Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỨC HẤP THỤ RIÊNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CẦM TAY VÀ ĐEO TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
National technical regulation on Specific Absorption Rates for hand-held and body-worn wireless communication devices
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Ký hiệu và chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
3.1. Tổng quan
3.2. Chuẩn bị thử nghiệm
3.3. Các phép thử nghiệm cần tiến hành
3.4. Quy trình thử nghiệm
3.5. Xử lý dữ liệu
3.6. Giá trị SAR trung bình trong khoảng thời gian
3.7. Thử nghiệm sử dụng với cảm biến
3.8. Hiệu chỉnh giá trị SAR
3.9. Các phương pháp rút ngắn thời gian thử nghiệm
4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC CÁ NHÂN
6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Phụ lục A (Quy định) Các yêu cầu đối với thiết bị thử nghiệm
Phụ lục B (Tham khảo) Các yêu cầu đối với báo cáo kết quả thử nghiệm
Phụ lục C (Tham khảo) Độ không đảm bảo đo
Phụ lục D (Tham khảo) Lưu đồ đánh giá và thử nghiệm
Phụ lục E (Quy định) Mã HS của thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên cơ thể người
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
QCVN 134:2024/BTTTT do Cục Tần số vô tuyến điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ MỨC HẤP THỤ RIÊNG THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CẦM TAY VÀ ĐEO TRÊN CƠ THỂ NGƯỜI
National technical regulation on Specific Absorption Rates for hand-held and body-worn wireless communication devices
Quy chuẩn này quy định về giới hạn và phương pháp đo mức hấp thụ riêng đối với các thiết bị vô tuyến điện có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương lớn hơn 20 mW và được nhà sản xuất thiết kế có thể sử dụng ở khoảng cách dưới 200 mm với con người.
Quy chuẩn này không áp dụng cho thiết bị y tế cấy ghép.
Mã số HS theo quy định tại Phụ lục E.
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và khai thác các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn kỹ thuật này trên lãnh thổ Việt Nam.
IEC 62209-1528:2020 Measurement procedure for the assessment of specific absorption rate of human exposure to radio frequency fields from hand-held and body-worn wireless communication devices - Human models, instrumentation and procedures (Frequency range of 4 MHz to 10 GHz).
ICNIRP Guidelines for limiting exposure to time-varying electric, magnetic, and electromagnetic fields (up to 300 GHz), 2020.
1.4.1. Phụ kiện (accessory)
Thành phần tùy chọn hoặc phần đính kèm có thể được sử dụng cùng với thiết bị được thử nghiệm (DUT).
CHÚ THÍCH 1: Các phụ kiện dùng để giữ, gắn hoặc mang, đeo hay đính kèm thiết bị cũng như phục
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2023/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 133:2024/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 134:2024/BTTTT về Mức hấp thụ riêng đối với thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên cơ thể người
- Số hiệu: QCVN134:2024/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 31/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra