Hệ thống pháp luật

QCVN 87 : 2015/BGTVT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - GIÁ CHUYỂN HƯỚNG TOA XE - YÊU CẦU KỸ THUẬT

National technical regulation on railway vehicles - Railway car's bogies - Technical requirements

Lời nói đầu

QCVN 87:2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số: ……./2015/TT-BGTVT ngày ... tháng ... năm 2015.

Quy chuẩn này được xây dựng trên cơ sở Tiêu chuẩn ngành số hiệu 22 TCN 359-06 được ban hành kèm theo Quyết định số 53/2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

MỤC LỤC

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Giải thích từ ngữ

2. Quy định kỹ thuật

2.1. Yêu cầu chung

2.2. Yêu cầu đối với kết cấu và vật liệu

3. Quy định về kiểm tra

3.1. Quy định về hồ sơ

3.2. Nội dung kiểm tra

4. Quy định quản lý

5. Tổ chức thực hiện

Phụ lục 1: Mác thép chế tạo khung giá, má giá, xà nhún

Phụ lục 2: Biên dạng và kích thước mặt lăn bánh xe

Phụ lục 3: Thông số kiểm tra giá chuyển hướng dưới tải trọng tĩnh

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - GIÁ CHUYỂN HƯỚNG TOA XE - YÊU CẦU KỸ THUẬT

National technical regulation on railway vehicles - Railway car's bogies - Technical requirements

1. Quy định chung

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra đối với giá chuyển hướng loại 2 trục được sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu để sử dụng cho toa xe vận hành trên mạng đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có kết nối với đường sắt quốc gia.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thiết kế, sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho giá chuyển hướng loại 2 trục sử dụng cho toa xe (sau đây gọi tắt là giá chuyển hướng).

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Tốc độ cấu tạo là tốc độ vận hành lớn nhất theo thiết kế được hạn chế bởi điều kiện an toàn và độ bền kết cấu mà toa xe có thể vận hành ổn định liên tục.

1.3.2. Khoảng cách hãm là quãng đường đoàn tàu chạy được trong thời gian hãm.

1.3.3. Bội suất hãm là tỷ số giữa tổng áp lực guốc hãm lý thuyết và lực đẩy của pitston xi lanh hãm khi hiệu suất hãm là 100%.

1.3.4. Cự ly trục là khoảng cách giữa 2 đường tâm dọc trục xe trong cùng một giá chuyển hướng.

1.3.5. Giang cách bánh xe là khoảng cách phía trong giữa 2 đai bánh xe hoặc vành bánh xe trong cùng một bộ trục bánh.

1.3.6. Má giá là bộ phận cơ bản nằm ở hai bên giá chuyển, dùng đề lắp với hộp trục và truyền lực tác dụng trong giá chuyển hướng.

1.3.7. Xà nhún là bộ phận liên kết với khung giá chuyển hướng hoặc má giá thông qua bộ phận lò xo, trực tiếp chịu trọng lượng của thân xe.

1.3.8. Khung giá chuyển hướng là bộ phận cơ bản để liên kết các hộp trục, đồng thời truyền lực tác dụng trong giá chuyển hướng.

1.3.9. Giảm chấn ma sát là loại giảm chấn bằng sức c

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2015/BGTVT về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ thuật

  • Số hiệu: QCVN87:2015/BGTVT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 16/06/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản