Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2411/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 755/TTr-SNV ngày 20 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
1. Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính đối với 37 đơn vị hành chính cấp xã, cụ thể:
- Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính từ loại II lên loại I đối với 28 xã, phường, gồm: phường Quyết Thắng và các xã: Chiềng Xôm, Hua La, Chiềng Cọ, Chiềng Đen thuộc thành phố Sơn La; xã Chiềng Pằn thuộc huyện Yên Châu; xã Mường Lầm thuộc huyện Sông Mã; các xã: Chiềng Khoa, Lóng Luông thuộc huyện Vân Hồ; các xã: Quang Huy, Huy Bắc, Huy Hạ, Gia Phù thuộc huyện Phù Yên; xã Sốp Cộp thuộc huyện Sốp Cộp; các xã: Mường Chùm, Pi Toong thuộc huyện Mường La; xã Đông Sang thuộc huyện Mộc Châu; các xã: Chiềng Bằng, Chiềng Khoang thuộc huyện Quỳnh Nhai; các xã: Chiềng Ban, Chiềng Chung, Mường Bon, Chiềng Chăn, Chiềng Sung thuộc huyện Mai Sơn; các xã: Tông Cọ, Chiềng Ly, Chiềng Pha, Bon Phặng thuộc huyện Thuận Châu.
- Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính từ loại III lên loại II đối với 02 xã, gồm: xã Viêng Lán thuộc huyện Yên Châu; xã Tường Tiến thuộc huyện Phù Yên.
- Điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính từ loại I xuống loại II đối với 07 xã, gồm: xã Nậm Mằn thuộc huyện Sông Mã; các xã: Suối Tọ, Mường Do, Mường Bang thuộc huyện Phù Yên; các xã: Tà Hộc, Nà Ớt, Chiềng Nơi thuộc huyện Mai Sơn.
2. Phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa tỉnh sau khi điều chỉnh:
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại I: 117 (02 phường, 04 thị trấn, 111 xã).
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại II: 82 (05 phường, 03 thị trấn, 74 xã).
- Số đơn vị hành chính cấp xã loại III: 05 (03 xã, 02 thị trấn).
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính huyện, thành phố | Đơn vị loại I | Đơn vị loại II | Đơn vị loại III | |||
A | B | STT | 1 | STT | 2 | STT | 3 |
1 | Phường Chiềng Sinh | 1 | Phường Chiềng Lề |
|
| ||
2 | Phường Quyết Thắng | 2 | Phường Tô Hiệu |
|
| ||
3 | Xã Chiềng Ngần | 3 | Phường Quyết Tâm |
|
| ||
4 | Xã Chiềng Xôm | 4 | Phường Chiềng An |
|
| ||
5 | Xã Hua La | 5 | Phường Chiềng Cơi |
|
| ||
6 | Xã Chiềng Cọ |
|
|
|
| ||
7 | Xã Chiềng Đen |
|
|
|
| ||
1 | Xã Mường Sai | 1 | Thị trấn Sông Mã |
|
| ||
2 | Xã Chiềng Khương | 2 | Xã Nậm Mằn |
|
| ||
3 | Xã Mường Hung | 3 | Xã Pú Bẩu |
|
| ||
4 | Xã Mường Cai |
|
|
|
| ||
5 | Xã Chiềng Cang |
|
|
|
| ||
6 | Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
| ||
7 | Xã Huổi Một |
|
|
|
| ||
8 | Xã Bó Sinh |
|
|
|
| ||
9 | Xã Nà Nghịu |
|
|
|
| ||
10 | Xã Nậm Ty |
|
|
|
| ||
11 | Xã Chiềng Phung |
|
|
|
| ||
12 | Xã Chiềng Sơ |
|
|
|
| ||
13 | Xã Yên Hưng |
|
|
|
| ||
14 | Xã Đứa Mòn |
|
|
|
| ||
15 | Xã Chiềng En |
|
|
|
| ||
16 | Xã Mường Lầm |
|
|
|
| ||
1 | Xã Dồm Cang |
|
|
|
| ||
2 | Xã Púng Bánh |
|
|
|
| ||
3 | Xã Sam Kha |
|
|
|
| ||
4 | Xã Mường Và |
|
|
|
| ||
5 | Xã Mường Lạn |
|
|
|
| ||
6 | Xã Nậm Lạnh |
|
|
|
| ||
7 | Xã Mường Lèo |
|
|
|
| ||
8 | Xã Sốp Cộp |
|
|
|
| ||
1 | Xã Chiềng Đông | 1 | Xã Chiềng Sàng | 1 | Thị trấn Yên Châu | ||
2 | Xã Chiềng Hặc | 2 | Xã Viêng Lán |
|
| ||
3 | Xã Tú Nang | 3 | Xã Chiềng Khoi |
|
| ||
4 | Xã Lóng Phiêng | 4 | Xã Sặp Vạt |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Tương | 5 | Xã Mường Lựm |
|
| ||
6 | Xã Phiêng Khoài | 6 | Xã Yên Sơn |
|
| ||
7 | Xã Chiềng On |
|
|
|
| ||
8 | Xã Chiềng Pằn |
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Mộc Châu | 1 | Xã Nà Mường |
|
| ||
2 | Thị trấn Nông trường Mộc Châu | 2 | Xã Phiêng Luông |
|
| ||
3 | Xã Chiềng Hắc | 3 | Xã Tà Lại |
|
| ||
4 | Xã Chiềng Khừa | 4 | Xã Hua Păng |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Sơn |
|
|
|
| ||
6 | Xã Lóng Sập |
|
|
|
| ||
7 | Xã Mường Sang |
|
|
|
| ||
8 | Xã Tân Hợp |
|
|
|
| ||
9 | Xã Tân Lập |
|
|
|
| ||
10 | Xã Quy Hướng |
|
|
|
| ||
11 | Xã Đông Sang |
|
|
|
| ||
1 | Xã Chiềng Xuân | 1 | Xã Xuân Nha |
|
| ||
2 | Xã Chiềng Yên | 2 | Xã Liên Hòa |
|
| ||
3 | Xã Song Khủa | 3 | Xã Tô Múa |
|
| ||
4 | Xã Suối Bàng | 4 | Xã Mường Men |
|
| ||
5 | Xã Tân Xuân | 5 | Xã Mường Tè |
|
| ||
6 | Xã Vân Hồ | 6 | Xã Quang Minh |
|
| ||
7 | Xã Chiềng Khoa |
|
|
|
| ||
8 | Xã Lóng Luông |
|
|
|
| ||
1 | Xã Kim Bon | 1 | Thị trấn Phù Yên | 1 | Xã Huy Tường | ||
2 | Xã Huy Bắc | 2 | Xã Suối Bau | 2 | Xã Tường Hạ | ||
3 | Xã Mường Cơi | 3 | Xã Huy Thượng |
|
| ||
4 | Xã Huy Hạ | 4 | Xã Huy Tân |
|
| ||
5 | Xã Gia Phù | 5 | Xã Mường Thải |
|
| ||
6 | Xã Quang Huy | 6 | Xã Tân Lang |
|
| ||
|
| 7 | Xã Tường Phù |
|
| ||
|
| 8 | Xã Mường Lang |
|
| ||
|
| 9 | Xã Tường Thượng |
|
| ||
|
| 10 | Xã Tường Phong |
|
| ||
|
| 11 | Xã Tân Phong |
|
| ||
|
| 12 | Xã Nam Phong |
|
| ||
|
| 13 | Xã Bắc Phong |
|
| ||
|
| 14 | Xã Đá Đỏ |
|
| ||
|
| 15 | Xã Sập Xa |
|
| ||
|
| 16 | Xã Tường Tiến |
|
| ||
|
| 17 | Xã Suối Tọ |
|
| ||
|
| 18 | Xã Mường Do |
|
| ||
|
| 19 | Xã Mường Bang |
|
| ||
1 | Xã Song Pe | 1 | Xã Phiêng Ban | 1 | Thị trấn Bắc Yên | ||
2 | Xã Mường Khoa | 2 | Xã Hồng Ngài |
|
| ||
3 | Xã Tạ Khoa | 3 | Xã Phiêng Côn |
|
| ||
4 | Xã Chim Vàn | 4 | Xã Tà Xùa |
|
| ||
5 | Xã Pắc Ngà | 5 | Xã Làng Chếu |
|
| ||
6 | Xã Chiềng Sại | 6 | Xã Xím Vàng |
|
| ||
7 | Xã Hang Chú | 7 | Xã Hua Nhàn |
|
| ||
|
| 8 | Xã Háng Đồng |
|
| ||
1 | Xã Ngọc Chiến | 1 | Xã Chiềng Ân |
|
| ||
2 | Xã Chiềng Lao | 2 | Xã Chiềng San |
|
| ||
3 | Xã Mường Bú | 3 | Xã Năm Păm |
|
| ||
4 | Xã Chiềng Hoa | 4 | Xã Mường Trai |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Công | 5 | Xã Chiềng Muôn |
|
| ||
6 | Xã Hua Trai | 6 | Xã Tạ Bú |
|
| ||
7 | Thị trấn Ít Ong |
|
|
|
| ||
8 | Xã Nậm Giôn |
|
|
|
| ||
9 | Xã Pi Toong |
|
|
|
| ||
10 | Xã Mường Chùm |
|
|
|
| ||
1 | Xã Cà Nàng | 1 | Xã Mường Chiên |
|
| ||
2 | Xã Mường Giôn | 2 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
|
| ||
3 | Xã Chiềng Khay | 3 | Xã Chiềng Ơn |
|
| ||
4 | Xã Mường Giàng | 4 | Xã Mường Sại |
|
| ||
5 | Xã Nậm Ét |
|
|
|
| ||
6 | Xã Chiềng Bằng |
|
|
|
| ||
7 | Xã Chiềng Khoang |
|
|
|
| ||
1 | Xã Co Mạ | 1 | Thị trấn Thuận Châu | 1 | Xã Nong Lay | ||
2 | Xã Long Hẹ | 2 | Xã Púng Tra |
|
| ||
3 | Xã Mường Bám | 3 | Xã Thôm Mòn |
|
| ||
4 | Xã Mường É | 4 | Xã Chiềng Pấc |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Bôm | 5 | Xã Bản Lầm |
|
| ||
6 | Xã Nậm Lầu | 6 | Xã Muổi Nọi |
|
| ||
7 | Xã Mường Khiêng | 7 | Xã Liệp Tè |
|
| ||
8 | Xã Phổng Lái | 8 | Xã Chiềng La |
|
| ||
9 | Xã Chiềng Ngàm | 9 | Xã Phổng Lăng |
|
| ||
10 | Xã Tông Lạnh | 10 | Xã Co Tòng |
|
| ||
11 | Xã Bó Mười | 11 | Xã Pá Lông |
|
| ||
12 | Xã Chiềng Ly | 12 | Xã É Tòng |
|
| ||
13 | Xã Bon Phăng | 13 | Xã Phổng Lập |
|
| ||
14 | Xã Tông Cọ |
|
|
|
| ||
15 | Xã Chiềng Pha |
|
|
|
| ||
1 | Xã Nà Bó | 1 | Xã Tà Hộc |
|
| ||
2 | Xã Mường Bon | 2 | Xã Nà Ớt |
|
| ||
3 | Xã Phiêng Pằn | 3 | Xã Chiềng Ve |
|
| ||
4 | Xã Phiêng Cằm | 4 | Xã Chiềng Nơi |
|
| ||
5 | Xã Chiềng Chăn | 5 | Xã Chiềng Kheo |
|
| ||
6 | Xã Chiềng Sung | 6 | Xã Chiềng Dong |
|
| ||
7 | Xã Hát Lót | 7 | Xã Mường Chanh |
|
| ||
8 | Xã Mường Bằng | 8 | Xã Chiềng Mai |
|
| ||
9 | Thị trấn Hát Lót |
|
|
|
| ||
10 | Xã Cò Nòi |
|
|
|
| ||
11 | Xã Chiềng Mung |
|
|
|
| ||
12 | Xã Chiềng Lương |
|
|
|
| ||
13 | Xã Chiềng Ban |
|
|
|
| ||
14 | Xã Chiềng Chung |
|
|
|
|
Danh sách này có:
- Loại I: 117 đơn vị trong đó: 02 phường, 4 thị trấn, 111 xã.
- Loại II: 82 đơn vị: trong đó: 5 phường, 3 thị trấn, 74 xã.
- Loại III: 5 đơn vị: trong đó 3 xã, 02 thị trấn.
- 1Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Thống Nhất và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 3Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2019 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Thống Nhất và huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã thuộc các huyện: Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình và thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 503/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại đơn vị hành chính cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành
Quyết định 2411/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra