- 1Quyết định 2381/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2687/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 221/2016/QĐ-UBND Quy định đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 4Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 7Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu kiểu mẫu do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 8Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao; giải thưởng về khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thực hiện từ năm học 2021-2022
- 11Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 13Nghị quyết 185/2021/NQ-HĐND về chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025
- 14Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 15Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 13/NQ-CP và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết 58-NQ/TW về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 4Quyết định 4060/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2999/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 13/NQ-CP ngày 03/02/2021 của Chính phủ và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 58-NQ/TW ngày 05/8/2020 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4060/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phải trực tiếp chỉ đạo xây dựng các đề án (quy hoạch, kế hoạch, báo cáo, cơ chế, chính sách...) do ngành, địa phương, đơn vị mình được giao nhiệm vụ chủ trì; chủ động phối hợp chặt chẽ với các ngành, đơn vị liên quan để chuẩn bị, đảm bảo chất lượng tốt nhất và tuân thủ đúng trình tự, thủ tục tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo thời gian quy định; tùy theo tình hình thực tế và yêu cầu công tác, các đơn vị có thể trình cấp có thẩm quyền sớm hơn, nhưng không được trình muộn hơn thời gian quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh (trước ngày 05 của tháng phải trình đề án theo Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong quá trình triển khai thực hiện, phải kịp thời báo cáo những khó khăn, vướng mắc và đề xuất điều chỉnh, bổ sung các đề án cho phù hợp với tình hình thực tế, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
2. Giao Chánh Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này; định kỳ hằng tháng, tổng hợp tình hình thực hiện, những khó khăn, vướng mắc và đề xuất của các ngành, địa phương, đơn vị trong việc điều chỉnh, bổ sung đề án; báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung | Nội dung trình HĐND tỉnh | Nội dung trình BTV Tỉnh ủy |
| Tháng 1 |
|
|
|
1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Sửa đổi, cập nhật, bổ sung Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
3 | Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2023 của các sở, cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Sở Nội vụ |
|
|
4 | Bãi bỏ tiết 1.7.2 điểm 1.7 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 185/2021/NQ- HĐND ngày 10/11/2021 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022 - 2025 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh) | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
5 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Sầm Sơn đến năm 2045 | UBND thành phố Sầm Sơn |
| x |
| Tháng 2 |
|
|
|
6 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
7 | Quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố | Sở Nội vụ | x | x |
8 | Chính sách hỗ trợ tiền ăn thêm đối với một số nhóm đối tượng đang chăm sóc, nuôi dưỡng tại các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
9 | Quy định mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
10 | Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ để khuyến khích người dân tham gia học xóa mù chữ, thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
11 | Giao thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, tỉnh Thanh Hóa năm 2024 | Sở Tài chính |
|
|
12 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ và vốn ngân sách địa phương từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài chính | x | x |
13 | Phân bổ nguồn vốn đầu tư phát triển ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2024 | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
14 | Phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021 - 2025 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (đợt 3) | Ban Dân tộc | x | x |
15 | Phân bổ vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban Dân tộc | x | x |
16 | Phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2024 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban Dân tộc | x | x |
17 | Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 2) | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
18 | Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 các khu vực thuộc Quy hoạch chung đô thị Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
| x |
| Tháng 3 |
|
|
|
19 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I, nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
20 | Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 2687/2015/QĐUBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh) | Sở Công Thương |
|
|
21 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 3 tháng đầu năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
22 | Ban hành định mức lập dự toán kinh phí ngân sách nhà nước đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài chính | x | x |
23 | Báo cáo thu chi ngân sách quý I, nhiệm vụ quý II năm 2024 | Sở Tài chính |
|
|
24 | Đề án thành lập Bệnh viện lão khoa | Sở Y tế |
| x |
25 | Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2023 - 2025 | Sở Nội vụ | x | x |
26 | Đề án nhập huyện Đông Sơn vào thành phố Thanh Hóa | Sở Nội vụ | x | x |
27 | Đề án thành lập thị trấn Hà Long và thị trấn Hà Lĩnh thuộc huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ | x | x |
28 | Sửa đổi, bổ sung Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
29 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh, thực hiện từ năm học 2021 - 2022 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
30 | Điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 | Sở Xây dựng | x | x |
31 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2024 | Sở Nội vụ |
|
|
32 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng Quý I, kế hoạch thực hiện Quý II năm 2024 | Thanh tra tỉnh |
|
|
| Tháng 4 |
|
|
|
33 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
34 | Ban hành định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ | x | x |
35 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Công Thương |
|
|
36 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
37 | Sửa đổi Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ |
|
|
38 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
39 | Danh mục các dự án trọng điểm ưu tiên đầu tư trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2024 - 2030 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
| Tháng 5 |
|
|
|
40 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
41 | Đề án đặt tên đường phố trên địa bàn thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Quan Sơn | x | x |
42 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp | Sở Y tế | x | x |
43 | Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài chính | x | x |
44 | Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
45 | Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
46 | Sửa đổi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định các tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu | Sở Nội vụ |
|
|
47 | Đề án đặt tên đường, phố tại thị trấn Thiệu Hóa và thị trấn Hậu Hiền, huyện Thiệu Hóa | UBND huyện Thiệu Hóa | x | x |
48 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 15, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
49 | Đồ án quy hoạch mở rộng phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp số 4, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
50 | Chính sách hỗ trợ các sản phẩm đạt chuẩn OCOP thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | x | x |
51 | Chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp phía Tây thành phố Thanh Hóa; Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
| x |
52 | Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 3) | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
53 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
54 | Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 25/10/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Thanh Hóa | UBND thành phố Thanh Hóa |
| x |
55 | Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 26/11/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển thành phố Sầm Sơn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Sầm Sơn | UBND thành phố Sầm Sơn |
| x |
56 | Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 10/01/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện Thọ Xuân đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Thọ Xuân | UBND huyện Thọ Xuân |
| x |
57 | Sơ kết thực hiện Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển huyện Mường Lát đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và các cơ chế, chính sách đặc thù phát triển huyện Mường Lát | UBND huyện Mường Lát |
| x |
58 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh ban hành Quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
| Tháng 6 |
|
|
|
59 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
60 | Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
61 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 6 tháng đầu năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
62 | Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh 6 tháng đầu năm; trọng tâm chỉ đạo, điều hành 6 tháng cuối năm 2024 | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
63 | Báo cáo thu chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2024 | Sở Tài chính | x |
|
64 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Sở Nội vụ | x |
|
65 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2024 | Thanh tra tỉnh | x |
|
66 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2381/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
67 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | x | x |
68 | Đề án xã hội hoá đầu tư, khai thác Cảng hàng không Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa | Sở Giao thông vận tải |
| x |
69 | Sơ kết 05 năm thực hiện Nghị quyết số 13-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XVIII) về tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| x |
70 | Chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện khí LNG Nghi Sơn, Khu kinh tế Nghi Sơn | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
| x |
| Tháng 7 |
|
|
|
71 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
72 | Báo cáo sơ kết 03 năm thực hiện Nghị quyết số 37/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
73 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 221/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, UBND các huyện, thị xã, thành phố | Sở Nội vụ |
|
|
74 | Một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Thanh Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
| Tháng 8 |
|
|
|
75 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
76 | Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2024 (đợt 4) | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
77 | Chính sách khen thưởng cho các tập thể, cá nhân đạt giải thưởng Hồ Chí Minh, giải thưởng Nhà nước; thành tích cao tại các kỳ thi (cuộc thi) quốc gia, quốc tế thuộc các lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao, khoa học và công nghệ, văn học, nghệ thuật, báo chí tỉnh Thanh Hóa (thay thế Nghị quyết số 182/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh) | Sở Nội vụ | x | x |
| Tháng 9 |
|
|
|
78 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
79 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh 9 tháng đầu năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
80 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 | Sở Nội vụ |
|
|
81 | Báo cáo tình hình thực hiện công tác phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2024 | Thanh tra tỉnh |
|
|
82 | Báo cáo tình hình thu chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2024; định hướng dự toán thu chi ngân sách năm 2025 | Sở Tài chính |
| x |
83 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hà Long, huyện Hà Trung tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
84 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Bắc Hoằng Hóa, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
| Tháng 10 |
|
|
|
85 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
86 | Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2023 | Sở Tài chính | x | x |
87 | Xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 | Sở Tài chính | x | x |
88 | Đề án thành lập Thị trấn Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ | x | x |
89 | Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học, công nghệ trong nông nghiệp cho Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | Viện Nông nghiệp Thanh Hóa | x | x |
90 | Đề án bảo đảm an ninh, trật tự hệ thống hồ, đập và an ninh, an toàn nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 | Công an tỉnh |
|
|
91 | Chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2025 - 2030 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x |
92 | Giao biên chế tỉnh Thanh Hóa năm 2025 | Sở Nội vụ | x | x |
93 | Đồ án quy hoạch điều chỉnh, mở rộng phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp luyện kim, Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
94 | Đồ án quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Giang Quang Thịnh, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN | x |
|
| Tháng 11 |
|
|
|
95 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
96 | Báo cáo tình hình thu hút đầu tư và tiến độ thực hiện các dự án đầu tư lớn, trọng điểm trên địa bàn tỉnh năm 2024 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| x |
97 | Kế hoạch đầu tư công năm 2025 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | x |
98 | Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2024; trọng tâm chỉ đạo, điều hành năm 2025 | Văn phòng UBND tỉnh | x |
|
99 | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2024 | Sở Tài chính | x | x |
100 | Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; chi ngân sách địa phương năm 2025 | Sở Tài chính | x | x |
101 | Báo cáo phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2025 | Sở Tài chính | x | x |
102 | Báo cáo tài chính năm 2023 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | x |
|
103 | Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2024, nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2025 | Sở Nội vụ | x |
|
104 | Báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân năm 2024; kế hoạch phòng chống tham nhũng năm 2025 | Thanh tra tỉnh | x |
|
105 | Danh mục dự án phải thu hồi đất, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2025 (đợt 1) | Sở Tài nguyên và Môi trường | x | x |
| Tháng 12 |
|
|
|
106 | Chương trình công tác của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2025 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
107 | Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2025 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Số TT | Nội dung | Cơ quan chủ trì chuẩn bị nội dung |
| Tháng 3 |
|
1 | Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Thanh Hóa năm 2024 | Sở Tài chính |
2 | Quy hoạch chung đô thị Trầu, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 | UBND huyện Nông Cống |
| Tháng 4 |
|
3 | Kế hoạch tổ chức hội nghị kết nối cung - cầu và trưng bày giới thiệu sản phẩm nông sản thực phẩm an toàn tỉnh Thanh Hóa năm 2024 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Tháng 5 |
|
4 | Sửa đổi quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh (thay thế Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh) | Sở Nội vụ |
5 | Đề án phân loại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Quảng Xương |
| Tháng 7 |
|
6 | Quy hoạch phân khu (ĐT-17) đô thị Yên Mỹ, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa | UBND huyện Nông Cống |
7 | Kế hoạch thực hiện Đề án nâng cao năng lực quản lý chất lượng an toàn thực phẩm tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| Tháng 8 |
|
8 | Đề án phát triển du lịch cộng đồng tại huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | UBND huyện Lang Chánh |
9 | Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm đón tiếp đồng bào, cán bộ, chiến sỹ và học sinh miền Nam tập kết ra Bắc tại thành phố Sầm Sơn (1954 - 2024) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| Tháng 10 |
|
10 | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án lập Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hoằng Hóa đến năm 2045 | UBND huyện Hoằng Hóa |
11 | Điều chỉnh mở rộng quy hoạch chung đô thị Cầu Quan, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 | UBND huyện Nông Cống |
| Tháng 11 |
|
12 | Chương trình phát triển đô thị Cẩm Tân, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2045 | UBND huyện Cẩm Thủy |
13 | Đề án đề nghị công nhân khu vực dự kiến hình thành đô thị Cẩm Tân (xã Cẩm Tân, xã Cẩm Vân), huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá đạt tiêu chí đô thị loại V | UBND huyện Cẩm Thủy |
14 | Kế hoạch thông tin tuyên truyền và đào tạo, tập huấn về đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2025 | Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh |
| Tháng 12 |
|
15 | Đồ án quy hoạch chung đô thị Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 | UBND huyện Yên Định |
16 | Đồ án quy hoạch chung đô thị thị trấn Thống Nhất, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2045 | UBND huyện Yên Định |
17 | Kế hoạch cải cách hành chính năm 2025 | Sở Nội vụ |
- 1Kế hoạch 220/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 149/NQ-CP; Chương trình hành động 40-CTr/TU thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong tình hình mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Kế hoạch 3463/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 149/NQ-CP và Chương trình hành động 66-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 23-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong tình hình mới do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 17/QĐ-UBND Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 58/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2024
- 1Quyết định 2381/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2687/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 221/2016/QĐ-UBND Quy định đánh giá kết quả thực hiện và xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các sở, cơ quan ngang sở, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- 5Nghị quyết 70/2017/NQ-HĐND quy định danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu kiểu mẫu do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 10Nghị quyết 182/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao; giải thưởng về khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đặc thù đối với đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá; phân công, phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, thực hiện từ năm học 2021-2022
- 13Quyết định 2999/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 13/NQ-CP và Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết 58-NQ/TW về xây dựng và phát triển tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
- 14Quyết định 4060/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch hành động thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIX, nhiệm kỳ 2020-2025 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 15Quyết định 29/2021/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi, đầu tư xây dựng và quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2021-2026
- 17Nghị quyết 37/2021/QH15 về thí điểm cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa do Quốc hội ban hành
- 18Nghị quyết 185/2021/NQ-HĐND về chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025
- 19Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
- 20Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết thuộc lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Kế hoạch 220/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 149/NQ-CP; Chương trình hành động 40-CTr/TU thực hiện Chỉ thị số 23-CT/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong tình hình mới do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 22Kế hoạch 3463/KH-UBND năm 2023 thực hiện Nghị quyết 149/NQ-CP và Chương trình hành động 66-CTr/TU thực hiện Chỉ thị 23-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trong tình hình mới do tỉnh Gia Lai ban hành
- 23Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2023 về Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 17/QĐ-UBND Chương trình công tác trọng tâm năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 58/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2024
Quyết định 01/QĐ-UBND Chương trình công tác năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 01/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực