AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
National technical regulation on quality,
safety and environmental protection for construction machinery
Lời nói đầu
QCVN 13 : 2011/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học - Công nghệ trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2011.
Quy chuẩn này được chuyển đổi trên cơ sở 22TCN 287-01 theo Quyết định số 4386/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHẤT LƯỢNG AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
National technical regulation on quality,
safety and environmental protection for construction machinery
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng gồm các loại được nêu trong TCVN 7772:2007 Xe, máy và thiết bị thi công di động - phân loại và các loại khác được quy định tại khoản 20, Điều 3, Luật Giao thông đường bộ 2008 (sau đây gọi tắt là XMCD) khi nhập khẩu và khai thác sử dụng trong giao thông vận tải.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, nhập khẩu và khai thác sử dụng XMCD trong phạm vi cả nước.
1.2.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với các loại XMCD thuộc Bộ Công an và Bộ Quốc Phòng sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh.
2.1. Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
2.1.1. Kiểm tra tổng quát
a) Hình dáng, kích thước trọng lượng và kết cấu chung
Đúng với hồ sơ kỹ thuật.
b) Các thông số nhận dạng
Số động cơ, số khung, số xuất xưởng: phù hợp với quy định của nhà sản xuất hoặc hồ sơ gốc.
c) Động cơ và các cụm liên quan
- Định vị chắc chắn;
- Hoạt động ổn định ở mọi chế độ;
- Bầu giảm thanh và đường ống dẫn khí thải không thủng.
d) Thân vỏ, buồng lái
- Thân vỏ: Không thủng, rách và định vị chắc với bệ;
- Buồng lái:
+ Đối với buồng lái kín: Cửa có đủ số lượng theo hồ sơ kĩ thuật; khoá cửa chắc chắn và không tự mở; kính chắn gió không có vết rạn nứt; gạt nước đủ số lượng theo hồ sơ kỹ thuật, định vị đúng và hoạt động tốt;
+ Đối với buồng lái hở: Mái che và khung đỡ mái che phải chắc chắn.
- Ghế ngườ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 22TCN 224:2001 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 24:1995 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 225:1995 về quy trình kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5930:1995 về Xe máy - Yêu cầu an toàn chung - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 2:2021/BKHCN về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư 23/2009/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 41/2011/TT-BGTVT sửa đổi thông tư 23/2009/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 56/2011/TT-BGTVT về 06 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6435:1998 (ISO 5130 : 1982) về âm học - đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - phương pháp điều tra do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 22TCN 224:2001 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 24:1995 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 225:1995 về quy trình kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5930:1995 về Xe máy - Yêu cầu an toàn chung - Phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5711:1993 về Bảo vệ môi trường - Thủy quyển - Thuật ngữ và định nghĩa trong lĩnh vực sử dụng và bảo vệ nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7772:2007 về Xe, máy và thiết bị thi công di động - Phân loại
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2015/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2019/BLĐTBXH về Quần áo bảo vệ chống nhiệt và lửa
- 14Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 2:2021/BKHCN về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
- 15Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 13:2011/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN13:2011/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 17/11/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực