Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

Phú Nhuận, ngày 07 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Quận Phú Nhuận khóa X, tại kỳ họp thứ 09 về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu - chi ngân sách phường năm 2020;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 06/TTr-TCKH ngày 05 tháng 01 năm 2021 của Phòng Tài chính - Kế hoạch về công khai ngân sách năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách năm 2020 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- T/T Quận ủy;
- T/T HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- VP HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, P.TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đông Tùng

 

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2020

THỰC HIỆN NĂM 2020

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.982.700

2.701.986

91%

69%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

2.982.700

2.701.986

91%

69%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

765.688

101%

87%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

386.917

349.174

90%

85%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

50.767

47.447

93%

94%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

336.150

301.727

90%

84%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

306.050

338.639

111%

123%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

250.198

133%

101%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

117.353

88.441

75%

320%

III

Thu kết dư

 

25.050

 

23%

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

52.825

 

61%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

64.706

 

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp cấp trên

 

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

757.673

622.597

82%

85%

I

Chi đầu tư phát triển

 

37.384

 

67%

II

Chi thường xuyên

743.301

585.213

79%

86%

III

Dự phòng ngân sách

14.372

 

 

 

 

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2020

THỰC HIỆN NĂM 2020

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II)

2.982.700

2.701.986

91%

69%

I. THU NỘI ĐỊA

2.982.700

2.701.986

91%

69%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2.Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

2.267

 

 

3. Thuế CTN khu vực nước ngoài

10.000

4.816

48%

166%

4. Thuế CTN khu vực đầu tư nước ngoài

230.000

297.968

130%

143%

5.Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.780.800

1.549.668

87%

84%

- Thuế giá trị gia tăng

1.097.000

962.381

88%

84%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

658.000

562.696

86%

82%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

5.000

3.188

64%

70%

- Thuế tài nguyên

 

7

 

278%

- Lệ phí môn bài

20.800

21.396

103%

94%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

6. Thuế thu nhập cá nhân

550.000

535.003

97%

107%

7. Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

8. Lệ phí trước bạ

225.000

152.236

68%

68%

9. Thu phí, lệ phí

39.200

24.151

62%

91%

10. Các khoản thu về đất

111.700

97.296

87%

106%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.700

13.833

118%

100%

- Tiền sử dụng đất

10.000

16.336

163%

179%

- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển

90.000

67.127

75%

98%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

11. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

12. Thu khác ngân sách

36.000

38.582

107%

107%

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

Biểu số 95/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN CHI NSĐP NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của UBND quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CHI

DỰ TOÁN NĂM 2020

THỰC HIỆN NĂM 2020

So sánh tỷ lệ

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

780.404

622.596

80%

85%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

22.731

37.384

164%

67%

1

Chi đầu tư cho các dự án

22.731

37.384

164%

67%

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

741.941

582.650

79%

87%

1

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

282.530

195.198

69%

80%

2

Chi khoa học, công nghệ

 

 

 

 

3

Chi quốc phòng, an ninh

40.422

35.843

89%

90%

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

58.646

29.533

50%

61%

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

3.922

3.928

100%

89%

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.736

717

41%

113%

8

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

51.922

51.923

100%

122%

9

Chi sự nghiệp kinh tế

44.825

20.212

45%

70%

10

Chi quản lý hành chính

186.983

156.244

84%

88%

11

Chi đảm bảo xã hội

64.605

83.098

129%

124%

12

Chi khác

6.350

5.953

94%

32%

13

Chi cải cách tiền lương

 

 

 

 

14

Chi CĐ, CS mới phát sinh

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

14.372

 

 

 

V

Chi các khoản chi khác

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

1.277

 

 

B

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.360

1.286

95%

100%

I

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.360

1.286

95%

100%

II

Chi chương trình, mục tiêu

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai thực hiện ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 12/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2021
  • Nơi ban hành: Quận Phú Nhuận
  • Người ký: Nguyễn Đông Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản