Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP , ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND , ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP, ngày 05 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh
1. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan Nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định nội dung chi và mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Nội dung chi và mức chi
1. Nội dung chi và mức chi thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Các nội dung chi và mức chi không quy định trong Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP , ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và các quy định của pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 14/2013/QĐ-UBND , ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 4. Trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố Tây Ninh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND, ngày 08 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
| - Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
750 600 500 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
1.200 1.000 800 |
|
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
| Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2.100 1.700 1.400 |
|
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
500 400 320 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý: | |||
| Chủ trì: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
160 130 100 |
|
| Thành viên dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
70 55 45 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Văn bản |
500 400 320 |
|
| Chủ tịch Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
160 120 100 |
|
| Thành viên Hội đồng, thư ký: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
120 100 80 |
|
| Đại biểu được mời tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
60 50 40 |
|
| Nhận xét, phản biện của Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
200 160 130 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
150 120 100 |
|
+ Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
300 240 200 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Văn bản |
280 220 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật: | |||
A | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh: - Giảng viên, báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương - Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; tiến sỹ khoa học - Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính: - Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) | Người/buổi |
600
500 |
|
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/buổi | 300 |
|
c | Thù lao tuyên truyền viên pháp luật; thù lao hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/ buổi | 240 |
|
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi |
| Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b, c, của mục này |
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này
|
|
3 | Biên soạn, biên tập và thẩm định tài liệu tập huấn, tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (đề cương tuyên truyền, tài liệu phổ biến, tập huấn) và chuẩn tiếp cận pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Trang |
45 35 25
25 20 15 | 01 buổi triển khai pháp luật: 30 trang. |
4 | Biên soạn, biên tập và thẩm định một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù: | |||
a | Tờ gấp pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tờ gấp đã hoàn thành |
450 360 290
250 200 160 |
|
b | Tình huống giải đáp pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tình huống đã hoàn thành |
120 95 75
90 75 55 |
|
c | Câu chuyện pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Câu chuyện đã hoàn thành |
700 550 450
350 300 225 |
|
d | Tiểu phẩm pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Lấy ý kiến chuyên gia: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tiểu phẩm đã hoàn thành |
1.800 1.440 1.150
850 680 540
850 680 540 |
|
5 | Thù lao biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật sang tiếng dân tộc thiểu số | Trang | 60 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của bản gốc |
6 | Hội thảo về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật - Chủ trì: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Thư ký: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Đại biểu tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Bài tham luận: | Người/ ngày
Bài viết |
160 130
80 60
60 50 300 |
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: | ||||
| Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 1 ngày |
| Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 |
|
a | Chi thù lao hòa giải: - Hòa giải thành: - Hòa giải không thành: | Vụ việc |
150 100
| Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có xác nhận của UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ hòa giải ở cơ sở |
b | Chi in, mua tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hòa giải | Tổ/ tháng | 100 |
|
9 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | Được hưởng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Ngày | Được hưởng 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
10 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi: | |||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác: |
|
|
|
| Chi biên soạn đề thi, đáp án: * Câu trắc nghiệm (trả lời đúng, sai): - Cấp tỉnh: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: - Cấp tỉnh: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: | Câu
|
50 40
40 35
35 30
90 80
75 65
60 50 |
|
| Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày |
150 120 100 | Tối đa không quá 07 người và không quá 05 ngày |
| Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Tổ chức cuộc thi, Hội thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng thi, Thư ký): - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày |
150 120 100 |
|
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
| Thuê dẫn chương trình - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày |
1.000 600 400 |
|
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 7.000 |
|
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 210 |
|
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) - Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: - Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: | Trang |
9 11 |
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.500 1.000 800 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
750 600 500 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.000 800 600 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
500 500 400 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
800 600 400 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
400 400 250 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
500 400 300 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
250 200 150 |
|
| Giải phụ cá nhân khác: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
250 200 150 |
|
d | Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham dự hội thi |
| - Áp dụng mức chi hỗ trợ tiền ăn, ở đối với đại biểu không hưởng lương theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | - Không quá 05 ngày kể cả ngày tập luyện và thi. - Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
11 | Phiếu khảo sát - Lập phiếu: - Điền phiếu: - Báo cáo tổng hợp: |
Phiếu Phiếu Báo cáo |
300 20 500 |
|
12 | Chi tập huấn |
| Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND , ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Áp dụng quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC , ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức. |
13 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở: | |||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Trang |
45 35 25
25 20 15 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
| Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
|
| Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
|
14 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật: | |||
| Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 2.000 |
|
| Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
|
| Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 |
|
15 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật: | |||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương | Báo cáo | 50 |
|
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 |
|
c | Viết báo cáo |
|
|
|
| Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ: - Báo cáo tổng hợp, trình: - Thẩm định, ký ban hành: | Báo cáo |
2.000 1.500 |
|
| Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa phương: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
2.100 1.680 1.340 |
|
| Báo cáo chuyên đề: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
2.100 1.680 1.340 |
|
| Báo cáo đột xuất: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
700 560 450 |
|
16 | Chi hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Hội đồng/ năm |
4.000 2.000 1.000 |
|
17 | Chi hoạt động của Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Hội đồng/ năm |
4.000 2.000 1.000 |
|
18 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã); huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là cấp huyện): | |||
a | Khen thưởng cấp xã, cấp huyện được Ủy ban Nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | Áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
b | Khen thưởng cấp xã được Ủy ban Nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
- 1Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện “Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 03/2015/QĐ-UBND mức chi đối với nội dung chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Nghị quyết 123/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đối với chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về chi cho hoạt động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 43/2015/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 6Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- 7Nghị quyết 31/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 8Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Thông tư liên tịch 100/2014/TTLT-BTC-BTP về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở do Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp ban hành
- 10Quyết định 68/2014/QĐ-UBND về việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Quyết định 53/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Quyết định 1686/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện “Đề án xã hội hóa công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và trợ giúp pháp lý” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND về định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 03/2015/QĐ-UBND mức chi đối với nội dung chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 16Nghị quyết 123/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đối với chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 17Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 09/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định về chi cho hoạt động có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 01/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra