Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
QCVN 98:2025/BNNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI CHỖ
National technical regulations on-site wastewater treatment facilities and equipment
Lời nói đầu
QCVN 98:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số 53/2025/TT-BNNMT ngày 27 tháng 8 năm 2025.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI CHỖ
National technical regulations on-site wastewater treatment facilities and equipment
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy định quản lý đối với công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng và bảo vệ môi trường; tổ chức thiết kế, chế tạo, xây dựng, lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ; tổ chức cung cấp dịch vụ thử nghiệm, quan trắc môi trường.
1.2.2. Quy chuẩn này áp dụng đối với các đối tượng có phát sinh nước thải sinh hoạt quy định tại khoản 3 Điều 53, khoản 2 Điều 56, khoản 2 Điều 59, điểm e khoản 1 Điều 60, khoản 1 Điều 66 của Luật Bảo vệ môi trường, bao gồm:
1.2.2.1. Nhà ở riêng lẻ tại đô thị, khu dân cư tập trung, khu dân cư không tập trung khi xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa.
1.2.2.2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy mô hộ gia đình, cá nhân.
1.2.2.3. Cơ sở, hộ gia đình, cá nhân sản xuất trong làng nghề.
1.2.2.4. Khu di tích, điểm di tích, khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch, địa điểm tập luyện, biểu diễn, thi đấu thể dục, thể thao, đơn vị tổ chức lễ hội.
1.2.2.5. Công viên, khu vui chơi, giải trí, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, chợ, nhà ga, bến xe, bến tàu, bến cảng, bến phà và khu vực công cộng khác.
1.2.3. Đối tượng quy định tại mục 1.2.2 Quy chuẩn này có phát sinh nước thải công nghiệp phải thực hiện xử lý, quản lý theo quy định về quản lý nước thải công nghiệp.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người (bao gồm: ăn uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân) hoặc phát sinh từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ quy định tại Phụ lục 1 QCVN 14:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.
1.3.2. Xử lý nước thải tại chỗ là hoạt động xử lý nước thải sinh hoạt trong khuôn viên của tổ chức, cá nhân có phát sinh nước thải sinh hoạt quy định tại mục 1.2.2 Quy chuẩn này.
1.3.3. Công trình xử lý nước thải tại chỗ là công trình được xây dựng tại chỗ để xử lý nước thải sinh hoạt đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường theo
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn đã là thành viên, hãy bấm:
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2025/BNNMT về Công trình, thiết bị xử lý nước thải tại chỗ
- Số hiệu: QCVN98:2025/BNNMT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 27/08/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2026
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra