- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:2014/BTNMT về Phương pháp thăm dò từ mặt đất
KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM
National technical regulation on the classification and
construction of inland waterway
steel ships carrying dangerous chemicals in bulk
LỜI NÓI ĐẦU
QCVN 01: 2008/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Quyết định số 30/2008/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 12 năm 2008.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm được biên soạn dựa trên Quy phạm Phân cấp và Đóng tàu sông vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (22 TCN 281-01) và Bộ luật quốc tế về đóng tàu và trang bị cho tàu chở xô hóa chất nguy hiểm xuất bản năm 2007.
MỤC LỤC
Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Tài liệu viện dẫn
Phần 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Chương 1. KHẢ NĂNG CHỐNG CHÌM VÀ VỊ TRÍ KHOANG HÀNG TRÊN TÀU
1.1. Quy định chung
1.2. Mạn khô và thông báo ổn định
Chương 2. BỐ TRÍ TRÊN TÀU
2.1. Khoang cách ly của tàu
2.2. Buồng ở, buồng phục vụ, buồng máy và trạm điều khiển
2.3. Buồng bơm hàng
2.4. Lối ra vào các khoang ở khu vực hàng
2.5. Hệ thống hút khô và dằn
2.6. Nhận dạng bơm và đường ống
2.7. Hệ thống nhận và trả hàng ở mũi và đuôi tàu
2.8. Yêu cầu chung về cấu tạo thân tàu
2.9. Mô đun chống uốn của tiết diện thân tàu
2.10. Chiều dày boong ở khu vực khoang hàng
2.11. Kết cấu boong ở khu vực khoang hàng
2.12. Kết cấu đáy đôi ở khu vực khoang hàng
Chương 3. KẾT CẤU CỦA CÁC THIẾT BỊ CHỨA HÀNG
3.1. Yêu cầu thiết kế và kết cấu các loại két chứa hàng
3.2. Yêu cầu về kết cấu của két hàng liền vỏ
3.3. Chiều dày boong của két hàng liền vỏ
3.4. Chiều dày tôn đáy trong của hàng két liền vỏ
3.5. Khung dàn đáy của két hàng liền vỏ
3.6. Khung dàn boong của két hàng liền vỏ
3.7. Khung dàn mạn của két hàng liền vỏ
3.8. Kết cấu vách ngăn ở khu vực khoang hàng.
Chương 4. CHUYỂN HÀNG
4.1. Kích thước đường ống
4.2. Chế tạo đường ống và các chi tiết nối ống
4.3. Hàn hệ thống ống
4.4. Các yêu cầu thử đối với đường ống
4.5. Bố trí đường ống
4.6. Hệ thống điều khiển chuyển hàng
4.7. Các ống mềm dẫn hàng của tàu.
Chương 5. VẬT LIỆU CHẾ TẠO
5.1. Quy định chung
5.2. Những yêu cầu đặc biệt đối với vật liệu
Chương 6. KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ HÀNG
6.1. Quy định chung
6.2. Các yêu cầu bổ sung
Chương 7. HỆ THỐNG THÔNG HƠI VÀ THOÁT KHÍ KÉT HÀNG
7.1. Thông hơi két hàng
7.2. Các kiểu hệ thống thông hơi két
7.3. Yêu cầu thông hơi cho từng loại sản phẩm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN265:2006 về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51: 2012/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Quyết định 30/2008/QĐ-BGTVT về "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm" do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22TCN265:2006 về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 25:2010/BGTVT về quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 51: 2012/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-1:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa - Phần 1: Quy định chung
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 2: Thân tàu và trang thiết bị
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-3:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 3: Hệ thống máy tàu
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5801-4:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa - Phần 4: Trang bị điện
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:2014/BTNMT về Phương pháp thăm dò từ mặt đất
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BGTVT về Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 98:2017/BGTVT về Hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01:2008/BGTVT về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN01:2008/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 22/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực