 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin | 182.000 |
|
378 | 4 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô | 130.000 |
|
379 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III | 179.000 |
|
380 | 6 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son | 168.000 |
|
381 | 7 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial | 165.000 |
|
382 | 8 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 122.000 |
|
383 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bằng bằng phương pháp nhuộm PapanicoLaou | 138.000 |
|
384 | 10 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) | 174.000 |
|
385 | 11 | Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học | 679.000 |
|
386 | 12 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh | 238.000 |
|
387 | 13 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori | 161.000 |
|
388 | 14 | Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học | 74.000 |
|
389 | 15 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 119.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
390 | 16 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất | 91.000 |
|
391 | 18 | Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss | 91.000 |
|
392 | 19 | Xét nghiệm sàng lọc vá định tính 5 loại ma túy | 315.000 |
|
393 | 24 | Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu | 43.000 |
|
394 | 25 | Định lượng cấp NH3 trong máu | 119.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
395 | 1 | Điện tâm đồ | 21.000 |
|
396 | 2 | Điện não đồ | 36.000 |
|
397 | 3 | Lưu huyết não | 19.000 |
|
398 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 64.000 |
|
399 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 21.000 |
|
4000 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 33.000 |
|
401 | 8 | Test thanh thải Ure | 33.000 |
|
402 | 9 | Test dung nạp Glucagon | 21.000 |
|
403 | 10 | Thăm dò các dung tích phổi | 111.000 |
|
404 | 11 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography | 242.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT | Tên phẫu thuật | Loại phẫu thuật | Mức giá | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
| 1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
1 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
2 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 2.520 000 |
|
3 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
| A |
|
| 2.520 000 |
|
4 | Cắt ung thư thận |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
5 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
6 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
7 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
8 | Phẫu thuật vét hạch nách |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
9 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
10 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
11 | Phẫu thuật cắt u vú nhỏ |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
12 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
13 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
14 | Cắt ung thư giáp trạng |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
15 | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
16 | Cắt bỏ ung thư buồng trứng kèm theo cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
17 | Cắt u giáp trạng |
|
| A |
| 1.600.000 |
|
18 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
19 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
20 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
21 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
22 | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
23 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
24 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
25 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
26 | Thắt các động mạch ngoại vi |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
27 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
28 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
29 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
30 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
31 | Kéo liên tục một màng sườn hay màng ức sườn |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
32 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
33 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
34 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
35 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
36 | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
37 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
38 | Khoan sọ thăm dò |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
39 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
40 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
41 | Ghép khuyết xương sọ |
|
| B |
| 1.400 000 |
|
42 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
43 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
44 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
55 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
46 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 4. MẮT |
|
|
|
|
|
|
47 | Phá bao sau thử phát tạo đồng tử bằng laser YAG |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
48 | Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
49 | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
50 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
51 | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
| B |
|
| 3.000.000 |
|
52 | Phẫu thuật Doenig |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
53 | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
|
| B |
| 1.200.000 |
|
54 | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
|
|
| x | 1.000.000 |
|
55 | Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên. | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
55 | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt dịch kinh và bong võng mạc xử lý nội nhãn | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
57 | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract) bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
58 | Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
59 | Lấy thể thủy tinh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
60 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
61 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
62 | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
63 | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
64 | Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
65 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có và da niêm mạc |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
66 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
67 | Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
68 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
69 | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
70 | Mở tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
71 | Cắt bè cùng mạc (trabeculectomy) |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
72 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
73 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
74 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
75 | Phù giác mạc bằng kết mạc |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
76 | Cắt mống mắt quang học |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
77 | Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
78 | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
79 | Chích máu mủ tiền phòng |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
80 | Cắt bỏ chắp có bọc |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
81 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
| A |
|
| 2.200.000 |
|
82 | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
83 | Cắt dính thanh quản |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
84 | Phẫu thuật chữa ngáy |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
85 | Thắt động mạch sản |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
86 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
87 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
88 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
89 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
90 | Vi phẫu thuật thanh quản |
|
| A |
| 1.200.000 |
|
91 | Phẫu thuật khí quản người lớn |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
92 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
93 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
94 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
95 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
96 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
97 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
98 | Phẫu thuật xoang trán |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
99 | Nạo sàng hàm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
100 | Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang nằm ray răng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
101 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
102 | Dẫn lưu áp xe thực quản |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
103 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
104 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
105 | Mở khí quản trong u tuyến giáp |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
106 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
107 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
108 | Cắt Polyp mũi |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
109 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
110 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
111 | Chuyển trụ filatov, dính trụ filatov |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
112 | Nhổ răng lạc chỗ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
113 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính muyix. gãy Lefort I, II, III |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
114 | Cắt nang xương hàm khó |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
115 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
116 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
117 | Phẫu thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tẩy nửa mặt |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
118 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
119 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
120 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
121 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn |
|
| A |
| 11100.000 |
|
122 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
123 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
124 | Cắt bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
125 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
126 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
127 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
128 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
129 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
130 | Nắn sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
131 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
132 | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
133 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45° |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
134 | Nhổ chân răng khó bằng phẫu thuật |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
135 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
136 | Cấy lại răng |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
137 | Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
138 | Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
139 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
140 | Cắt u lợi dưới 2cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
141 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
142 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
143 | Cắt phanh môi, má, lưỡi |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
144 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
145 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
146 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
147 | Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tủy hàm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
148 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
149 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
150 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
151 | Cắt màng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
152 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
153 | Mở màng phổi tối đa |
|
| A |
| 1.700.000 |
|
154 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
155 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
156 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
157 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
158 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thùng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
159 | Cắt hạch lao to vùng cổ |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
160 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
161 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
162 | Khâu vết thương nhu mô phổi |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
163 | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
164 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
165 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
166 | Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
167 | Cắt toàn bộ đại tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
168 | Cắt cơ tròn trong |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
169 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
170 | Cắt dạ dày phẫu thuật lại |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
171 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
172 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
173 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
174 | Cắt lại đại tràng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
175 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
176 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
177 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
178 | Cắt u sau phúc mạc tái phát |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
179 | Cắt u sau phúc mạc |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
180 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
| B |
|
| 2.520 000 |
|
181 | Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
182 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
183 | Cắt túi thừa tá tràng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
184 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
185 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
186 | Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
187 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
188 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
189 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
190 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
191 | Cắt đoạn ruột non |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
192 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
193 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
194 | Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
195 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
196 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
197 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
198 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
199 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
200 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
201 | Nối vị tràng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
202 | Cắt u mạc treo không cắt ruột |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
203 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
204 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
205 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
206 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
207 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
208 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
209 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
210 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
211 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
212 | Mở bụng thăm dò |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
213 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
214 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
215 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
|
| B |
| 1.400.000 | Chưa bao gồm lưới thoát vị |
216 | Mở thông dạ dày |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
217 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
218 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
219 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
220 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
221 | Phẫu thuật thoái vị bẹn hay thành bụng thường |
|
| C |
| 1.400.000 | Chưa bao gồm lưới thoát vị |
222 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
223 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
224 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
225 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
226 | Cắt hạ phân thùy gan phải |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
227 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
228 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
229 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
230 | Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
231 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
232 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
233 | Cắt đuôi tụy và cắt lách |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
234 | Cắt thân và đuôi tụy |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
235 | Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
236 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
237 | Cắt chòm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
238 | Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
239 | Nối ống mật chủ - tá tràng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
240 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
241 | Nối nang tụy - dạ dày |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
242 | Nối nang tụy - hỗng tràng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
243 | Cắt lách do chấn thương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
244 | Nối túi mật – hỗng tràng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
245 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
246 | Dẫn lưu áp xe tụy |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
247 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
248 | Phẫu thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu) |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
249 | Dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
250 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
251 | Dẫn lưu áp xe gan |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
252 | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous) |
| A |
|
| 3.400.000 |
|
253 | Cắt cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.800.000 |
|
254 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| B |
| 1.600.000 |
|
255 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
256 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
257 | Cắt một nửa thận |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
258 | Cắt u thận lành |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
259 | Lấy sỏi san hô thận |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
260 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
261 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
262 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
262 | Cắt thận đơn thuần |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
264 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
265 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
266 | Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
267 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
268 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
269 | Cắt nối niệu quản |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
270 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
271 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
272 | Cắm niệu quản bàng quang |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
273 | Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
274 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
275 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
276 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
277 | Cắt u bàng quang đường trên |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
278 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lò rò bàng quang |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
279 | Cắt nối niệu đạo sau |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
280 | Phẫu thuật treo thận |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
281 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
282 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
283 | Chữa cương cứng dương vật |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
284 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
285 | Cắt nối niệu đạo trước |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
286 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
987 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
288 | Dẫn lưu viêm tẩy khung chậu do rò nước tiểu |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
289 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
290 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
291 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
292 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
293 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
294 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thân, áp xe thận |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
295 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
296 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
297 | Cắt u nang thừng tinh |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
298 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
299 | Cắt u lành dương vật |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
300 | Cắt túi thừa niệu đạo |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
301 | Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
302 | Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
303 | Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
304 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
305 | Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
306 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
307 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
308 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
309 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
310 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
311 | Nối hai tử cung (Strassmann) |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
312 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
313 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
314 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
315 | Phẫu thuật LeFort |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
316 | Lấy thai triệt sản |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
317 | Khâu tầng sinh môn phức tạp rách đến cơ vòng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
318 | Cắt cụt cổ tử cung |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
319 | Phẫu thuật treo tử cung |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
320 | Cắt u nang buồn trứng kèm triệt sản |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
321 | Làm lại thành âm đạo |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
322 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
323 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
324 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
325 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
326 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
327 | Cắt polyp cổ tử cung |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
328 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
329 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 12. NHI |
|
|
|
|
|
|
| A. Phẫu thuật sơ sinh |
|
|
|
|
|
|
330 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
331 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
332 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
333 | Làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
|
|
|
| D. Tiêu hóa |
|
|
|
|
|
|
334 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel. Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
335 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
| A |
|
| 3.200.000 |
|
336 | Cắt dị tật hậu môn - trực trang có làm lại niệu đạo |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
337 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| B |
|
| 2.800.000 |
|
338 | Phẫu thuật lại các dị lật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| B |
|
| 3.200.000 |
|
339 | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
340 | Cắt mỏm thừa trực tràng |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
341 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
342 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
343 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
344 | Cất dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
345 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
346 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
347 | Phẫu thuật điều trị hẹp món vị phì đại |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
348 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
349 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
350 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
351 | Cắt u nang mạc nối lớn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
352 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
353 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
354 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
355 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
356 | Cắt túi thừa Meckel |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
357 | Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
358 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
359 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
360 | Phẫu thuật thoát vi nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
361 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
362 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp. không gây mê |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| Đ. Gan – Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
363 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
364 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
| A |
|
| 2.800.000 |
|
365 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
366 | Dẫn lưu túi mật |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
367 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
| E. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
|
|
|
368 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel |
| A |
|
| 2.500.000 |
|
369 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
| B |
|
| 2.500.000 |
|
370 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
| C |
|
| 3.000.000 |
|
371 | Tao hình vật da chữ Z trong tạo hình dương vật |
|
|
| x | 1.300.000 |
|
372 | Trồng lại niệu quản một bên |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
373 | Lấy sỏi nhu mô thận |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
374 | Nối niệu quản với niệu quản |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
375 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
376 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
377 | Cắt túi sa niệu quản |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
378 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
379 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
380 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
381 | Dẫn lưu hai thận |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
382 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
383 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
384 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
385 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
386 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
387 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
388 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
|
| A |
| 1.400.000 | Chưa bao gồm lưới thoát vị |
389 | Dẫn lưu thận |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
390 | Phẫu thuật sỏi bàng quang |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
391 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
392 | Lấy sỏi niệu đạo |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
393 | Phẫu thuật thoát vị bẹn |
|
| C |
| 1.400.000 | Chưa bao gồm lưới thoát vị |
394 | Mở thông bàng quang |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
395 | Cắt bỏ ngón thừa đơn thuần |
|
|
| x | 1.400.000 |
|
396 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
397 | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
398 | Nối dây chằng chéo |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
399 | Phẫu thuật điều trị não bé |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
400 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
401 | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
402 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
403 | PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
404 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
405 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
406 | Phẫu thuật bàn chân thuồng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
407 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
408 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
409 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
410 | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
411 | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
412 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
413 | Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
414 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
415 | Phẫu thuật viêm khớp mù thứ phát có sai khớp |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
416 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
417 | PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
418 | Nối đứt dây chằng bên |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
419 | PT viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
420 | Dẫn lưu áp xe co đái chậu |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
421 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
422 | Cắt u xương lành |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
423 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
424 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
425 | Chích áp xe phần mềm lớn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| H. Tạo hình |
|
|
|
|
|
|
426 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
427 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
| A |
|
| 2.350.000 |
|
428 | Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
429 | Tạo hình lồng ngực |
| B |
|
| 2.350.000 |
|
430 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
431 | Tạo hình cổ bàng quang |
| C |
|
| 2.700.000 |
|
432 | Tạo hình hậu môn nắp (Pterygium Brown) |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
433 | Tạo hình một phần âm vật |
|
| B |
| 1.500.000 |
|
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
434 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
435 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
436 | Thay khớp vai nhân tạo | x |
|
|
| 4.500.000 |
|
437 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
438 | Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chì dưới) |
| C |
|
| 3.200.000 |
|
439 | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
440 | Phẫu thuật chân chữ X |
|
| A |
| 1.800.000 |
|
441 | Thay chòm xương đùi trang u phá hủy xương | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
442 | Chuyển ngón | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
443 | Chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
444 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | x |
|
|
| 3.500.000 |
|
445 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
446 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
447 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
448 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
449 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
450 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
451 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
452 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
453 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
454 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
455 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
456 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
457 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
458 | Thay khớp bàn ngón tay |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
459 | Thay khớp liên đốt các ngón tay |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
460 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
461 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
462 | Tháo khớp háng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
463 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
464 | Thay chỏm xương đùi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
465 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
466 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
467 | Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
468 | Tạo hình dây chằng chéo khớp nối |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
469 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
470 | Ghép trong mất đoạn xương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
471 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
472 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
473 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
474 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
475 | Cắt u máu trong xương |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
476 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
477 | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
478 | Nối ghép thần kinh vi phẫu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
479 | Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
480 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
481 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
482 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
483 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
484 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
485 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
486 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
487 | Đóng đinh nội tủy hai xương cẳng tay |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
488 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
489 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
490 | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
491 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
492 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
493 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
494 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
495 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
496 | Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
497 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
498 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
499 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
500 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
501 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
502 | Nối gân gấp |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
503 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
504 | Tạo hình các vật da che phủ, vật trượt |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
505 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
506 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
507 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
508 | Cắt u xơ cơ xâm lấn |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
509 | Cắt u thần kinh |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
510 | Gỡ dính thần kinh |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
511 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
512 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
513 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
514 | Phẫu thuật gãy xương đòn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
515 | Tháo khớp vai |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
516 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
517 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
518 | Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
519 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
520 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
521 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
522 | Đóng đinh xương chày mở |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
523 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
524 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
525 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
526 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
527 | Đặt vít gãy thân xương sên |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
528 | Đặt vít gãy trật xương thuyền |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
529 | Cắt u xương sụn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
530 | Nối gân duỗi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
531 | Gỡ dính gân |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
532 | Khâu nối thần kinh |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
533 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
534 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
535 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
536 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
537 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
537 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
539 | Tháo khớp khuỷu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
540 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
541 | Tháo khớp cổ tay |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
542 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
543 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
544 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
545 | Tháo khớp gối |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
546 | Néo ép hoặc buộc vòng chi thép gãy xương bánh chè |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
547 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
548 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
549 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
550 | Phẫu thuật co gân Achille |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
551 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
552 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chẻm |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
553 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
554 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
555 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
556 | Cắt cụt cánh tay |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
557 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
558 | Cắt u bao gân |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
559 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
560 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
561 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
562 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
563 | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
564 | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
565 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
566 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
567 | Tháo đốt bàn |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
|
|
|
568 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
569 | Cắt lọc da. cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
570 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
571 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
572 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
573 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
574 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
575 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
576 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
577 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
578 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
579 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| C. Ghép da |
|
|
|
|
|
|
580 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
581 | Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| C |
| 1.400.000 |
|
582 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
583 | Ghép da dị loại độc lập |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 15. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
584 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở | x |
|
|
| 4.200.000 |
|
585 | Tạo hình âm đạo | x |
|
|
| 4.000.000 |
|
586 | Tạo vành tai |
| A |
|
| 2.700.000 |
|
587 | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở |
|
| A |
| 1.500.000 |
|
588 | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
589 | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
|
|
| x | 1.200.000 |
|
590 | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
591 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
592 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
593 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
594 | Tạo hình đồng tử, đứt chân móng mắt |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
595 | Tạo hình niệu quản do bẹp và vết thương niệu quản |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
596 | Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
597 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
598 | Tạo hình hậu môn |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
599 | Tạo hình thành bụng phức tạp |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
600 | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
601 | Nâng các núm vú tụt |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
602 | Phẫu thuật quặm |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
603 | Lấy mỡ mí dưới |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
604 | Xẻ mí đôi |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
605 | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
606 | Mở rộng khe mắt |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
607 | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
608 | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
|
|
| x | 1.120.000 |
|
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
609 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
610 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
611 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
612 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
613 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
614 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi |
| A |
|
| 3.000.000 |
|
615 | Cắt u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
616 | Cắt túi mật qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
617 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
618 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
619 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
620 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
| A |
|
| 2.520.000 |
|
621 | Cắt ruột thừa qua nội soi |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
622 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
623 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| B |
|
| 2.520.000 |
|
624 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
625 | Cắt polýp đại tràng qua nội soi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
626 | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
| C |
|
| 2.520.000 |
|
627 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
| A |
| 1.400.000 |
|
628 | Mờ thông dạ dày qua nội soi |
|
| B |
| 1.400.000 |
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ THỦ THUẬT ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | Mức giá | Ghi chú | |||
ĐB | I | II | III | ||||
| I. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
2 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
3 | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| x |
| 540.000 |
|
4 | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
| x |
| 540.000 |
|
| II. THẦN KINH - SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
5 | Chọc dò dưới chẩm |
| x |
|
| 980.000 |
|
| III. MẮT |
|
|
|
|
|
|
6 | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| x |
| 720.000 |
|
7 | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| x | 280.000 |
|
8 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| x |
|
| 980.000 |
|
| IV. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
9 | Chọc xoang hàm |
|
|
| x | 360.000 |
|
10 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| x |
|
| 980.000 |
|
11 | Đặt ống thông khí hòm tai |
|
| x |
| 630.000 |
|
12 | Đốt cuốn mũi |
|
| x |
| 630.000 |
|
13 | Sinh thiết tai giữa |
|
| x |
| 630.000 |
|
14 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| x | 280.000 |
|
| V. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
15 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
16 | Nắn tiền hàm |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
17 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| x |
|
| 1.100.000 |
|
18 | lmplant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| x |
| 720.000 |
|
19 | Nắn răng xoay trên 60° |
| x |
|
| 980.000 |
|
20 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,...) |
| x |
|
| 980.000 |
|
21 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| x |
|
| 980.000 |
|
22 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| x |
|
| 980.000 |
|
23 | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| x |
|
| 980.000 |
|
24 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| x |
| 630.000 |
|
25 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
| x |
| 630.000 |
|
26 | Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
| x |
| 630.000 |
|
27 | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
| x | 280.000 |
|
| VI. TIÊU HÓA - GAN MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
28 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| x |
|
| 1.200.000 | Chưa bao gồm sode |
29 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
30 | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| x |
|
| 1.000.000 |
|
31 | Nong thực quản |
| x |
|
| 980.000 |
|
32 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| x |
|
| 980.000 |
|
33 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| x |
|
| 980.000 |
|
34 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| x |
|
| 980.000 |
|
35 | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| x |
|
| 980.000 |
|
36 | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| x |
|
| 980.000 |
|
37 | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| x |
| 630.000 |
|
| VII. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
38 | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| x |
|
| 980.000 |
|
39 | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| x |
| 800 000 |
|
40 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| x |
|
| 980.000 |
|
41 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| x |
|
| 980.000 |
|
42 | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| x |
|
| 980.000 |
|
43 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| x |
|
| 980.000 |
|
44 | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| x |
|
| 980.000 |
|
45 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| x |
|
| 980.000 |
|
46 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| x |
| 630.000 |
|
47 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| x |
| 630.000 |
|
48 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| x | 280.000 |
|
| VIII. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
49 | Thay máu sơ sinh |
| x |
|
| 980.000 |
|
50 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
51 | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| x |
| 800.000 |
|
52 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| x | 340.000 |
|
53 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
54 | Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| x |
|
| 980.000 |
|
55 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| x |
|
| 980.000 |
|
56 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
| x |
|
| 980.000 |
|
57 | Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo |
|
| x |
| 630.000 |
|
58 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| x |
| 630.000 |
|
59 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| x |
| 630.000 |
|
60 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
| x | 280.000 |
|
| IX. NHI |
|
|
|
|
|
|
61 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| x |
|
| 980.000 |
|
62 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| x |
|
| 980.000 |
|
63 | Tiêm nội tủy |
| x |
|
| 980.000 |
|
64 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
| x |
| 630.000 |
|
65 | Bơm rửa khoang não thất |
|
| x |
| 630.000 |
|
66 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| x |
| 630.000 |
|
67 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| x |
| 630.000 |
|
68 | Chọc dò dịch não thất |
|
| x |
| 630.000 |
|
69 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
| x |
| 630.000 |
|
| X. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
70 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
71 | Bó bót ống trong gãy xương bánh chè |
|
| x |
| 800.000 |
|
72 | Bột Corset Minerve, Cravate |
| x |
|
| 980.000 |
|
73 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| x |
|
| 980.000 |
|
74 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| x |
|
| 980.000 |
|
75 | Nắn trong gãy Dupuytren |
| x |
|
| 980.000 |
|
76 | Nắn trong gãy Monteggia |
| x |
|
| 980.000 |
|
77 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
| x |
|
| 980.000 |
|
78 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| x |
|
| 980.000 |
|
79 | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
| x |
| 630.000 |
|
80 | Nắn trong gãy Pouteau-Colles |
|
| x |
| 630.000 |
|
81 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| x |
| 630.000 |
|
82 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| x |
| 630.000 |
|
83 | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
| x |
| 630.000 |
|
84 | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| x | 280.000 |
|
| XI. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
85 | Thay băng bỏng diện tích 60% diện tích cơ thể |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
86 | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| x |
| 800.000 |
|
87 | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| x | 360.000 |
|
| XII. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
|
87 | Rửa khớp |
|
| x |
| 630.000 |
|
88 | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
| x | 280.000 |
|
89 | Tiêm cạnh cột sống |
|
|
| x | 280.000 |
|
90 | Tiêm khớp |
|
|
| x | 280.000 |
|
| XIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
|
91 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
92 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| x |
|
| 980.000 |
|
93 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bàng sonde các |
| x |
|
| 1.200.000 |
|
94 | Chọc dò tủy sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| x |
| 760.000 |
|
95 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| x | 340.000 |
|
96 | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | x |
|
|
| 1.600.000 |
|
97 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
98 | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
99 | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
100 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| x |
|
| 980.000 |
|
101 | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
| x |
|
| 980.000 |
|
102 | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| x |
|
| 980.000 |
|
103 | Sốc điện cấp cứu có kết quả |
| x |
|
| 980.000 |
|
104 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
| x |
|
| 980.000 |
|
105 | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| x |
|
| 980.000 |
|
106 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| x |
|
| 980.000 |
|
107 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
| x |
|
| 980.000 |
|
108 | Nội soi dạ dày cấp cứu |
| x |
|
| 980.000 |
|
109 | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
| x |
| 630.000 |
|
110 | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
| x |
| 630.000 |
|
111 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| x |
| 630.000 |
|
112 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
| x |
| 630.000 |
|
113 | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
| x |
| 630.000 |
|
114 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| x | 280.000 |
|
115 | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
| x | 280.000 |
|
| XIV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
116 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
117 | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
118 | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| x |
|
| 980.000 |
|
119 | Chụp phế quản cản quang |
| x |
|
| 980.000 |
|
120 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
| x |
|
| 980.000 |
|
121 | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
| x |
|
| 980.000 |
|
122 | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| x |
|
| 980.000 |
|
123 | Chụp khớp cản quang |
| x |
|
| 980.000 |
|
124 | Chụp đĩa đệm cột sống |
| x |
|
| 980.000 |
|
125 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
| x |
|
| 980.000 |
|
126 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| x |
| 630.000 |
|
127 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| x |
| 630.000 |
|
128 | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| x |
| 630.000 |
|
129 | Siêu âm Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| x |
| 630.000 |
|
130 | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
| x |
| 630.000 |
|
131 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
| x | 280.000 |
|
132 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
| x | 280.000 |
|
133 | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
| x | 280.000 |
|
134 | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
| x | 280.000 |
|
| XV. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
135 | Soi phế quản lấy dị vật | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
136 | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | x |
|
|
| 1.680.000 |
|
137 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
| x |
|
| 980.000 |
|
138 | Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| x |
|
| 980.000 |
|
139 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| x |
|
| 980.000 |
|
140 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| x |
|
| 980.000 |
|
141 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
| x |
|
| 980.000 |
|
142 | Đặt bộ phận giả thực quản |
| x |
|
| 980.000 |
|
143 | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
| x |
| 630.000 |
|
144 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| x |
| 630.000 |
|
145 | Soi bàng quang |
|
| x |
| 630.000 |
|
| XVI. TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|
146 | Sóc điện tâm thần |
|
|
| x | 280.000 |
|
| XVII. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
|
147 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| x | 360.000 |
|
148 | Chọn lách làm lách đồ |
| x |
|
| 980.000 |
|
149 | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| x |
| 630.000 |
|
| XVIII. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
|
150 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| x | 320.000 |
|
151 | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| x | 320.000 |
|
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 04/2015-QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: Đồng.
Số TT | Số TT theo mục | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Ghi chú |
|
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM |
|
|
| C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT. NỘI SOI |
|
|
1 | 1 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
2 | 4 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
3 | 5 | Rửa dạ dày | 30.000 |
|
4 | 6 | Đốt mụn cóc | 30.000 |
|
5 | 7 | Cắt sủi mào gà | 60.000 |
|
6 | 8 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
|
7 | 9 | Đốt Hydradenome | 50.000 |
|
8 | 10 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
|
9 | 11 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụ, thịt dư | 130.000 |
|
10 | 12 | Bạch biến | 65.000 |
|
11 | 13 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 |
|
12 | 14 | Cắt đường rò mông | 120.000 |
|
13 | 15 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 |
|
14 | 16 | Móng quặp | 80.000 |
|
15 | 17 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 |
|
16 | 20 | Sinh thiết vú | 100.000 |
|
17 | 21 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
18 | 22 | Soi khớp có sinh khiết | 320.000 |
|
19 | 23 | Soi màng phổi | 180.000 |
|
20 | 24 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 |
|
21 | 25 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
22 | 26 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 |
|
23 | 27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 400.000 |
|
24 | 28 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 |
|
25 | 29 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 |
|
26 | 30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 |
|
27 | 31 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 |
|
28 | 32 | Đặt Stent thực quản qua nội soi (chua bao gồm Stent) | 800.000 |
|
29 | 33 | Nội soi tai | 70.000 |
|
30 | 34 | Nội soi mũi xoang | 70.000 |
|
31 | 35 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 |
|
32 | 36 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 |
|
33 | 38 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
34 | 39 | Nội soi lồng ngực | 700.000 |
|
35 | 40 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 |
|
36 | 41 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi giun hay dị vật | 1.500.000 |
|
37 | 42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 |
|
38 | 43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 |
|
39 | 44 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
40 | 45 | Niệu dòng đồ | 35.000 |
|
41 | 46 | Mổ tràng dịch màng tinh hoàn | 100.000 |
|
42 | 47 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 |
|
43 | 48 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
44 | 51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 |
|
45 | 52 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.500.000 |
|
46 | 53 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm cemnet hóa học ) | 800.000 |
|
47 | 54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 |
|
48 | 55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 650.000 |
|
49 | 56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2.000.000 |
|
50 | 57 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 |
|
51 | 58 | Đặt catheteer động mạch quay | 450.000 |
|
52 | 59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 |
|
53 | 61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 |
|
54 | 62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 |
|
55 | 63 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 |
|
56 | 64 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 |
|
57 | 65 | Sử dụng Antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 |
|
58 | 67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 |
|
59 | 68 | Điều trị rắn độc bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 |
|
60 | 69 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 550.000 |
|
61 | 70 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 180.000 |
|
62 | 71 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế (HEMOSOL ) | 1.800.000 |
|
63 | 72 | Lọc táng huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc táng huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương động mạch) | 1.200.000 |
|
64 | 73 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 |
|
65 | 74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC-PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
66 | 1 | Giao thoa | 10.000 |
|
67 | 2 | Bàn kéo | 20.000 |
|
68 | 5 | Bồn xoáy | 10.000 |
|
69 | 4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 |
|
70 | 5 | Tập do cứng khớp | 12.000 |
|
71 | 6 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
72 | 7 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 |
|
73 | 8 | Chẩn đoán điện | 10.000 |
|
74 | 11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 |
|
7S | 12 | Tập với xe đạp tập | 5.000 |
|
76 | 13 | Tâp với hệ thống ròng rọc | 5.000 |
|
77 | 14 | Thủy trị liệu (cả thuốc) | 50.000 |
|
78 | 15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
79 | 16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 |
|
80 | 17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 |
|
81 | 18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 |
|
82 | 19 | Tập dưỡng sinh | 7.000 |
|
83 | 20 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 |
|
84 | 21 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
85 | 22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 |
|
86 | 23 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 |
|
87 | 24 | Xông hơi | 15.000 |
|
88 | 25 | Giác hơi | 12.000 |
|
89 | 26 | Bó êm cẳng tay | 7.000 |
|
90 | 27 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
91 | 28 | Bó êm đùi | 12.000 |
|
92 | 29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 |
|
93 | 30 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 |
|
94 | 32 | Laser chiếu ngoài | 10.000 |
|
95 | 33 | Laser nội mạch | 30.000 |
|
96 | 34 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
|
97 | 35 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 |
|
98 | 36 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 |
|
99 | 37 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 |
|
100 | 38 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 |
|
101 | 39 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 |
|
102 | 40 | Giày chỉnh hình | 450.000 |
|
103 | 41 | Nẹp chỉnh hình u ngồi - đùi - bàn chân | 1.000.000 |
|
104 | 42 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 |
|
| C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
| C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
105 | 1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
106 | 2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 |
|
107 | 3 | Nắn bó vỡ xương bánh chè, không có chỉ định mô | 50.000 |
|
108 | 4 | Nắn bó gãy xương gót | 50.000 |
|
109 | 5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 |
|
110 | 6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 |
|
111 | 7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
112 | 8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 |
|
113 | 9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 |
|
114 | 10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 |
|
115 | 11 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 |
|
116 | 12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 2.000.000 |
|
117 | 13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 |
|
118 | 14 | Phẫu thuật tim hoặc Blalock | 4.500 000 |
|
119 | 15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 |
|
120 | 16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 |
|
121 | 17 | Phẫu thuật nông van động mạch chủ | 4.500.000 |
|
122 | 18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 |
|
123 | 19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm mạch nhân tạo) | 6.000.000 |
|
124 | 20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 |
|
125 | 21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 |
|
126 | 22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (Homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
127 | 23 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000,000 |
|
128 | 24 | Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 |
|
129 | 25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
130 | 26 | Phẫu thuật tim mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 |
|
131 | 27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 |
|
132 | 28 | Nong van 2 lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) | 1.800.000 |
|
133 | 29 | Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 |
|
134 | 30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 |
|
135 | 31 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 |
|
136 | 32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắt mạch | 1.800.000 |
|
137 | 33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire, can thiệp Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 |
|
138 | 34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 |
|
139 | 35 | Nút thông động mạch tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.800.000 |
|
140 | 37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 |
|
141 | 38 | Phẫu thuật Nội soi u tuyến yên | 3.000.000 |
|
142 | 39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 |
|
143 | 40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 |
|
144 | 41 | Phẫu thuật vi phẩu u não nền sọ | 3.500.000 |
|
145 | 42 | Phẫu thuật vi phẩu u não thất | 3.500.000 |
|
146 | 43 | Phẫu thuật vi phẩu u não đường giữa | 4.500.000 |
|
147 | 44 | Phẫu thuật vi phẩu dị dạng mạch não | 4.000.000 |
|
148 | 45 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 3.000.000 |
|
149 | 46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 |
|
150 | 47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 |
|
151 | 48 | Lấy dị vật ống tiêu hóa | 1.500.000 |
|
152 | 49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 |
|
153 | 50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lau mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
154 | 51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 |
|
155 | 52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 |
|
156 | 53 | Phẫu thuật trị tắc mạch | 35.000 |
|
157 | 54 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 800.000 |
|
158 | 55 | Đặt Stent đường mặt/tụy (chưa bao gồm Stent) | 1.200.000 |
|
159 | 56 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính theo 2 lần đầu tiên) | 1.000.000 |
|
160 | 57 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
|
161 | 58 | Tắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
|
162 | 59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 |
|
163 | 60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngước thực quản, dạ dày | 3.500.000 |
|
164 | 61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 |
|
165 | 62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 |
|
166 | 63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 |
|
167 | 64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X quang trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 |
|
168 | 65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 |
|
169 | 66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 |
|
170 | 67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 |
|
171 | 68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 |
|
172 | 69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 |
|
173 | 70 | Phẫu thuật Nội soi cắt lách | 3.000.000 |
|
174 | 71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tả tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gốm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 |
|
175 | 72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 |
|
176 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 |
|
177 | 74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 |
|
178 | 75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 |
|
179 | 76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | 2.500.000 |
|
180 | 77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 |
|
181 | 78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 |
|
182 | 79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 |
|
183 | 80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 |
|
184 | 81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 |
|
185 | 82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 |
|
186 | 83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 |
|
187 | 84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 |
|
188 | 85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 |
|
189 | 86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 2.000.000 |
|
190 | 87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng lazer (chưa bao gồm dây cáp quang ) | 1.500.000 |
|
191 | 88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 |
|
192 | 89 | Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 |
|
193 | 90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 |
|
194 | 91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẩu | 4.000.000 |
|
195 | 92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 |
|
196 | 93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sóng cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp,vít) | 3 000.000 |
|
197 | 94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng(chưa bao gồm đinh xương nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
198 | 95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 15.000.000 |
|
199 | 96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
200 | 97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
201 | 98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo ) | 3.000.000 |
|
202 | 99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
203 | 100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 |
|
204 | 101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 |
|
205 | 102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 3.000.000 |
|
206 | 103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | 2.500.000 |
|
207 | 104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai, cổ chân | 2.000.000 |
|
208 | 105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 |
|
209 | 106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân chưa bao gồm nhân tạo ) | 2.200.000 |
|
210 | 107 | Phẫu thuật vi phẩu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 |
|
211 | 108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 |
|
212 | 109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 |
|
213 | 110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 |
|
214 | 111 | Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 |
|
215 | 112 | Tạo hình khí - phế quản | 10.000.000 |
|
216 | 113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 |
|
217 | 114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt dạ, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 |
|
218 | 115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 |
|
219 | 116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 |
|
220 | 117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
221 | 118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 |
|
222 | 119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 |
|
| C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
223 | 1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
224 | 2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
|
225 | 3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
226 | 4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 |
|
027 | s | Nạo hút thai trứng | 70.000 |
|
228 | 6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
|
229 | 7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
|
230 | 8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 |
|
231 | 10 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 |
|
232 | 11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
|
233 | 12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
|
234 | 13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 |
|
235 | 14 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
|
236 | 15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 |
|
237 | 16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 |
|
238 | 17 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
|
239 | 18 | Trích apxe Bartholin | 120.000 |
|
240 | 19 | Bóc nang Barthiolin | 180.000 |
|
241 | 20 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
242 | 21 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
243 | 22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 |
|
244 | 23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 |
|
245 | 24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 |
|
246 | 25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
247 | 26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
|
248 | 27 | Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 |
|
249 | 28 | Dưới siêu âm điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm MicroGuide wìre can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 |
|
250 | 29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 |
|
251 | 30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
|
252 | 34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 |
|
253 | 35 | Nội xoay thai | 350.000 |
|
254 | 36 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung | 650.000 |
|
255 | 37 | Chọc hút noãn | 3.600.000 |
|
256 | 38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.500.000 |
|
257 | 39 | Kỹ thuật rã đông+chuyên phôi | 1.500.000 |
|
258 | 40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng+lCSI | 2.700.000 |
|
259 | 41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
|
260 | 42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 |
|
261 | 43 | Phẫu thuật Nội soi trong sản khoa | 3.000.000 |
|
262 | 45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 |
|
263 | 46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 |
|
264 | 47 | Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 |
|
265 | 48 | Phí lưu trữ phôi/trứng tinh trùng (1 năm) | 1.200.000 |
|
266 | 49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 |
|
| C2.3 | MẮT |
|
|
267 | 1 | Đo khúc xạ mắt | 5.000 |
|
268 | 2 | Nghiệm pháp phát hiện Glocom | 40.000 |
|
269 | 3 | Điện chẩm | 35.000 |
|
270 | 4 | Sắc giác | 20.000 |
|
271 | 5 | Điện võng mạc | 35.000 |
|
272 | 6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 15.000 |
|
273 | 7 | Đo thị lực khách quan | 40.000 |
|
274 | 8 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
275 | 9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 |
|
276 | 10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 |
|
277 | 11 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 |
|
278 | 12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn ) | 400.000 |
|
279 | 13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 |
|
280 | 14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
281 | 15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
|
282 | 16 | Đốt long xiêu | 12.000 |
|
283 | 17 | Phẫu thuật guặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 |
|
284 | 18 | Phẫu thuật guặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 |
|
285 | 19 | Phẫu thuật Ephicanthus (1 mắt) | 500.000 |
|
286 | 20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ nôn (2 mắt) | 500.000 |
|
287 | 21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 |
|
288 | 22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 |
|
289 | 23 | Phẫu thuật lác có Paden (1 mắt) | 400.000 |
|
290 | 24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 |
|
291 | 25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 |
|
292 | 26 | Phẫu thuật sụp mí (1 mắt) | 650.000 |
|
293 | 27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 |
|
294 | 28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 |
|
295 | 29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
|
296 | 30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 |
|
297 | 31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 |
|
298 | 32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 |
|
299 | 33 | Phẫu thuật TTT ngoài bao (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 600.000 |
|
300 | 34 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 |
|
301 | 35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 500.000 |
|
302 | 36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 |
|
303 | 37 | Phẫu thuật cắt ống Silicon tiền phòng | 800.000 |
|
304 | 38 | Phẫu thuật u mí không vá da | 450.000 |
|
305 | 39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 |
|
306 | 40 | Phẫu thuật u tổ chức hóc mắt | 600.000 |
|
307 | 41 | Phẫu thuật u kết mạc nong | 300.000 |
|
308 | 42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 |
|
309 | 43 | Phẫu thuật phủ kết mạc | 350.000 |
|
310 | 44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mí | 350.000 |
|
311 | 45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mí | 800.000 |
|
312 | 46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 |
|
313 | 47 | Lấy dị vật hóc mắt | 500.000 |
|
314 | 48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 |
|
315 | 49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 |
|
316 | 50 | Khâu cùng mạc đơn thuần | 270.000 |
|
317 | 51 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 600.000 |
|
318 | 52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 |
|
319 | 53 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 400.000 |
|
320 | 54 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 |
|
321 | 55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 |
|
322 | 56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 |
|
323 | 57 | Chích mù hóc mắt | 230.000 |
|
324 | 59 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 |
|
325 | 61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 |
|
326 | 62 | Gọt giác mạc | 430.000 |
|
327 | 63 | Nối thồn lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 700.000 |
|
328 | 64 | Khâu cò mí | 190.000 |
|
329 | 65 | Phủ kết mạc | 350.000 |
|
330 | 66 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 |
|
331 | 67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 |
|
332 | 68 | Mộng tác phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 |
|
333 | 69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 |
|
334 | 70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 |
|
335 | 71 | Quang đông thể mi điều trị Glocom | 100.000 |
|
336 | 72 | Tạo hình vùng bè bằng laser | 150.000 |
|
337 | 73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Iaser | 150.000 |
|
338 | 74 | Mở bao sau bằng laser | 150.000 |
|
339 | 75 | Chọc do tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 |
|
340 | 76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 |
|
341 | 77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo ) | 700.000 |
|
342 | 78 | Tháo đầu Silicon phẫu thuật | 400.000 |
|
343 | 79 | Điện đông thể mi | 200.000 |
|
344 | 80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 15.000 |
|
345 | 81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
|
346 | 82 | Điện rung mắt quang động | 40.000 |
|
347 | 83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 |
|
348 | 84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 |
|
349 | 85 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
|
350 | 86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia) | 15.000 |
|
351 | 87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 |
|
352 | 88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 |
|
353 | 89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 |
|
354 | 90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 |
|
355 | 91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
356 | 92 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
|
357 | 93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer (1 mắt) | 3.500.000 |
|
358 | 94 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
359 | 95 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 |
|
360 | 96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 |
|
361 | 97 | Phẫu thuật cắt móng mắt chu biên | 250.000 |
|
| C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
362 | 1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
363 | 2 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
364 | 3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 |
|
365 | 4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
|
366 | 5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
|
367 | 6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
|
368 | 7 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
|
369 | 8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
|
370 | 9 | Nông vòi nhĩ | 10.000 |
|
371 | 10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
372 | 11 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
|
373 | 12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
374 | 13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
|
375 | 14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
|
376 | 15 | Khí dung | 8.000 |
|
377 | 16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
378 | 18 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
|
379 | 19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
380 | 20 | Nhét meche mũi | 40.000 |
|
381 | 21 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
|
382 | 22 | Đốt họng hạt | 25.000 |
|
383 | 23 | Chọc hút nâng sàn mũi | 25.000 |
|
384 | 24 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
|
385 | 25 | Sinh thiết vòng mũi họng | 25.000 |
|
386 | 26 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
|
387 | 27 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
|
388 | 28 | Soi thanh quản khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
389 | 29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
390 | 30 | Đốt Amiđan áp lạnh | 100.000 |
|
391 | 31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
392 | 32 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 220.000 |
|
393 | 33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
394 | 34 | Nông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
|
395 | 35 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
|
396 | 36 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
|
397 | 37 | Nội soi tai mũi họng | 180.000 |
|
398 | 38 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
|
399 | 39 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
|
400 | 40 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
|
401 | 41 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
|
402 | 42 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
|
403 | 43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
|
404 | 44 | Đo nhĩ lượng | 15 000 |
|
405 | 45 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 |
|
406 | 46 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 |
|
407 | 47 | Đo ABR(1 lần) | 150.000 |
|
408 | 48 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 |
|
409 | 49 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
410 | 50 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 |
|
411 | 51 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh III | 4.800.000 |
|
4 1 2 | 50 | Phẫu thuật dính xương đá | 3.000.000 |
|
413 | 53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese | 5.000.000 |
|
41 4 | 54 | Ghép thành khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 |
|
415 | 55 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
416 | 56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 |
|
417 | 57 | Cắt thanh quản, có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) | 4.500.000 |
|
418 | 58 | Phẫu thuật Nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 |
|
419 | 59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 |
|
420 | 60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học ) | 6.500.000 |
|
421 | 61 | Phẫu thuật cắt bỏ thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 |
|
422 | 62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 |
|
423 | 64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 |
|
424 | 65 | Cắt u cuộn cành | 5.500.000 |
|
425 | 66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 |
|
426 | 67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 |
|
427 | 68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 |
|
428 | 69 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
429 | 70 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 |
|
430 | 71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cành (chưa bao gồm hóa chất) | 4.500.000 |
|
431 | 72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 |
|
432 | 73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 |
|
| C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG |
|
|
433 | 1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 |
|
434 | 2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 |
|
435 | 3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
|
436 | 4 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
|
437 | 5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
438 | 6 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (bộc chi thép, băng cố định) | 130.000 |
|
439 | 7 | Nhổ chân răng | 80.000 |
|
440 | 8 | Mổ lấy nang răng | 140.000 |
|
441 | 9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 |
|
442 | 10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 |
|
443 | 11 | Nắn trật khớp thái dương | 25.000 |
|
444 | 12 | Lấy u lành dưới 3 cm | 400.000 |
|
445 | 13 | Lấy u lành trên 3 cm | 500.000 |
|
446 | 14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 |
|
447 | 15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 |
|
448 | 16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 |
|
449 | 17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
|
450 | 18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 |
|
451 | 19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (Không gây mê) | 130.000 |
|
452 | 20 | Cắm và cố định lại 1 răng bậc khỏi huyệt ổ răng | 230.000 |
|
453 | 21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 |
|
454 | 22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 |
|
455 | 23 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 150.000 |
|
456 | 24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo ) | 350.000 |
|
| C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
457 | 1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
|
458 | 2 | Trám bít hố rảnh | 90.000 |
|
459 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 110.000 |
|
460 | 4 | Điều trị tủy răng sữa 1 chân | 210.000 |
|
461 | 5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 260.000 |
|
162 | 6 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 |
|
463 | 7 | Răng sâu ngà | 140.000 |
|
464 | 8 | Răng viêm tủy hồi phục | 160.000 |
|
465 | 9 | Điều trị tủy răng so 1, 2, 3 | 300.000 |
|
466 | 10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 370.000 |
|
467 | 11 | Điều trị tủy răng số 6, 7, hàm dưới | 600.000 |
|
468 | 12 | Điều trị tủy răng số 6, 7, hàm trên | 730.000 |
|
469 | 13 | Điều trị tủy lại | 870.000 |
|
470 | 14 | Hàn Composite cổ răng | 250.000 |
|
471 | 15 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 |
|
472 | 16 | Phục hồi chưng răng có chốt | 350.000 |
|
473 | 17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy răng) | 900.000 |
|
474 | 18 | Tẩy tráng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy răng) | 1.300.000 |
|
| C2.5.3 | RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
475 | 1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 |
|
476 | 2 | Một hàm tháo lấp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 |
|
| C2.5.4 | RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
477 | 1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 |
|
478 | 2 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 |
|
479 | 3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 |
|
480 | 4 | Một trụ thép | 550.000 |
|
481 | 5 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 |
|
482 | 6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 |
|
483 | 7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 |
|
| C2.5.5 | NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
484 | 1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 |
|
485 | 2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 |
|
486 | 3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 |
|
487 | 4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 3.000.000 |
|
488 | 5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 |
|
489 | 6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 |
|
490 | 7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 |
|
491 | 8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 |
|
492 | 9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) | 7.000.000 |
|
493 | 10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 |
|
494 | 11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 |
|
495 | 12 | Lấy khuông để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm) | 70.000 |
|
| C2.5.6 | SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
496 | 1 | Làm lại hàm | 200.000 |
|
497 | 2 | Sửa hàm | 60.000 |
|
498 | 3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 |
|
| C2.5.7 | CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
499 | 1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 |
|
500 | 2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 |
|
501 | 3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 |
|
502 | 4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp. vít thay thế) | 2.100.000 |
|
503 | 5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên)và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 |
|
504 | 6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 |
|
505 | 7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 |
|
506 | 8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 |
|
507 | 9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bàng sụn xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 |
|
508 | 10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp, có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.800.000 |
|
509 | 11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titian (chưa bao gồm nẹp, có lồi cầu bằng titan và vít) | 2.000.000 |
|
510 | 12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
511 | 13 | Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.950.000 |
|
512 | 14 | Phẫu thuật khuyết hỏng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 |
|
513 | 15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
514 | 16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 |
|
515 | 17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
516 | 18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít) | 2.200.000 |
|
517 | 19 | Phẫu thuật ghép xương, ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 |
|
518 | 20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 |
|
519 | 21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chụp bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 |
|
520 | 22 | Phẫn thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.600.000 |
|
521 | 23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.700.000 |
|
522 | 24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung liếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.900.000 |
|
523 | 25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 |
|
524 | 26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 |
|
525 | 27 | Phẫu thuật nâng sóng mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 |
|
526 | 28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 |
|
527 | 29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 |
|
528 | 30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1 200.000 |
|
529 | 31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 |
|
530 | 32 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 |
|
531 | 33 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 |
|
532 | 34 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 |
|
533 | 35 | Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 1.800.000 |
|
534 | 36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
535 | 37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 |
|
536 | 38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 |
|
537 | 39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm | 1.500.000 |
|
538 | 40 | Dùng Laser, sóng cao tầng trong điều trị sẹo > 2 cm | 1.300.000 |
|
539 | 41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 1.400.000 |
|
540 | 42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.500.000 |
|
541 | 43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 |
|
542 | 44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 |
|
543 | 45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 |
|
544 | 46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 |
|
545 | 47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh máy/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 |
|
546 | 48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 |
|
547 | 49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 |
|
548 | 50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 |
|
549 | 51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1,500.000 |
|
550 | 52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 |
|
| C2.6 | BỎNG |
|
|
551 | 1 | Thay băng bỏng | 100.000 |
|
552 | 2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 |
|
553 | 3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) | 120.000 |
|
554 | 4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
|
555 | 5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
|
556 | 6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 |
|
557 | 7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 300.000 |
|
558 | 8 | Ghép da di loại (da ếch, da lợn..) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 |
|
559 | 9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 |
|
560 | 10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 |
|
561 | 11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 90.000 |
|
562 | 12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 |
|
563 | 13 | Ghép da có sử dụng da loạn bảo quản sau lạnh | 55.000 |
|
564 | 14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 |
|
565 | 15 | Điều trị bằng oxy cao cấp | 100.000 |
|
| C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
566 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA | 250.000 |
|
567 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser | 40.000 |
|
568 | 4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 35.000 |
|
569 | 5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động ) | 60.000 |
|
570 | 6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser) | 60.000 |
|
571 | 7 | Độ tập trung tiểu cầu | 12.000 |
|
572 | 8 | Tìm mạch vỡ hồng cầu (bằng máy) | 15.000 |
|
573 | 9 | Tìm hồng cầu có chấm a base (bằng máy) | 15,000 |
|
574 | 10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 30.000 |
|
575 | 11 | Tập trung bạch cầu | 25.000 |
|
576 | 12 | Máu lắng (bằng máy tự động ) | 30.000 |
|
577 | 13 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 30.000 |
|
578 | 14 | Nhuộm Phosohatase kiềm bạch cầu) | 60.000 |
|
579 | 15 | Nhuộm Phosohatase acid | 65.000 |
|
580 | 16 | Cấy cụm tế bào tủy | 500.000 |
|
581 | 17 | Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu | 30.000 |
|
582 | 18 | Nhuộm trong mô tủy xương | 70.000 |
|
583 | 19 | Nhuộm sợi xơ liên vòng trong mô tủy xương | 70.000 |
|
584 | 20 | Lách đồ | 50.000 |
|
585 | 21 | Hóa mô miễn dịch tủy xương (1 marker) | 160.000 |
|
586 | 23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 35.000 |
|
587 | 24 | Thời gian thrombin (TT) | 35.000 |
|
588 | 25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 70.000 |
|
589 | 26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 100.000 |
|
590 | 27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 25.000 |
|
591 | 28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 45.000 |
|
592 | 30 | Định lượng D-Dimer | 220.000 |
|
593 | 31 | Định lượng Protein S | 220.000 |
|
594 | 32 | Định lượng Protein C | 220.000 |
|
595 | 33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 180.000 |
|
596 | 34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 180.000 |
|
597 | 35 | Định lượng yếu tố von-Willebrand (v-WF) | 180.000 |
|
598 | 36 | Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2 | 180.000 |
|
599 | 37 | Định lượng Plasminogen | 180.000 |
|
600 | 38 | Định lượng @2 anti- plasmin (@2 AP) | 180.000 |
|
601 | 39 | Định lượng b - Thrombin III | 180.000 |
|
602 | 40 | Định lượng t-PA | 180.000 |
|
603 | 41 | Định lượng anti Thrombin III | 120.000 |
|
604 | 42 | Định lượng @2 Macroglobulin (@2 MG) | 180.000 |
|
605 | 43 | Định lượng ức chế C1 | 180.000 |
|
606 | 44 | Định lượng yếu lố Heparin | 180.000 |
|
607 | 45 | Định lượng yếu tố kháng xạ | 220.000 |
|
608 | 47 | Định lượng FDP | 120.000 |
|
609 | 48 | Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kit HLA (lớp 1 và lớp 2) | 3.500 000 |
|
610 | 50 | Test đường + Ham | 60.000 |
|
611 | 51 | Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 | 350.000 |
|
612 | 52 | Phân tích CD (1 loại CD) | 150.000 |
|
613 | 53 | Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex | 60.000 |
|
614 | 54 | Thử phản ứng di ứng thuốc | 65.000 |
|
615 | 57 | Định lượng men G6PD | 70.000 |
|
616 | 58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 150.000 |
|
617 | 59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 450.000 |
|
618 | 60 | Nhiễm sắc thể philadelphia (có ảnh karyotype) | 200.000 |
|
619 | 61 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 800.000 |
|
620 | 62 | Xác định gen bệnh Hemophilia | 1.000.000 |
|
621 | 63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 250.000 |
|
622 | 64 | Anti-HCV (ELISA) | 100.000 |
|
623 | 65 | Anti-HIV (ELISA) | 90.000 |
|
624 | 66 | ABsAg (nhanh) | 60.000 |
|
625 | 67 | Anti - HCV (nhanh) | 60.000 |
|
626 | 68 | Anti - HIV (nhanh) | 60.000 |
|
627 | 69 | Anti HBs (ELISA) | 60.000 |
|
628 | 70 | Anti HBs IgG (ELISA) | 60.000 |
|
629 | 71 | Anti HBs IgM (EL1SA) | 95.000 |
|
630 | 72 | Anti HBe (ELISA) | 80.000 |
|
631 | 73 | HBeAg (ELISA) | 80.000 |
|
632 | 74 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 90.000 |
|
633 | 75 | Kháng thể kháng sinh giang mai (ELISA) | 60.000 |
|
634 | 76 | Anti-HTLV 1/2 (ELISA) | 70.000 |
|
635 | 77 | Anti-EBV 1gG (ELISA) | 125.000 |
|
636 | 78 | Anti-EBV 1gM (ELISA) | 125.000 |
|
637 | 79 | Anti-CMV 1gG (ELISA) | 125.000 |
|
638 | 80 | Anti-CMV 1gM (ELISA) | 125.000 |
|
639 | 81 | Xác định DNA trong viêm gan B | 270.000 |
|
640 | 82 | Tìm KST sốt rét bằng phương pháp PCR | 180.000 |
|
641 | 83 | HIV (PCR) | 350.000 |
|
642 | 84 | HCV (RT-PCR) | 450.000 |
|
643 | 85 | HIV (RT-PCR) | 600.000 |
|
644 | 86 | Định tuýp E, B HIV-1 | 950.000 |
|
645 | 87 | Định lượng virut viêm gan B (HBV) | 1.350.000 |
|
646 | 88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 180.000 |
|
647 | 89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 150.000 |
|
648 | 90 | Định nhóm máu A1 | 30.000 |
|
649 | 91 | Xác định kháng nguyên H | 30.000 |
|
650 | 92 | Định nhóm máu hệ Kell | 170.000 |
|
651 | 93 | Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) | 170.000 |
|
652 | 94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 170.000 |
|
653 | 95 | Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) | 170.000 |
|
654 | 96 | Định nhóm máu hệ Kliđ (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) | 330.000 |
|
655 | 97 | Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) | 160.000 |
|
656 | 98 | Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên Ss) | 160.000 |
|
657 | 99 | Định nhóm máu hệ Dufy (Xác định kháng nguyên Fya, Fyb) | 160.000 |
|
658 | 100 | Định nhóm máu MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 160.000 |
|
659 | 101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 160.000 |
|
660 | 102 | Sàn lọc kháng thể bất thường | 80.000 |
|
661 | 103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.100.000 |
|
662 | 104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 35.000 |
|
663 | 105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 80.000 |
|
664 | 106 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 800.000 |
|
665 | 107 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoài vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
|
666 | 108 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) | 2.500.000 |
|
667 | 109 | Thu nhập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kit tách tế bào máu) | 3.000.000 |
|
668 | 110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.000.000 |
|
669 | 111 | Điều chế và lưu trữ từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 16.000.000 |
|
670 | 112 | Xét nghiệm xác định HLA | 3.000.000 |
|
671 | 113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 400.000 |
|
672 | 114 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 400.000 |
|
673 | 115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.700.000 |
|
674 | 116 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.500.000 |
|
675 | 118 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào CD) | 1.000.000 |
|
676 | 120 | Xét nghiêm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein | 5.000.000 |
|
677 | 121 | Xét nghiệm xác định gen | 3.200.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
678 | 1 | Gross | 15.000 |
|
679 | 2 | Maclagan | 15.000 |
|
680 | 3 | Amoniac | 70.000 |
|
681 | 4 | CPK | 25.000 |
|
682 | 5 | ACTH | 75.000 |
|
683 | 6 | ADH | 135.000 |
|
684 | 7 | Cortison | 75.000 |
|
685 | 8 | GH | 75.000 |
|
686 | 10 | Erythropoietin | 75.000 |
|
687 | 11 | Thyroglobulin | 75.000 |
|
688 | 12 | Calcitonin | 75.000 |
|
689 | 13 | TRAb | 250.000 |
|
690 | 14 | Phenytoin | 75.000 |
|
691 | 15 | Theophylin | 75.000 |
|
692 | 16 | Tricyclic anti dépresant | 75.000 |
|
693 | 17 | Quinin/Cloroquin/ Mefloquin | 75.000 |
|
694 | 18 | Nồng đô rượu trong máu | 28.000 |
|
695 | 19 | Paracetamol | 35.000 |
|
696 | 20 | Benzodiazepam (BZD) | 35.000 |
|
697 | 21 | Ngô độc thuốc | 60.000 |
|
698 | 22 | Salicylate | 70.000 |
|
699 | 23 | ALA | 85.000 |
|
700 | 24 | A/G | 35.000 |
|
701 | 25 | Calci | 12.000 |
|
702 | 26 | Calci ion hoá | 25.000 |
|
703 | 27 | Phospho | 15.000 |
|
704 | 28 | CK-MB | 35.000 |
|
705 | 29 | LDH | 25.000 |
|
706 | 30 | GamaGT | 18.000 |
|
707 | 31 | CRP hs | 50.000 |
|
708 | 32 | Ceruloplasmin | 65.000 |
|
709 | 34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 45.000 |
|
710 | 35 | IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) | 60.000 |
|
711 | 36 | Lipase | 55.000 |
|
712 | 37 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 55.000 |
|
713 | 38 | Beta2 Microglobulin | 70.000 |
|
714 | 39 | RF (Rheumatoid Factor) | 55.000 |
|
715 | 40 | ASLO | 55.000 |
|
716 | 41 | Transferin | 60.000 |
|
717 | 42 | Khí máu | 100.000 |
|
718 | 43 | Catecholamin | 200.000 |
|
719 | 44 | T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) | 60.000 |
|
720 | 45 | TSH | 55.000 |
|
721 | 46 | Alpha FP (AFP) | 85.000 |
|
722 | 47 | PSA | 85.000 |
|
723 | 48 | Ferritin | 75.000 |
|
724 | 49 | Insuline | 75.000 |
|
725 | 50 | CEA | 80.000 |
|
726 | 51 | Beta - HCG | 80.000 |
|
727 | 52 | Estradiol | 75.000 |
|
728 | 53 | LH | 75.000 |
|
729 | 54 | FSH | 75.000 |
|
730 | 55 | Prolactin | 70.000 |
|
731 | 56 | Progesteron | 75.000 |
|
732 | 57 | Homocysteine | 135.000 |
|
733 | 58 | Myoglobin | 85.000 |
|
734 | 59 | Troponin T/1 | 70.000 |
|
735 | 60 | Cyclosporine | 300.000 |
|
736 | 61 | PTH | 220.000 |
|
737 | 62 | CA 19 - 9 | 130.000 |
|
738 | 63 | CA 15 - 3 | 140.000 |
|
739 | 64 | CA 72 - 4 | 125.000 |
|
740 | 65 | CA 125 | 130.000 |
|
741 | 66 | Cyfra21 - 1 | 90.000 |
|
742 | 67 | Folate | 80.000 |
|
743 | 68 | Vitamin B12 | 70.000 |
|
744 | 69 | Digoxin | 80.000 |
|
745 | 70 | Anti - TG | 250.000 |
|
746 | 71 | Pre albumin | 90.000 |
|
747 | 72 | Lactat | 90.000 |
|
748 | 73 | Lambda | 90.000 |
|
749 | 74 | Kappa | 90.000 |
|
750 | 75 | HBDH | 90.000 |
|
751 | 76 | Haptoglobin | 90.000 |
|
752 | 77 | GLDH | 90.000 |
|
753 | 78 | Alpha Microglobulin | 90.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
754 | 1 | Vi khuẩn chỉ | 25.000 |
|
755 | 2 | Xét nghiệm tìm BK | 25.000 |
|
756 | 3 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 120.000 |
|
757 | 5 | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 1.250.000 |
|
758 | 6 | Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh phoenix | 250.000 |
|
759 | 7 | Phản ứng CRP | 30.00 |
|
760 | 8 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 110.000 |
|
761 | 9 | Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA | 300.000 |
|
762 | 10 | Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA | 420.000 |
|
763 | 11 | Định lượng vi rút viêm gan B(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.250.000 |
|
764 | 12 | Định lượng vi rút viêm gan C(HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) | 1.260.000 |
|
765 | 13 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 90.000 |
|
766 | 14 | Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
767 | 15 | Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
768 | 16 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 50.000 |
|
769 | 17 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 150.000 |
|
770 | 18 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
771 | 19 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
772 | 20 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
773 | 21 | Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA | 130.000 |
|
774 | 22 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) | 110.000 |
|
775 | 23 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) | 95.000 |
|
776 | 24 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 150.000 |
|
777 | 25 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) | 160.000 |
|
778 | 26 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) | 155.000 |
|
779 | 27 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) | 170.000 |
|
780 | 28 | Chẩn đoán Esteinbar virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) | 180.000 |
|
781 | 29 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA | 140.000 |
|
782 | 30 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 210.000 |
|
783 | 31 | Chẩn đoán RubelIa lgM bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
784 | 32 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 100.000 |
|
785 | 33 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 120.000 |
|
786 | 34 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
787 | 35 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 95.000 |
|
788 | 36 | Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 145.000 |
|
789 | 37 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 80.000 |
|
790 | 40 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
|
791 | 41 | Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 90.000 |
|
792 | 42 | Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 85.000 |
|
793 | 43 | Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie | 180.000 |
|
| C3.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
794 | 1 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 35.000 |
|
795 | 2 | Micro Albumin | 50.000 |
|
796 | 3 | Opiate (định tính) | 40.000 |
|
797 | 4 | Amphetamin (định tính) | 40.000 |
|
798 | 5 | Maarijuana (định tính) | 40.000 |
|
799 | 6 | Protein Bence-Jone | 20.000 |
|
800 | 7 | Dưỡng chấp | 20.000 |
|
801 | 8 | DPD | 180.000 |
|
| C3.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
802 | 1 | Xét nghiệm cặn dư phân | 45.000 |
|
803 | 2 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 90.000 |
|
| C3.5 | XÉT NHGIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
804 | 16 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 100.000 |
|
805 | 17 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (I U) | 100.000 |
|
806 | 18 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 200.000 |
|
807 | 19 | Chọc, hút, nhuộm, và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 400.000 |
|
808 | 20 | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u nang buồng trứng | 150.000 |
|
809 | 21 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 300.000 |
|
810 | 22 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 70.000 |
|
811 | 23 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 100.000 |
|
| C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
812 | 4 | Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
|
813 | 5 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 75.000 |
|
814 | 7 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân | 35.000 |
|
| C3.7 | CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
| C3.7.1 | THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
815 | 1 | SPECT não | 250.000 |
|
816 | 2 | SPECT tưới máu cơ tim | 250.000 |
|
817 | 3 | Xạ hình chức năng thận | 200.000 |
|
818 | 4 | Thận đồ đồng vị | 220.000 |
|
819 | 5 | Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 260.000 |
|
820 | 6 | Xạ hình thân Tc-99m DMSA (DTPA) | 200.000 |
|
821 | 7 | Xạ hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG | 250.000 |
|
822 | 8 | Xạ hình gan mật | 220.000 |
|
823 | 9 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 220.000 |
|
824 | 10 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 250.000 |
|
825 | 11 | Xạ hình lách | 220.000 |
|
826 | 12 | Xạ hình tuyến giáp | 100.000 |
|
827 | 13 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 80.000 |
|
828 | 14 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 120.000 |
|
829 | 15 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m | 150.000 |
|
830 | 16 | Xa hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 250.000 |
|
831 | 17 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 220.000 |
|
832 | 18 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 250.000 |
|
833 | 19 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 250.000 |
|
834 | 20 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 250.000 |
|
835 | 21 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 270.000 |
|
836 | 22 | Xạ hình xương | 220.000 |
|
837 | 23 | Xạ hình chức năng tim | 250.000 |
|
838 | 24 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosohste | 220.000 |
|
839 | 25 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 120.000 |
|
840 | 26 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 220.000 |
|
841 | 27 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày thực quản với Tc-99m Sulfur colloid | 280.000 |
|
842 | 28 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc- 99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 170.000 |
|
843 | 29 | Xạ hình não | 170.000 |
|
844 | 30 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-9m | 150.000 |
|
845 | 31 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 150.000 |
|
846 | 32 | Xạ hình tưới máu phổi | 220.000 |
|
847 | 33 | Xạ hình thông khí phổi | 250.000 |
|
848 | 34 | Xạ hình tuyến vú | 220.000 |
|
849 | 35 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 250.000 |
|
| C3.7.2 | ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hỗ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
850 | 1 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 | 100.000 |
|
851 | 2 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 | 100.000 |
|
852 | 3 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 | 120.000 |
|
853 | 4 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 220.000 |
|
854 | 5 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 70.000 |
|
855 | 6 | Điều trị tràng dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 300.000 |
|
856 | 7 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 150.000 |
|
857 | 8 | Điều trị tràng dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 280.000 |
|
858 | 9 | Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 170.000 |
|
859 | 10 | Điều trị bệnh leucose kính bằng P-32 | 300.000 |
|
860 | 11 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 300.000 |
|
861 | 12 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiolol | 420.000 |
|
862 | 13 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 270.000 |
|
863 | 14 | Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 | 420.000 |
|
864 | 15 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ | 420.000 |
|
865 | 16 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 | 420.000 |
|
866 | 17 | Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG | 420.000 |
|
| C3.7.3 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
867 | 1 | Test Raven/Gille | 15.000 |
|
868 | 2 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS | 20.000 |
|
869 | 3 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 10.000 |
|
870 | 4 | Test WAIS/WICS | 25.000 |
|
871 | 5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 20.000 |
|
872 | 6 | Điện tâm đồ gắn sức | 100.000 |
|
873 | 7 | Holter điện tâm đồ/huyết áp | 150.000 |
|
874 | 8 | Điện cơ (EMG) | 100.000 |
|
875 | 9 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 |
|
| C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
| C4.1 | SIÊU ÂM |
|
|
876 | 1 | Siêu âm Doppler mầu tim/mạch máu | 150.000 |
|
877 | 3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 30.000 |
|
878 | 5 | Siêu âm tim gắng sức | 500.000 |
|
879 | 6 | Siêu âm Doppler mầu tim + cản âm | 170.000 |
|
880 | 7 | Siêu âm nội soi | 500.000 |
|
881 | 8 | Siêu âm đo độ loãng xương | 20.000 |
|
| C4.2 | CHIẾU, CHỤP X.QUANG |
|
|
| C4.2.1 | CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
882 | 1 | Chụp Blondeau - Hirtz | 40.000 |
|
883 | 2 | Chụp hóc mắt thẳng/nghiêng | 45.000 |
|
884 | 3 | Chụp lỗ thị giác 2 mắt | 40.000 |
|
885 | 4 | Chụp khu trú Baltin | 50.000 |
|
886 | 5 | Chụp Vogd | 50.000 |
|
887 | 6 | Chụp đáy mắt | 20.000 |
|
888 | 7 | Chụp Angiography mắt | 200.000 |
|
889 | 8 | Chụp khớp cắn | 15.000 |
|
| C4.2.2 | CHỤP X.QUANG RĂNG – HÀM – MẶT |
|
|
890 | 1 | Chụp so mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 50.000 |
|
891 | 2 | Chụp so mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 100.000 |
|
| C4.2.3 | CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
892 | 1 | Chụp khí quản | 30.000 |
|
893 | 2 | Phổi đình ưởn (Apicolordotic) | 25.000 |
|
| C4.2.4 | CHỤP X.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
894 | 1 | Chụp tele gan | 45.000 |
|
895 | 2 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 600.000 |
|
| C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG KHÁC |
|
|
896 | 1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
|
897 | 2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang | 2.500.000 |
|
898 | 3 | Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA) | 800.000 |
|
899 | 4 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 500.000 |
|
900 | 10 | Chụp mật qua Kehr | 150.000 |
|
901 | 11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 100.000 |
|
902 | 12 | Chụp X.quang vú định kỳ kim dây | 280.000 |
|
903 | 13 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 300.000 |
|
904 | 15 | Mammography (1 bên) | 80.000 |
|
905 | 16 | Chụp tuyến nước bọt | 40.000 |
|
| C5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
906 | 1 | Telemedicines | 1.500.000 |
|
907 | 2 | Thở máy (Thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
|
908 | 3 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (1 ngày xạ trị) | 250.000 |
|
909 | 4 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, CÒMORMAL (trọn gói) | 35.000.000 |
|
910 | 5 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 35.000.000 |
|
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ | ||||
| I | THỦ THUẬT (sau đây viết tắt là: TT) |
|
|
911 | 1 | Cố định xương sườn gãy bằng băng keo thun | 200.000 | TT loại 3 |
912 | 2 | Cố định xương đòn gãy bằng nẹp vải | 200.000 | TT loại 3 |
913 | 3 | Nắn bó bột gãy lồi cầu trong, gãy lồi cầu ngoài, gãy liên lồi cầu xương cánh tay | 700.000 | TT loại 1 |
914 | 4 | Nắn bó bột gãy bàn tay, nẹp Iselin các ngón trong gãy xương bàn tay, ngón tay | 700.000 | TT loại 2 |
915 | 5 | Cố định khớp vai bằng áo vải Desault | 200.000 | TT loại 3 |
916 | 6 | Cố định khớp gối bằng nẹp vải nẹp Zimmer | 200.000 | TT loại 3 |
917 | 7 | Thở oxy (bình oxy hoặc máy tạo oxy) (chưa tính dây thở) | 20.000/ngày |
|
918 | 8 | Bảo quản nắp sọ | 200.000 | TT loại 3 |
919 | 9 | Đốt chồi rốn | 450.000 | TT loại 2 |
920 | 10 | Bóc nhau sau sinh | 700.000 | TT loại 1 |
921 | 11 | Rút sonde niệu quản qua nội soi | 450.000 | TT loại 2 |
922 | 12 | Khâu vết thương lưỡi | 700.000 | TT loại 1 |
923 | 13 | Khâu phục hồi tầng sinh môn | 450.000 | TT loại 2 |
| II | PHẪU THUẬT (sau đây gọi tắt là: PT) |
|
|
924 | 1 | Kết hợp xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định) | 1.600.000 | PT loại 1B |
925 | 2 | Phẫu thuật khớp giả có kết hợp xương | 1.800.000 | PT loại 1A |
926 | 3 | Phẫu thuật khâu lách bảo tồn | 1.600.000 | PT loại 1B |
927 | 4 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột | 1.600.000 | PT loại 1B |
928 | 5 | Nối gân Achille | 1.600.000 | PT loại 1B |
929 | 6 | Nối gân gấp | 1.600.000 | PT loại 1B |
930 | 7 | Phẫu thuật tắc ruột do bả thức ăn, dị vật | 1.600.000 | PT loại 1B |
931 | 8 | Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày | 1.800.000 | PT loại 1A |
932 | 9 | Nâng sọ lún ở người lớn | 1.400.000 | PT loại 1C |
933 | 10 | Tạo Shunt động tĩnh mạch cẳng tay | 1.800.000 | PT loại 1A |
934 | 11 | Kết hợp xương gò má | 1.800.000 | PT loại 1A |
935 | 12 | Tháo lồng bằng hơi có gây mê | 1.800.000 | PT loại 1A |
936 | 13 | Phẫu thuật viêm tụy cấp | 1.800.000 | PT loại 1A |
937 | 14 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột, dạ dày nội soi | 1.800.000 | PT loại 1A |
938 | 15 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột | 1.800.000 | PT loại 1A |
939 | 16 | Vá sọ tự thân | 1.000.000 | PT loại 2B |
940 | 17 | Vá sọ bằng xi măng | 1.000.000 | PT loại 2B |
|
| KỸ THUẬT NHI SƠ SINH |
|
|
941 | 1 | Thắt chồi rốn | 45.000 |
|
942 | 2 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn | 430.000 |
|
943 | 3 | Chiếu đèn vàng da | 7.000/giờ |
|
|
| CÁC XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HÓA |
|
|
944 | 1 | H. PYLORI | 70.000 |
|
945 | 2 | CK | 25.000 |
|
|
| ĐÔNG Y |
|
|
946 |
| Lase châm | 10.000 |
|
- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 8Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 1Quyết định 09/2012/QĐ-UBND bổ sung bảng giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 08/2011/QĐ-UBND về Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 22/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 06/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý
- 11Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 04/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/02/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Văn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/02/2015
- Ngày hết hiệu lực: 03/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực