Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 695/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 03 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH THỰC HIỆN GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Thực hiện Thông báo số 119/TB-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Thông báo kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc xem xét giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng theo Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Công văn số 93/HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về thực hiện lộ trình giá một số dịch vụ y tế và giá dịch vụ phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 260/TTr-SYT ngày 13 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt lộ trình thực hiện lộ trình giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:

Năm 2014: thực hiện bằng 90% mức giá đã được phê chuẩn.

Từ năm 2015: thực hiện đúng mức giá đã được phê chuẩn.

(Có phụ lục danh mục 238 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và phụ lục danh mục 17 dịch vụ về y học cổ truyền và phục hồi chức năng kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban VHXH, HĐND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin, VPUBND tỉnh;
- CV: TH, VX;
- Lưu: VT, VX (Tr30.b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Anh

 

PHỤ LỤC 1.

DANH MỤC DỊCH VỤ VỀ Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 695/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

STT theo TTLT số 04

Tên dịch vụ

STT

STT theo mục

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

1

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

2

125

61

Châm (các phương pháp châm)

3

126

62

Điện châm

4

127

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

5

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

6

129

65

Hồng ngoại

7

130

66

Điện phân

8

131

67

Sóng ngắn

9

132

68

Laser châm

10

134

70

Điện xung

11

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

12

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

13

137

73

Siêu âm điều trị

14

138

74

Điện từ trường

15

139

75

Bó Farafin

16

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

17

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

 

PHỤ LỤC 2.

DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Kèm theo Quyết định số: 695/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

STT theo TTLT số 04

TÊN DỊCH VỤ

STT

STT theo mục

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

1

3

1

Siêu âm

2

4

2

Siêu âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

3

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

4

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

5

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

6

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

7

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

8

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

9

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

10

14

8

Khung chậu

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

11

15

1

Xương sọ (một tư thế)

12

16

2

Xương chũm, mỏm châm

13

17

3

Xương đá (một tư thế)

14

18

4

Khớp thái dương-hàm

15

19

5

Chụp ổ răng

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

16

20

1

Các đốt sống cổ

17

21

2

Các đốt sống ngực

18

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

19

23

4

Cột sống cùng-cụt

20

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

21

26

1

Tim phổi thẳng

22

27

2

Tim phổi nghiêng

23

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

24

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

25

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

26

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

27

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

28

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

29

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

30

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

31

38

3

Chụp vòm mũi họng

32

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

33

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

34

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

 

 

C2

C THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

35

65

1

Thông đái

36

66

2

Thụt tháo phân

37

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

38

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

39

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

40

70

6

Chọc rửa màng phổi

41

71

7

Chọc hút khí màng phổi

42

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

44

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

45

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

46

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết

47

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.

48

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

49

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

50

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

51

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

52

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

53

99

35

Mở khí quản

54

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

55

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

56

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

57

106

42

Đặt nội khí quản

58

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

59

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

60

114

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

61

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

62

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

63

142

1

Cắt chỉ

64

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm

65

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

66

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

67

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

68

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

69

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

70

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

71

150

9

Tháo bột khác

72

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

73

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

74

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

75

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

76

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

77

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

78

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

79

158

17

Cắt phymosis

80

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

81

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

82

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

83

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

84

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

85

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

86

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

87

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

88

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

89

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

90

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

91

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

92

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

93

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

94

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

95

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

96

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

97

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

98

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

99

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

100

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

101

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

102

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

103

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

104

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

105

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

106

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

107

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

108

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

109

189

7

Soi cổ tử cung

110

190

8

Soi ối

111

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

112

192

10

Chích apxe tuyến vú

113

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

114

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

115

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

116

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

117

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

 

 

C3.3

MẮT

118

199

1

Đo nhãn áp

119

200

2

Đo Javal

120

201

3

Đo thị trường, ám điểm

121

202

4

Thử kính loạn thị

122

203

5

Soi đáy mắt

123

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

124

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

125

206

8

Thông lệ đạo một mắt

126

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

127

208

10

Chích chắp/ lẹo

128

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

129

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

130

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

131

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

132

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

133

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

134

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

135

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

136

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

137

219

21

Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

138

220

22

Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

139

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

140

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

141

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

142

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

143

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

144

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

 

 

C3.4

TAI - MŨI-HỌNG

145

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

146

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

147

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

148

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

149

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

150

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

151

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

152

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

153

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

154

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

155

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

156

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

157

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

158

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

159

243

16

Nạo VA gây mê

160

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

161

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

162

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

163

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

164

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

165

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

166

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

167

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

168

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

169

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

 

 

C3.5

NG-HÀM-MẶT

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

170

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

171

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

172

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

173

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

174

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

175

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

176

262

7

Một răng

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

177

263

8

Răng chốt đơn giản

178

264

9

Mũ chụp nhựa

179

265

10

Mũ chụp kim loại

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

180

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

181

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

182

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

183

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

 

 

C5

T NGHIỆM

 

 

C5.1

T NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

184

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

185

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

186

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

187

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

188

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

189

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

190

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

191

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

192

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

193

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

194

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

195

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

196

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

197

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

198

296

19

Co cục máu đông

199

297

20

Thời gian Howell

200

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

201

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

202

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

203

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

204

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

205

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

206

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

207

312

35

Định lượng Ca++ máu

208

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,...(mỗi chất)

209

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

210

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol

211

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

212

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

213

346

9

Đường máu mao mạch

 

 

 

XÉT NGHIỆM SINH HÓA

214

351

2

HbA1C

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

VI KHUẨN-KÝ SINH TRÙNG

215

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

216

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

217

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

218

381

4

Kháng sinh đồ

219

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

220

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

221

391

14

TPHA định tính

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

222

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

223

396

1

Protein dịch

224

397

2

Glucose dịch

225

398

3

Clo dịch

226

399

4

Phản ứng Pandy

227

400

5

Rivalta

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

228

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

229

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

230

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

231

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

232

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss

233

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

234

426

1

Điện tâm đồ

235

427

2

Điện não đồ

236

428

3

Lưu huyết não

237

429

4

Đo chức năng hô hấp

 

 

C7

C THĂM DÒ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

238

437

1

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt lộ trình thực hiện giá dịch vụ khám, chữa bệnh do tỉnh Cao Bằng ban hành

  • Số hiệu: 695/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản