Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH QUỐC GIA TỶ LỆ 1:2.000, 1:5.000
National technical regulation on national topographic maps at scales 1:2.000, 1:5.000
Mục lục
Lời nói đầu
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu viện dẫn
4. Giải thích từ ngữ
5. Độ chính xác của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
6. Định dạng sản phẩm bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Cơ sở toán học
2. Nội dung bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
2.1 Tổ chức các nhóm lớp dữ liệu của bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000
2.2 Yêu cầu kỹ thuật thể hiện các yếu tố nội dung bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000.
2.3 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu biên giới quốc gia, địa giới hành chính
2.4 Quy định nội dung nhóm lớp cơ sở toán học
2.5 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu dân cư
2.6 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu địa hình
2.7 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu giao thông
2.8 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu phủ thực vật
2.9 Quy định nội dung nhóm lớp dữ liệu thủy văn
3. Ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
4. Siêu dữ liệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
1. Phương thức đánh giá sự phù hợp
2. Quy định về công bố hợp quy
3. Phương pháp thử
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTNMT về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 49: 2012/BTNMT về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
- 1Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Thông tư 03/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTNMT về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 49: 2012/BTNMT về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2020/BTNMT về Chuẩn thông tin địa lý cơ sở
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2022/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN74:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 75:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2023/BTNMT về Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
- Số hiệu: QCVN72:2023/BTNMT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 27/06/2023
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra