Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 10 : 2012/BLĐTBXH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI BỘ LỌC DÙNG TRONG MẶT NẠ VÀ BÁN MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC
National technical regulation on occupational safety with gas filters used in masks and respirators

Lời nói đầu

QCVN10: 2012/BLĐTBXH do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc, Cục An toàn lao động biên soạn và trình duyệt, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số 25/2012/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2012, sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI BỘ LỌC DÙNG TRONG MẶT NẠ VÀ BÁN MẶT NẠ PHÒNG ĐỘC

National technical regulation on occupational safety with gas filters used in masks and respirators

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn đối với các bộ lọc dùng trong các mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc được phân loại theo mục 5 của Tiêu chuẩn Châu Âu EN 14387:2004 (E) Những phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Bộ lọc khí- Các bộ lọc khí tổ hợp - Những yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn (Respiratory protective devices - Gas filter(s) and combined filter(s)- Requirements, testing, marking).

Với những bộ lọc sử dụng để đề phòng khí CO, các quy định về an toàn được áp dụng theo Tiêu chuẩn Châu Âu EN 404: 2005 Những phương tiện bảo vệ cá nhân - Bộ lọc khí CO để bảo vệ cơ quan hô hấp (Respiratory protective devices for self - rescue - Filter self - rescuer from carbon monoxide with mouthpiece assembly).

1.2. Đối tượng áp dụng

1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, lưu thông và sử dụng bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc.

1.2.2. Các tổ chức kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

1.3. Giải thích từ ngữ

Trong quy chuẩn này sử dụng các thuật ngữ của các tiêu chuẩn Châu Âu sau:

- EN 132:1999 Những phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Thuật ngữ và những biểu đồ - Thống kê (Respiratory protective devices - Definition of terms and pictograms).

- EN 134:1998 Những phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Thuật ngữ về các bộ phận (Respiratory protective devices - Nomenclature of components).

2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

2.1. Các bộ lọc dùng trong các mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong Tiêu chuẩn Châu Âu EN 14387:2004 (E) Những phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp - Bộ lọc khí - Các bộ lọc khí tổ hợp - Những yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn (Respivatory protective devices - Gas filter(s) and combined filter(s) – Requirements, testing, marking) và Tiêu chuẩn Châu Âu EN 404: 2005 Những phương tiện bảo vệ cá nhân - Bộ lọc khí CO để bảo vệ cơ quan hô hấp (Respiratory protective devices for self - rescue - Filter self - rescuer from carbon monoxide with mouthpiece assembly).

2.2. Trong trường hợp tiêu chuẩn Châu Âu nói trên có sự sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo những quy định mới nhất.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1. Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc sản xuất trong nước

3.1.1. Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc sản xuất trong nước phải được chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật được quy định tại mục 2 của Quy chuẩn này.

Việc chứng nhận hợp quy do các tổ chức chứng nhận hợp quy đã được Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội chỉ định thực hiện và thực hiện theo phương thức: thử nghiệm mẫu điển hình kết hợp đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

  • Số hiệu: QCVN10:2012/BLĐTBXH
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 25/01/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản