Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 01 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 588/TTr-SNV ngày 30 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 204 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La như sau:
1. Số đơn vị hành chính Loại I: 96 xã, phường, thị trấn.
2. Số đơn vị hành chính Loại II: 101 xã, phường, thị trấn.
3. Số đơn vị hành chính Loại III: 07 xã, thị trấn.
(có Danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Quyết định số 321/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 về việc phân loại đơn vị hành chính cho các xã được thành lập theo Nghị định số 47/NĐ-CP và các xã có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
TT | Tên đơn vị hành chính | Diện tích (ha) | Dân số (người) | Yếu tố đặc thù | Điểm | Cộng thêm | Tổng số điểm | Phân loại đạt loại | |||||||||
Khu vực | Dân tộc (%) | Tỷ lệ thu NS (%) | Đặc thù khác | Diện tích | Dân số | Khu vực | Dân tộc | Tôn giáo | Thu NS | Đặc thù khác | |||||||
I | Thành phố Sơn La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Chiềng Sinh | 2,266 | 13,381 | I |
| 118 | ĐT loại III, | 64 | 145 |
|
|
| 7 | 28 |
| 244 | Loại I |
2 | Xã Chiềng Ngần | 4,584 | 10,822 | I | 83 |
|
| 64 | 157 | 10 | 15 |
|
|
|
| 246 | Loại I |
3 | Phường Chiềng Lề | 272 | 12,834 | I |
| 149 | ĐT loại III | 30 | 141 |
|
|
| 13 | 28 |
| 212 | Loại II |
4 | Phường Tô Hiệu | 183 | 8,043 | I |
| 118 | ĐT loại III | 30 | 95 |
|
|
| 7 | 28 |
| 160 | Loại II |
5 | Phường Quyết Thắng | 410 | 13,213 | I |
| 171 | ĐT loại III | 30 | 144 |
|
|
| 15 | 28 |
| 217 | Loại II |
6 | Phường Quyết Tâm | 241 | 6,541 | I |
| 174 | ĐT loại III | 30 | 80 |
|
|
| 15 | 28 |
| 153 | Loại II |
7 | Phường Chiềng An | 2,246 | 6,058 | I |
| 160 | ĐT loại III | 64 | 76 |
|
|
| 15 | 28 |
| 183 | Loại II |
8 | Phường Chiềng Cơi | 1,125 | 5,257 | I |
| 203 | ĐT loại III | 43 | 68 |
|
|
| 15 | 28 |
| 154 | Loại II |
9 | Xã Chiềng Xôm | 6,204 | 5,384 | I | 92 |
|
| 79 | 97 | 10 | 15 |
|
|
|
| 201 | Loại II |
10 | Xã Hua La | 4,171 | 7,605 | I | 96 |
|
| 61 | 122 | 10 | 15 |
|
|
|
| 208 | Loại II |
11 | Xã Chiềng Cọ | 3,962 | 4,722 | I | 95 |
|
| 59 | 90 | 10 | 15 |
|
|
|
| 174 | Loại II |
12 | Xã Chiềng Đen | 6,829 | 5,236 | II | 99 |
|
| 84 | 96 | 15 | 15 |
|
|
|
| 210 | Loại II |
II | Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Mường Sai | 6,133 | 4,054 | III | 99 |
| ĐBKK | 78 | 82 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 215 | Loại I |
2 | Xã Chiềng Khương | 8,584 | 11,357 | I | 64 |
|
| 100 | 163 | 10 | 15 |
|
|
| B.Giới | 288 | Loại I |
3 | Xã Mường Hung | 9,336 | 8,458 | II | 89 |
|
| 100 | 131 | 15 | 15 |
|
|
| B.Giới | 261 | Loại I |
4 | Xã Mường Cai | 14,507 | 5,027 | III | 98 |
| ĐBKK | 100 | 93 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 248 | Loại I |
5 | Xã Chiềng Cang | 13,063 | 11,270 | I | 90 |
|
| 100 | 162 | 10 | 15 |
|
|
|
| 287 | Loại I |
6 | Xã Chiềng Khoong | 11,112 | 13,037 | II | 77 |
|
| 100 | 181 | 15 | 15 |
|
|
|
| 311 | Loại I |
7 | Xã Huổi Một | 13,743 | 6,325 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 108 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 263 | Loại I |
8 | Xã Nậm Mằn | 10,167 | 2,844 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 67 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 222 | Loại I |
9 | Xã Nà Nghịu | 10,238 | 14,260 | III | 82 |
| ĐBKK | 100 | 195 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 350 | Loại I |
10 | Xã Nậm Ty | 12,844 | 8,497 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 131 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 286 | Loại I |
11 | Xã Chiềng Phung | 7,393 | 5,095 | III | 100 |
| ĐBKK | 90 | 94 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 239 | Loại I |
12 | Xã Chiềng Sơ | 6,073 | 8,125 | III | 95 |
| ĐBKK | 78 | 127 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 260 | Loại I |
13 | Xã Yên Hưng | 8,025 | 6,149 | III | 96 |
| ĐBKK | 95 | 106 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 256 | Loại I |
14 | Xã Đứa Mòn | 13,424 | 7,211 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 117 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 272 | Loại I |
15 | Xã Chiềng En | 6,662 | 5,840 | III | 100 |
| ĐBKK | 83 | 102 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 240 | Loại I |
16 | Xã Bó Sinh | 7,075 | 4,919 | III | 99 |
| ĐBKK | 87 | 92 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 234 | Loại I |
17 | Thị trấn Sông Mã | 430 | 6,161 | I |
| 113 |
| 30 | 77 |
|
|
| 7 | 30 |
| 144 | Loại II |
18 | Xã Mường Lầm | 3,356 | 5,197 | III | 98 |
| ĐBKK | 53 | 95 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 203 | Loại II |
19 | Xã Pú Bẩu | 2,451 | 2,878 | III | 100 |
| ĐBKK | 45 | 68 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 168 | Loại II |
III | Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Dồm Cang | 7,977 | 4,053 | III | 100 |
| ĐBKK | 95 | 82 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 232 | Loại I |
2 | Xã Púng Bánh | 15,160 | 7,047 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 116 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 271 | Loại I |
3 | Xã Sam Kha | 13,197 | 3,169 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 71 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 226 | Loại I |
4 | Xã Mường Và | 27,918 | 10,150 | III | 96 |
| ĐBKK | 100 | 150 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 305 | Loại I |
5 | Xã Mường Lạn | 25,199 | 8,390 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 130 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 285 | Loại I |
6 | Xã Nậm Lạnh | 16,152 | 3,435 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 74 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 229 | Loại I |
7 | Xã Mường Lèo | 38,022 | 3,283 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 72 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 227 | Loại I |
8 | Xã Sốp Cộp | 4,463 | 5,489 | II | 83 |
|
| 63 | 98 | 15 | 15 |
|
|
|
| 191 | Loại II |
IV | Huyện Yên Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chiềng Đông | 7,244 | 7,769 | III | 99 |
| ĐBKK | 88 | 123 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 166 | Loại II |
2 | Xã Chiềng Hặc | 8,992 | 5,207 | II | 94 |
|
| 100 | 95 | 15 | 15 |
|
|
|
| 225 | Loại I |
3 | Xã Tú Nang | 9,699 | 8,162 | II | 87 |
|
| 100 | 128 | 15 | 15 |
|
|
|
| 258 | Loại I |
4 | Xã Lóng Phiêng | 9,293 | 5,002 | III | 59 |
| ĐBKK | 100 | 93 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 248 | Loại I |
5 | Xã Chiềng Tương | 6,993 | 4,094 | III | 98 |
| ĐBKK | 86 | 82 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 223 | Loại I |
6 | Xã Phiêng Khoài | 9,172 | 10,347 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 152 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 307 | Loại I |
7 | Xã Chiềng On | 6,821 | 5,357 | III | 100 |
| ĐBKK | 84 | 97 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 236 | Loại I |
8 | Xã Chiềng Sàng | 2,019 | 4,265 | I | 80 |
|
| 40 | 84 | 10 | 15 |
|
|
|
| 149 | Loại II |
9 | Xã Chiềng Pằn | 3,976 | 4,044 | I | 77 |
|
| 59 | 82 | 10 | 15 |
|
|
|
| 166 | Loại II |
10 | Xã Chiềng Khoi | 3,190 | 3,046 | I | 100 |
|
| 52 | 70 | 10 | 15 |
|
|
|
| 147 | Loại II |
11 | Xã Sặp Vạt | 5,979 | 4,093 | II | 96 |
|
| 77 | 82 | 15 | 15 |
|
|
|
| 189 | Loại II |
12 | Xã Mường Lựm | 5,044 | 3,041 | III | 100 |
| ĐBKK | 68 | 69 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 192 | Loại II |
13 | Xã Yên Sơn | 4,673 | 4,832 | I | 65 |
|
| 65 | 91 | 10 | 15 |
|
|
|
| 181 | Loại II |
14 | Xã Viêng Lán | 2,712 | 2,510 | I | 90 |
|
| 47 | 63 | 10 | 15 |
|
|
|
| 135 | Loại III |
15 | Thị trấn Yên Châu | 131 | 4,719 | I |
| 162 | TTMN, TT huyện | 30 | 62 |
|
|
| 15 | 30 |
| 137 | Loại III |
V | Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Mộc Châu | 1,429 | 12,327 | I |
| 110 | TTMN, | 49 | 136 |
|
|
| 7 | 30 |
| 222 | Loại I |
2 | TTNT. Mộc Châu | 10,838 | 26,151 | I |
| 106 | TTMN | 100 | 200 |
|
|
| 5 | 20 |
| 325 | Loại I |
3 | Xã Chiềng Hắc | 10,446 | 7,379 | II | 75 |
|
| 100 | 119 | 15 | 15 |
|
|
|
| 249 | Loại I |
4 | Xã Chiềng Khừa | 8,398 | 3,299 | III | 97 |
| ĐBKK | 99 | 73 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 227 | Loại I |
5 | Xã Chiềng Sơn | 9,189 | 8,228 | II | 53 |
|
| 100 | 129 | 15 | 15 |
|
|
| B.Giới | 259 | Loại I |
6 | Xã Lóng Sập | 10,941 | 4,449 | III | 98 |
| ĐBKK | 100 | 86 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.Giới | 241 | Loại I |
7 | Xã Mường Sang | 9,101 | 5,715 | I | 66 |
|
| 100 | 101 | 10 | 15 |
|
|
|
| 226 | Loại I |
8 | Xã Tân Hợp | 9,899 | 5,726 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 101 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 256 | Loại I |
9 | Xã Tân Lập | 9,462 | 9,943 | I | 83 |
|
| 100 | 147 | 10 | 15 |
|
|
|
| 272 | Loại I |
10 | Xã Quy Hướng | 7,321 | 3,947 | III | 99 |
| ĐBKK | 89 | 80 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 224 | Loại I |
11 | Xã Nà Mường | 4,230 | 4,352 | II | 84 |
|
| 61 | 85 | 15 | 15 |
|
|
|
| 176 | Loại II |
12 | Xã Phiêng Luông | 3,015 | 3,323 | I | 95 |
|
| 50 | 73 | 10 | 15 |
|
|
|
| 148 | Loại II |
13 | Xã Đông Sang | 4,268 | 5,167 | II | 81 |
|
| 61 | 95 | 15 | 15 |
|
|
|
| 186 | Loại II |
14 | Xã Hua Păng | 6,166 | 4,567 | II | 98 |
|
| 78 | 88 | 15 | 15 |
|
|
|
| 196 | Loại II |
15 | Xã Tà Lại | 2,749 | 3,382 | III | 99 |
| ĐBKK | 47 | 74 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 176 | Loại II |
VI | Huyện Vân Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chiềng Xuân | 8,732 | 2,882 | III | 93 |
| ĐBKK | 100 | 68 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 223 | Loại I |
2 | Xã Chiềng Yên | 9,040 | 3,760 | III | 94 |
| ĐBKK | 100 | 78 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 233 | Loại I |
3 | Xã Song Khủa | 5,153 | 5,346 | III | 96 |
| ĐBKK | 69 | 97 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 221 | Loại I |
4 | Xã Suối Bàng | 7,785 | 3,311 | III | 98 |
| ĐBKK | 93 | 73 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 221 | Loại I |
5 | Xã Tân Xuân | 15,855 | 4,323 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 85 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.giới | 240 | Loại I |
6 | Xã Vân Hồ | 7,641 | 8,404 | II | 86 |
|
| 92 | 130 | 15 | 15 |
|
|
|
| 252 | Loại I |
7 | Xã Chiềng Khoa | 6,608 | 4,993 | II | 93 |
|
| 82 | 93 | 15 | 15 |
|
|
|
| 205 | Loại II |
8 | Xã Liên Hoà | 3,526 | 2,991 | III | 98 |
| ĐBKK | 55 | 69 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 179 | Loại II |
9 | Xã Lóng Luông | 5,357 | 5,761 | II | 95 |
|
| 71 | 101 | 15 | 15 |
|
|
|
| 202 | Loại II |
10 | Xã Mường Men | 4,479 | 1,742 | III | 99 |
| ĐBKK | 63 | 54 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 172 | Loại II |
11 | Xã Mường Tè | 4,026 | 3,632 | III | 100 |
| ĐBKK | 59 | 77 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 191 | Loại II |
12 | Xã Quang Minh | 6,083 | 2,202 | III | 99 |
| ĐBKK | 78 | 59 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 192 | Loại II |
13 | Xã Tô Múa | 4,325 | 4,742 | III | 76 |
| ĐBKK | 62 | 90 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 207 | Loại II |
14 | Xã Xuân Nha | 9,374 | 3,880 | II | 98 |
|
| 100 | 80 | 15 | 15 |
|
|
|
| 210 | Loại II |
VII | Huyện Phù Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Kim Bon | 5,794 | 5,605 | III | 100 |
| ĐBKK | 75 | 100 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 230 | Loại I |
2 | Xã Suối Tọ | 14,097 | 3,880 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 80 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 235 | Loại I |
3 | Xã Mường Cơi | 6,492 | 6,887 | II | 72 |
|
| 81 | 114 | 15 | 15 |
|
|
|
| 225 | Loại I |
4 | Xã Mường Do | 9,090 | 3,697 | III | 95 |
| ĐBKK | 100 | 77 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 232 | Loại I |
5 | Xã Mường Bang | 12,522 | 4,216 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 84 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 239 | Loại I |
6 | Thị trấn Phù Yên | 91 | 8,236 | I |
| 110 | TTMN, | 30 | 97 |
|
|
| 7 | 30 |
| 164 | Loại II |
7 | Xã Quang Huy | 4,578 | 7,292 | II | 98 |
|
| 64 | 118 | 15 | 15 |
|
|
|
| 212 | Loại II |
8 | Xã Huy Thượng | 1,534 | 4,462 | I | 98 |
|
| 35 | 87 | 10 | 15 |
|
|
|
| 147 | Loại II |
9 | Xã Huy Tân | 2,110 | 5,065 | I | 98 |
|
| 41 | 94 | 10 | 15 |
|
|
|
| 160 | Loại II |
10 | Xã Huy Bắc | 2,590 | 5,551 | I | 97 |
|
| 46 | 99 | 10 | 15 |
|
|
|
| 170 | Loại II |
11 | Xã Huy Hạ | 2,393 | 6,134 | I | 100 |
|
| 44 | 105 | 10 | 15 |
|
|
|
| 174 | Loại II |
12 | Xã Tường Phù | 1,459 | 5,233 | I | 100 |
|
| 35 | 96 | 10 | 15 |
|
|
|
| 156 | Loại II |
13 | Xã Gia Phù | 2,882 | 7,148 | I | 90 |
|
| 49 | 117 | 10 | 15 |
|
|
|
| 191 | Loại II |
14 | Xã Tường Thượng | 1,826 | 5,595 | I | 100 |
|
| 38 | 100 | 10 | 15 |
|
|
|
| 163 | Loại II |
15 | Xã Tường Phong | 5,280 | 2,183 | II | 100 |
|
| 71 | 59 | 15 | 15 |
|
|
|
| 160 | Loại II |
16 | Xã Tân Phong | 3,539 | 2,762 | III | 97 |
| ĐBKK | 55 | 66 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 176 | Loại II |
17 | Xã Nam Phong | 5,923 | 2,047 | III | 100 |
| ĐBKK | 76 | 58 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 189 | Loại II |
18 | Xã Bắc Phong | 4,154 | 2,060 | III | 100 |
| ĐBKK | 60 | 58 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 173 | Loại II |
19 | Xã Đá Đỏ | 4,653 | 2,718 | III | 100 |
| ĐBKK | 65 | 66 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 186 | Loại II |
20 | Xã Sập Xa | 2,602 | 2,812 | III | 100 |
| ĐBKK | 46 | 67 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 168 | Loại II |
21 | Xã Suối Bau | 4,279 | 3,399 | III | 100 |
| ĐBKK | 62 | 74 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 191 | Loại II |
22 | Xã Mường Thải | 6,914 | 3,861 | III | 88 |
| ĐBKK | 85 | 79 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 219 | Loại II |
23 | Xã Tân Lang | 6,141 | 6,266 | II | 65 |
|
| 78 | 107 | 15 | 15 |
|
|
|
| 215 | Loại II |
24 | Xã Mường Lang | 5,454 | 3,051 | III | 100 |
| ĐBKK | 72 | 70 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 197 | Loại II |
25 | Xã Huy Tường | 2,119 | 2,720 | II | 100 |
|
| 41 | 66 | 15 | 15 |
|
|
|
| 137 | Loại III |
26 | Xã Tường Hạ | 1,945 | 2,900 | I | 99 |
|
| 39 | 68 | 10 | 15 |
|
|
|
| 132 | Loại III |
27 | Xã Tường Tiến | 3,194 | 1,685 | I | 99 |
|
| 52 | 53 | 10 | 15 |
|
|
|
| 130 | Loại III |
VIII | Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Song Pe | 8,361 | 4,837 | III | 100 |
| ĐBKK | 98 | 91 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 244 | Loại I |
2 | Xã Mường Khoa | 6,124 | 4,858 | III | 100 |
| ĐBKK | 78 | 91 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 224 | Loại I |
3 | Xã Tạ Khoa | 7,504 | 4,076 | III | 100 |
| ĐBKK | 91 | 82 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 228 | Loại I |
4 | Xã Chim Vàn | 7,266 | 5,204 | III | 100 |
| ĐBKK | 88 | 95 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 238 | Loại I |
5 | Xã Pắc Ngà | 6,526 | 6,446 | III | 100 |
| ĐBKK | 82 | 109 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 246 | Loại I |
6 | Xã Chiềng Sại | 7,745 | 3,491 | III | 100 |
| ĐBKK | 93 | 75 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 223 | Loại I |
7 | Xã Hang Chú | 13,776 | 3,126 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 71 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 226 | Loại I |
8 | Xã Phiêng Ban | 4,930 | 4,685 | III | 100 |
| ĐBKK | 67 | 89 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 211 | Loại II |
9 | Xã Hồng Ngài | 5,661 | 3,922 | III | 100 |
| ĐBKK | 74 | 80 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 209 | Loại II |
10 | Xã Phiêng Côn | 4,194 | 2,089 | III | 100 |
| ĐBKK | 61 | 58 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 174 | Loại II |
11 | Xã Tà Xùa | 4,900 | 2,799 | III | 100 |
| ĐBKK | 67 | 67 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 189 | Loại II |
12 | Xã Làng Chếu | 5,364 | 2,979 | III | 100 |
| ĐBKK | 71 | 69 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 195 | Loại II |
13 | Xã Xím Vàng | 8,280 | 2,514 | III | 100 |
| ĐBKK | 98 | 63 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 216 | Loại II |
14 | Xã Hua Nhàn | 5,857 | 4,004 | III | 100 |
| ĐBKK | 76 | 81 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 212 | Loại II |
15 | Xã Háng Đồng | 13,108 | 2,578 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 64 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 219 | Loại II |
16 | Thị trấn Bắc Yên | 775 | 5,393 | II |
| 106.4 | TTMN, | 36 | 69 |
|
|
| 5 | 30 |
| 140 | Loại III |
IX | Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Ngọc Chiến | 21,639 | 10,288 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 151 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 306 | Loại I |
2 | Xã Chiềng Lao | 12,962 | 9,283 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 140 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 295 | Loại I |
3 | Xã Mường Bú | 8,893 | 11,129 | I | 89 |
|
| 100 | 160 | 10 | 15 |
|
|
|
| 285 | Loại I |
4 | Xã Chiềng Hoa | 7,108 | 7,076 | III | 100 |
| ĐBKK | 87 | 116 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 258 | Loại I |
5 | Xã Chiềng Công | 14,137 | 4,811 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 91 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 246 | Loại I |
6 | Xã Hua Trai | 9,928 | 4,662 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 89 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 244 | Loại I |
7 | Thị trấn Ít Ong | 3,497 | 9,774 | I | 67 | 196 | TT.huyện | 84 | 113 |
|
|
| 15 | 30 |
| 242 | Loại I |
8 | Xã Nậm Giôn | 12,088 | 3,488 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 75 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 230 | Loại I |
9 | Xã Chiềng Ân | 8,499 | 2,505 | III | 100 |
| ĐBKK | 99 | 63 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 217 | Loại II |
10 | Xã Pi Toong | 5,016 | 7,161 | II | 99 |
|
| 68 | 117 | 15 | 15 |
|
|
|
| 215 | Loại II |
11 | Xã Nặm Păm | 9,596 | 4,029 | II | 100 |
|
| 100 | 81 | 15 | 15 |
|
|
|
| 211 | Loại II |
12 | Xã Mường Chùm | 5,740 | 6,467 | I | 100 |
|
| 75 | 109 | 10 | 15 |
|
|
|
| 209 | Loại II |
13 | Xã Chiềng Muôn | 8,177 | 1,613 | III | 100 |
| ĐBKK | 97 | 52 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 204 | Loại II |
14 | Xã Tạ Bú | 6,761 | 4,638 | II | 95 |
|
| 84 | 89 | 15 | 15 |
|
|
|
| 203 | Loại II |
15 | Xã Mường Trai | 5,517 | 1,993 | II | 100 |
|
| 73 | 57 | 15 | 15 |
|
|
|
| 160 | Loại II |
16 | Xã Chiềng San | 3,366 | 3,516 | II | 99 |
|
| 53 | 75 | 15 | 15 |
|
|
|
| 158 | Loại II |
X | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Cà Nàng | 17,875 | 4,005 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 81 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 236 | Loại I |
2 | Xã Mường Giôn | 18,787 | 10,521 | II | 99 |
|
| 100 | 154 | 15 | 15 |
|
|
|
| 284 | Loại I |
3 | Xã Chiềng Khay | 13,470 | 6,157 | III | 97 |
| ĐBKK | 100 | 106 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 261 | Loại I |
4 | Xã Mường Giàng | 6,432 | 10,398 | II | 85 |
|
| 81 | 152 | 15 | 15 |
|
|
|
| 263 | Loại I |
5 | Xã Nậm Ét | 7,111 | 4,351 | III | 100 |
| ĐBKK | 87 | 85 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 227 | Loại I |
6 | Xã Mường Chiên | 8,233 | 1,625 | II | 100 |
|
| 97 | 53 | 15 | 15 |
|
|
|
| 180 | Loại II |
7 | Xã Pá Ma Pha Khinh | 10,492 | 3,160 | II | 100 |
|
| 100 | 71 | 15 | 15 |
|
|
|
| 201 | Loại II |
8 | Xã Chiềng Ơn | 9,945 | 3,101 | II | 89 |
|
| 100 | 70 | 15 | 15 |
|
|
|
| 200 | Loại II |
9 | Xã Chiềng Bằng | 4,408 | 6,329 | II | 85 |
|
| 63 | 108 | 15 | 15 |
|
|
|
| 201 | Loại II |
10 | Xã Mường Sại | 5,450 | 3,551 | II | 100 |
|
| 72 | 76 | 15 | 15 |
|
|
|
| 178 | Loại II |
11 | Xã Chiềng Khoang | 3,887 | 7,022 | II | 100 |
|
| 58 | 115 | 15 | 15 |
|
|
|
| 203 | Loại II |
XI | HuyệnThuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Co Mạ | 14,715 | 6,128 | III | 98 |
| ĐBKK | 100 | 105 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 260 | Loại I |
2 | Xã Long Hẹ | 11,614 | 3,939 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 80 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 235 | Loại I |
3 | Xã Mường Bám | 7,373 | 8,696 | III | 100 |
| ĐBKK | 89 | 134 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 278 | Loại I |
4 | Xã Mường É | 8,960 | 7,634 | III | 98 |
| ĐBKK | 100 | 122 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 277 | Loại I |
5 | Xã Chiềng Bôm | 9,260 | 5,929 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 103 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 258 | Loại I |
6 | Xã Nặm Lầu | 15,663 | 7,370 | III | 99 |
| ĐBKK | 100 | 119 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 274 | Loại I |
7 | Xã Mường Khiêng | 6,762 | 9,023 | II | 100 |
|
| 84 | 137 | 15 | 15 |
|
|
|
| 251 | Loại I |
8 | Xã Phổng Lái | 9,210 | 7,338 | II | 82 |
|
| 100 | 119 | 15 | 15 |
|
|
|
| 249 | Loại I |
9 | Xã Chiềng Ngàm | 4,964 | 5,515 | III | 100 |
| ĐBKK | 68 | 99 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 222 | Loại I |
10 | Xã Tông Lạnh | 2,356 | 10,238 | II | 80 |
|
| 44 | 151 | 15 | 15 |
|
|
|
| 225 | Loại I |
11 | Xã Bó Mười | 6,230 | 8,447 | II | 100 |
|
| 79 | 131 | 15 | 15 |
|
|
|
| 240 | Loại I |
12 | Thị trấn Thuận Châu | 121 | 5,101 | I |
| 197 | TTMN, | 30 | 66 |
|
|
| 15 | 30 |
| 141 | Loại II |
13 | Xã Chiềng Ly | 3,128 | 7,621 | II | 100 |
|
| 51 | 122 | 15 | 15 |
|
|
|
| 203 | Loại II |
14 | Xã Thôm Mòn | 1,476 | 6,294 | II | 98 |
|
| 35 | 107 | 15 | 15 |
|
|
|
| 172 | Loại II |
15 | Xã Chiềng Pấc | 2,047 | 4,359 | II | 84 |
|
| 40 | 85 | 15 | 15 |
|
|
|
| 155 | Loại II |
16 | Xã Bon Phặng | 3,636 | 5,503 | II | 98 |
|
| 56 | 99 | 15 | 15 |
|
|
|
| 184 | Loại II |
17 | Xã Muổi Nọi | 2,935 | 3,771 | II | 87 |
|
| 49 | 78 | 15 | 15 |
|
|
|
| 157 | Loại II |
18 | Xã Tông Cọ | 3,485 | 6,117 | II | 100 |
|
| 54 | 105 | 15 | 15 |
|
|
|
| 189 | Loại II |
19 | Xã Chiềng Pha | 2,612 | 7,207 | II | 92 |
|
| 46 | 117 | 15 | 15 |
|
|
|
| 193 | Loại II |
20 | Xã Phổng Lăng | 1,620 | 4,893 | II | 100 |
|
| 36 | 92 | 15 | 15 |
|
|
|
| 158 | Loại II |
21 | Xã Co Tòng | 2,908 | 2,812 | III | 100 |
| ĐBKK | 49 | 67 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 171 | Loại II |
22 | Xã Pá Lông | 3,086 | 2,713 | III | 100 |
| ĐBKK | 51 | 66 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 172 | Loại II |
23 | Xã É Tòng | 4,275 | 2,883 | III | 100 |
| ĐBKK | 61 | 68 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 184 | Loại II |
24 | Xã Phổng Lập | 5,046 | 5,146 | III | 100 |
| ĐBKK | 68 | 95 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 218 | Loại II |
25 | Xã Púng Tra | 2,554 | 3,518 | III | 100 |
| ĐBKK | 46 | 75 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 176 | Loại II |
26 | Xã Bản Lầm | 6,333 | 3,681 | III | 100 |
| ĐBKK | 80 | 77 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 212 | Loại II |
27 | Xã Liệp Tè | 7,206 | 4,028 | II | 100 |
|
| 88 | 81 | 15 | 15 |
|
|
|
| 199 | Loại II |
28 | Xã Chiềng La | 2,768 | 3,054 | III | 100 |
| ĐBKK | 48 | 70 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 173 | Loại II |
29 | Xã Noong Lay | 1,530 | 3,044 | II | 82 |
|
| 35 | 70 | 15 | 15 |
|
|
|
| 135 | Loại III |
XII | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nà Bó | 6,382 | 7,602 | I | 84 |
|
| 80 | 122 | 10 | 15 |
|
|
|
| 227 | Loại I |
2 | Xã Tà Hộc | 8,269 | 3,728 | III | 100 |
| ĐBKK | 97 | 78 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 230 | Loại I |
3 | Xã Phiêng Pằn | 11,639 | 7,155 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 117 | 20 | 15 |
|
| 20 | B.giới | 272 | Loại I |
4 | Xã Phiêng Cằm | 15,231 | 6,251 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 107 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 262 | Loại I |
5 | Xã Nà Ớt | 9,498 | 3,129 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 71 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 226 | Loại I |
6 | Xã Chiềng Nơi | 13,155 | 5,243 | III | 100 |
| ĐBKK | 100 | 96 | 20 | 15 |
|
| 20 |
| 251 | Loại I |
7 | Xã Hát Lót | 5,661 | 9,365 | I | 71 |
|
| 74 | 141 | 10 | 15 |
|
|
|
| 240 | Loại I |
8 | Xã Mường Bằng | 6,861 | 7,187 | I | 98 |
|
| 85 | 117 | 10 | 15 |
|
|
|
| 227 | Loại I |
9 | Thị trấn Hát Lót | 1,376 | 17,032 | I | 13 | 100 | TTMN, | 48 | 178 |
|
|
| 5 | 30 |
| 261 | Loại I |
10 | Xã Cò Nòi | 9,466 | 17,189 | I | 50 |
|
| 100 | 200 | 10 | 10 |
|
|
|
| 320 | Loại I |
11 | Xã Chiềng Mung | 3,610 | 9,781 | I | 70 |
|
| 55 | 146 | 10 | 15 |
|
|
|
| 226 | Loại I |
12 | Xã Chiềng Lương | 11,545 | 8,949 | II | 97 |
|
| 100 | 136 | 15 | 15 |
|
|
|
| 266 | Loại I |
13 | Xã Mường Bon | 3,944 | 6,383 | I | 82 |
|
| 58 | 108 | 10 | 15 |
|
|
|
| 191 | Loại II |
14 | Xã Chiềng Sung | 4,682 | 6,094 | I | 72 |
|
| 65 | 105 | 10 | 15 |
|
|
|
| 195 | Loại II |
15 | Xã Chiềng Ve | 3,677 | 2,734 | II | 100 |
|
| 56 | 66 | 15 | 15 |
|
|
|
| 152 | Loại II |
16 | Xã Chiềng Chăn | 6,385 | 6,468 | II | 100 |
|
| 80 | 109 | 15 | 15 |
|
|
|
| 219 | Loại II |
17 | Xã Chiềng Chung | 7,275 | 5,148 | II | 100 |
|
| 88 | 95 | 15 | 15 |
|
|
|
| 213 | Loại II |
18 | Xã Chiềng Dong | 3,160 | 2,620 | II | 100 |
|
| 51 | 64 | 15 | 15 |
|
|
|
| 145 | Loại II |
19 | Xã Mường Chanh | 2,930 | 4,015 | II | 97 |
|
| 49 | 81 | 15 | 15 |
|
|
|
| 160 | Loại II |
20 | Xã Chiềng Ban | 3,612 | 6,973 | I | 84 |
|
| 56 | 115 | 10 | 15 |
|
|
|
| 196 | Loại II |
21 | Xã Chiềng Kheo | 2,753 | 2,662 | II | 99 |
|
| 48 | 65 | 15 | 15 |
|
|
|
| 143 | Loại II |
22 | Xã Chiềng Mai | 2,136 | 4,591 | II | 86 |
|
| 41 | 88 | 15 | 15 |
|
|
|
| 159 | Loại II |
Ghi chú:
Tổng số có 204 xã, phường, thị trấn.
Trong đó:
Loại I: 96 xã, phường, thị trấn
Loại II: 101 xã, phường, thị trấn
Loại III: 07 xã, phường, thị trấn
- 1Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
- 6Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND phê chuẩn kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 8Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND16 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bắc Ninh
- 9Nghị quyết 214/2007/NQ-HĐND về phân loại đơn vị hành chính - tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2016 đề nghị điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2018 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 159/2005/NĐ-CP về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn
- 2Thông tư 05/2006/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 159/2005/NĐ-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2013 về phân loại, điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
- 7Quyết định số 420/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Hiệp Hòa, Tỉnh Bắc Giang
- 8Nghị quyết 28/2007/NQ-HĐND phê chuẩn kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 20/2007/QĐ-UBND về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10Nghị quyết 97/2007/NQ-HĐND16 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bắc Ninh
- 11Nghị quyết 214/2007/NQ-HĐND về phân loại đơn vị hành chính - tỉnh Nghệ An
- 12Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2008 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Nghị quyết 239/NQ-HĐND năm 2016 đề nghị điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2018 về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 01/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra