- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2013/BGTVT về phân cấp và đóng sàn nâng tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:20113/BGTVT về hệ thống chuông lặn do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 59: 2013/BGTVT về hệ thống làm lạnh hàng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60: 2013/BGTVT về hệ thống điều khiển tự động và từ xa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 61: 2013/BGTVT về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 62:2013/BGTVT hệ thống lầu lái do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2013/BGTVT về đo dung tích tàu biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BGTVT về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2010/BGTVT về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2014/BGTVT về hệ thống chống hà tàu biển
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2014/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2014/BGTVT về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81: 2014/BGTVT về phân cấp và đóng du thuyền
- 16Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển
- 17Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 18Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2015/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP
National Technical Regulation on the Classification and Construction of Sea-going steel Ships
TẬP 1
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (số hiệu: QCVN 21: 2015/BGTVT) do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 6 năm 2016.
QCVN 21: 2015/BGTVT thay thế QCVN 21: 2010/BGTVT (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép).
QCVN này gồm 6 tập được phân chia như sau:
Tập | Nội dung |
TẬP 1 | I. Quy định chung |
II. Quy định kỹ thuật: | |
Phần 1A - Quy định chung về hoạt động giám sát kỹ thuật | |
Phần 1B - Quy định chung về phân cấp tàu | |
III. Quy định về quản lý | |
IV. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân | |
V. Tổ chức thực hiện | |
TẬP 2 | Phần 2A - Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90m trở lên |
Phần 2B - Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 20m đến dưới 90m | |
TẬP 3 | Phần 3 - Hệ thống máy tàu |
Phần 4- Trang bị điện | |
Phần 5 - Phòng, phát hiện và chữa cháy | |
TẬP 4 | Phần 6 - Hàn |
Phần 7A - Vật liệu | |
Phần7B- Trang thiết bị | |
TẬP 5 | Phần 8A - Sà lan thép |
Phần 8B - Tàu công trình | |
Phần 8C - Tàu lặn | |
Phần 8D - Tàu ch xô khí hóa lỏng | |
Phần 8E - Tàu ch xô hóa chất nguy hiểm | |
Phần 8F - Tàu khách | |
Phần 8G - Tàu mang cấp gia cường đi các cực và gia cường chống băng | |
Phần 8H - Sà lan chuyên dùng | |
TẬP 6 | Phần 9 - Phân khoang |
Phần 10- Ổn định nguyên vẹn | |
Phần 11- Mạn khô |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8B:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8B: Tàu công trình và sà lan chuyên dùng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8E:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ2:2018 về Quy phạm phân cấp và đóng phuơng tiện thủy nội địa
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét
- 1Thông tư 32/2011/TT-BGTVT sửa đổi quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam kèm theo Quyết định 51/2005/QĐ-BGTVT Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển - SOLAS-74
- 3Thông tư 15/2013/TT-BGTVT quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận và sổ kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 11/2016/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2013/BGTVT về phân cấp và đóng ụ nổi do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2013/BGTVT về phân cấp và đóng sàn nâng tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 58:20113/BGTVT về hệ thống chuông lặn do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 59: 2013/BGTVT về hệ thống làm lạnh hàng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60: 2013/BGTVT về hệ thống điều khiển tự động và từ xa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 61: 2013/BGTVT về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 62:2013/BGTVT hệ thống lầu lái do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2013/BGTVT về đo dung tích tàu biển do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BGTVT về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8B:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8B: Tàu công trình và sà lan chuyên dùng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏng
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8E:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2010/BGTVT về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2014/BGTVT về hệ thống chống hà tàu biển
- 21Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2014/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
- 22Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2014/BGTVT về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
- 23Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81: 2014/BGTVT về phân cấp và đóng du thuyền
- 24Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển
- 25Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển do Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 26Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2015/BGTVT về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
- 27Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BGTVT/SĐ2:2018 về Quy phạm phân cấp và đóng phuơng tiện thủy nội địa
- 28Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 101:2018/BGTVT về Cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu biển
- 29Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2019/BGTVT về Hoạt động kéo trên biển
- 30Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2019/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển cao tốc
- 31Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21: 2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
- Số hiệu: QCVN21:2015/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 02/06/2016
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 28/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực