- 1Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 302:2004 về nước trộn bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6025:1995 (ISO 3893:1977) về bê tông - phân mác theo cường độ nén
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN về thép làm cốt bê tông do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-3:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-4:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-6:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-7 : 2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-9:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-10:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-11:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-13:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-14:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-16:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-17:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-18:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-19:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-20:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6068:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Phương pháp xác định độ nở sunphat
QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ XI MĂNG LƯỚI THÉP
National technical regulation on classification and construction of inland waterway ships of Steel reinforced cement
LỜI NÓI ĐẦU
QCVN 51: 2012/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học-Công nghệ Bộ Giao thông vận tải trình duyệt, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng - Bộ Khoa học Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 54/2012/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2012.
QCVN 51: 2012/BGTVT được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 323 - 04.
MỤC LỤC
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Chương 1. Giám sát kỹ thuật và phân cấp
1.1. Quy định chung
1.2. Nội dung giám sát kỹ thuật
1.3. Hồ sơ kỹ thuật
1.4. Phân cấp phương tiện
1.5. Kiểm tra phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép
Chương 2. Thân phương tiện
2.1. Vật liệu
2.2. Yêu cầu về công nghệ
2.3. Yêu cầu chung về kết cấu
2.3.1. Quy định chung
2.3.2. Lưới thép
2.3.3. Ghép lưới
2.4. Kết cấu thân phương tiện
2.4.1. Quy định chung
2.4.2. Cơ cấu đáy
2.4.3. Cơ cấu mạn
2.4.4. Cơ cấu boong
2.4.5. Cơ cấu tấm vỏ
2.4.6. Cơ cấu tấm boong
2.4.7. Cơ cấu vách
2.4.8. Cơ cấu của cột chống và giá đỡ
2.4.9. Cơ cấu sống mũi, sống đuôi, sống dọc ngoài và các tiếp điểm trong cơ cấu thân phương tiện
Chương 3. Hệ thống máy tàu
3.1. Quy định chung
3.2. Cố định máy chính, máy phụ
3.3. Các hệ thống và đường ống
3.3.1. Quy định chung
3.3.2. Lắp đặt ống
Chương 4. Trang bị điện
Chương 5. Phòng và chữa cháy
4.1. Quy định chung
4.2. Trang bị phương tiện chữa cháy
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ XI MĂNG LƯỚI THÉP
National technical regulation on classification and construction of inland waterway ships of steel reinforced cement
1.1.1. Quy chuẩn này quy định các yêu cầu về giám sát kỹ thuật, thiết kế, đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy nội địa có vỏ xi măng lưới thép (sau đây gọi là Quy chuẩn) quy định các yêu cầu về giám sát kỹ thuật, thiết kế, đóng mới, sửa chữa, có vỏ bằng vật liệu xi măng lưới thép, có động cơ hoặc không có động cơ (sau đây gọi là phương tiện), có đặc trưng như sau:
- Phương tiện có chiều dài thiết kế L ≤ 40 m; có kết cấu đáy đơn; có một boong tính toán;
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7094:2007 về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72: 2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 95:2016/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt trong quá trình khai thác sử dụng
- 1Quyết định 25/2004/QĐ-BGTVT về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 54/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải trí và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 302:2004 về nước trộn bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2011/BGTVT về quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3116:1993 về Bê tông - phương pháp xác định khối lượng thể tích
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6025:1995 (ISO 3893:1977) về bê tông - phân mác theo cường độ nén
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7094:2007 về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 11Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 7:2011/BKHCN về thép làm cốt bê tông do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-2:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định thành phần hạt do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-3:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-1:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 1: Lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-4:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-5:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-6:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-7 : 2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ ẩm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-8:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-9:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-10:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 7572-11:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-12:2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-13:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-14:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm - silic do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-15:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định hàm lượng clorua do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-16:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 16: Xác định hàm lượng sulfat và sulfit trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-17:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-18:2006 về Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-19:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 19: Xác định hàm lượng silic oxit vô định hình do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7572-20:2006 về cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1765:1975 về Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép và yêu cầu kỹ thuật
- 34Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 35Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 36Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 39Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72: 2013/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6068:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Phương pháp xác định độ nở sunphat
- 41Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- 42Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 95:2016/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu polypropylen copolyme
- 43Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2023/BGTVT về Yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường sắt trong quá trình khai thác sử dụng
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51: 2012/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN51:2012/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 26/12/2012
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực