Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 06 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận khóa X, kỳ họp thứ 13 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách phường năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách năm 2021 (đính kèm các biểu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- T/T Quận ủy;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- VP UBND Quận (CVP);
- Lưu: VT, P.TCKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đông Tùng

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

THỰC HIỆN NĂM 2021 (31/12/2021)

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.711.700

2.616.290

96%

97%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.711.700

2.616.290

96%

97%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

694.459

979.580

141%

128%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

349.552

339.334

97%

97%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

64.072

80.413

126%

169%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

285.480

258.921

91%

86%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

308.688

546.291

177%

161%

 

- Thu bổ sung cân đối

308.688

307.688

100%

123%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

 

238.603

 

270%

III

Thu kết dư

 

71.514

 

285%

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

22.441

 

42%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

36.219

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

694.459

804.631

116%

129%

I

Chi đầu tư phát triển

 

16.147

 

43%

II

Chi thường xuyên

694.459

788.484

114%

135%

III

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

THỰC HIỆN NĂM 2021 (31/12/2021)

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II)

2.711.700

2.616.290

96%

97%

I. THU NỘI ĐỊA

2.711.700

2.616.290

96%

97%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp do NN giữ vai trò chủ đạo TW quản lý

 

2.422

 

107%

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

7.000

3.936

56%

82%

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

303.000

386.042

127%

130%

5. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.610.800

1.460.772

91%

94%

- Thuế giá trị gia tăng

890.000

847.761

95%

88%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

696.000

590.663

85%

105%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

4.000

1.641

41%

51%

- Thuế tài nguyên

 

4

 

65%

- Lệ phí môn bài

20.800

20.703

100%

97%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

455.000

462.343

102%

86%

7. Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

8. Lệ phí trước bạ

160.000

145.196

91%

95%

9. Thu phí, lệ phí

29.200

21.512

74%

89%

10. Các khoản thu về đất

110.700

95.166

86%

98%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

13.301

114%

96%

- Tiền sử dụng đất

13.000

12.551

97%

77%

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

86.000

69.314

81%

103%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

36.000

38.901

108%

101%

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

Biểu số 95/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN CHI NSĐP NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2021

THỰC HIỆN NĂM 2021 (31/12/2021)

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

694.459

804.631

116%

129%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

16.147

 

43%

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

16.147

 

43%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

680.087

776.554

114%

133%

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

287.848

203.489

71%

104%

2

Chi khoa học, công nghệ

 

 

 

 

3

Chi quốc phòng, an ninh

39.796

36.597

92%

102%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

22.589

46.291

205%

157%

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

3.914

3.286

84%

84%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.024

593

29%

83%

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

39.052

62.605

160%

121%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

43.723

27.967

64%

138%

10

Chi quản lý hành chính

173.133

161.832

93%

104%

11

Chi đảm bảo xã hội

61.838

229.700

371%

276%

12

Chi khác

6.170

4.196

68%

70%

13

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

14

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

14.372

 

 

 

V

Chi các khoản chi khác

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

11.930

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

II

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai thực hiện ngân sách năm 2021 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 03/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/01/2022
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Đông Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản