- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6276:2003/SĐ3:2007 về Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6276:2003 về Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-9:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 9: Phân khoang
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-11:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 11: Mạn khô
VỀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN CỠ NHỎ
National technical regulation on technical supervision and construction of small sea-going ships
Lời nói đầu
- QCVN 03: 2009/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo Thông tư số 21/2009/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2009.
- QCVN 03: 2009/BGTVT được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi các Tiêu chuẩn quốc gia “Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ” có ký hiệu từ TCVN 7061-1: 2007 đến TCVN 7061-9: 2007.
MỤC LỤC
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Giải thích từ ngữ
1.4. Lưu ý khi áp dụng
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
PHẦN 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Các dạng kiểm tra tàu
1.2. Khối lượng kiểm tra
1.3. Hồ sơ trình duyệt
PHẦN 2. KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Định nghĩa và giải thích
1.3. Khối lượng giám sát
1.4. Vật liệu
1.5. Liên kết và kết cấu các cơ cấu
1.6. Cơ cấu bằng hợp kim nhôm
Chương 2. KÍCH THƯỚC CÁC CƠ CẤU
2.1. Quy định chung
2.2. Tải trọng tính toán
2.3. Ứng suất cho phép
2.4. Sống mũi, sống đuôi và giá chữ nhân (giá đỡ ống bao trục chân vịt)
2.5. Kết cấu đáy
2.6. Kết cấu mạn
2.7. Kết cấu boong
2.8. Tôn boong
2.9. Tôn bao
2.10. Vách và cơ cấu vách
2.11. Két
2.12. Thượng tầng, lầu và vách quây
2.13. Mạn chắn sóng
2.14. Bệ máy
2.15. Cột
2.16. Kết cấu đoạn đầu tàu và đoạn cuối tàu
Chương 3. TRANG THIẾT BỊ
3.1. Quy định chung
3.2. Thiết bị lái
3.3. Thiết bị neo
3.4. Thiết bị chằng buộc
3.5. Trang bị phòng nạn
PHẦN 3. HỆ THỐNG MÁY TÀU
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Quy định chung
Chương 2. THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
2.1. Bố trí và trang thiết bị Điều khiển
Chương 3. CÁC MÁY VÀ THIẾT BỊ
3.1. Quy định chung
Chương 4. HỆ TRỤC
4.1. Yêu cầu kỹ thuật
Chương 5. THIẾT BỊ ĐẨY TÀU
5.1. Yêu cầu kỹ thuật
Chương 6. PHỤ TÙNG DỰ TRỮ
6.1. Yêu cầu kỹ thuật
Chương 7. CÁC HỆ THỐNG VÀ ĐƯỜNG ỐNG
7.1. Quy định chung
7.2. Hệ thống hút khô
7.3. Hệ thống thông hơi và đo các khoang két
7.4. Hệ thống khí thải
7.5. Hệ thống thông gió
7.6. Hệ thống nhiên liệu
7.7. Hệ thống nước làm mát
7.8. Hệ thống dầu bôi trơn
7.9. Hệ thống không khí nén
PHẦN 4. TRANG BỊ ĐIỆN
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Quy định chung
Chương 2. THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU
2.1. Nguồn điện
2.2. Thiết bị chống sét
2.3. Phụ tùng dự trữ và đồ nghề
2.4. Phân phối điện năng
2.5. Thiết bị phân phối
2.6. Máy biến áp
2.7. Ắc quy
2.8. Nguồn khởi động điện của các động cơ đốt trong
2.9. Điều khiển truyền động điện các máy
2.10. Bảo vệ các thiết bị điện
2.11. Chiếu sáng
2.12. Các hệ thống thông tin, báo động
2.13. Cáp điện
Chương 3. KẾT CẤU THIẾT BỊ ĐIỆN
3.1. Yêu cầu về thiết kế và chế tạo
3.2. Bảo vệ tránh điện giật
3.3. Điều kiện môi trường
Chương 4. THỬ THIẾT BỊ ĐIỆN
4.1. Quy định chung
4.2. Điện trở cách điện
4.3. Tính nối đất liên tục
4.4. Kết quả thử
4.5. Thiết bị điện trong các vùng nguy hiểm
PHẦN 5. PHÒNG, PHÁT HIỆN VÀ CHỮA CHÁY
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Các định nghĩa
Chương 2. CHỐNG CHÁY BẰNG KẾT CẤU
2.1. Yêu cầu chung
2.2. Các tàu phục vụ tàu chở dầu
Chương 3. CÁC HỆ THỐNG VÀ THIẾT BỊ DẬP CHÁY
3.1. Quy định chung
3.2. Hệ thống nước chữa cháy
3.3. Các yêu cầu về bơm chữa cháy
3.4. Đường ống
3.5. Các họng chữa cháy và vòi rồng chữa cháy
Chương 4. HỆ THỐNG PHÁT HIỆN VÀ BÁO ĐỘNG CHÁY
4.1. Quy định chung
Chương 5. CÁC TRANG BỊ DẬP CHÁY, DỰ TRỮ VÀ CÁC DỤNG CỤ
5.1. Quy định chung
PHẦN 6. ỔN ĐỊNH
Chương 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi áp dụng
1.2. Thử nghiêng
1.3. Yêu cầu bổ sung
Chương 2. CÁC YÊU CẦU VỀ ỔN ĐỊNH
2.1. Tàu kín
2.2. Tàu hở
2.3. Yêu cầu bổ sung ổn định
PHẦN 7. MẠN KHÔ
Chương 1. ĐIỀU KIỆN ĐỂ ẤN ĐỊNH MẠN KHÔ
1.1. Tàu kín
1.2. Tàu hở
Chương 2. CHIỀU CAO MẠN KHÔ TỐI THIỂU
2.1. Tàu kín
2.2. Tàu hở
Chương 3. DẤU MẠN KHÔ
3.1. Quy định chung
PHẦN 8
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6272:2003 về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6272:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3977:1984 về Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54: 2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2013/BGTVT về phân cấp và đóng sàn nâng tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60: 2013/BGTVT về hệ thống điều khiển tự động và từ xa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8A Sà lan thép
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8C:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8C: Tàu lặn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏng
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ1:2013 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1:2013
- 13Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6277:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6278:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm trang bị an toàn tàu biển
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8F: Tàu Khách
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái
- 1Thông tư 21/2009/TT-BGTVT ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ" Mã số đăng ký: QCVN 03:2009/BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6272:2003 về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6272:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6276:2003/SĐ3:2007 về Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3977:1984 về Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6276:2003 về Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54: 2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2013/BGTVT về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2013/BGTVT về phân cấp và đóng sàn nâng tàu do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 60: 2013/BGTVT về hệ thống điều khiển tự động và từ xa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8A Sà lan thép
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8C:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8C: Tàu lặn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8D: Tàu chở xô khí hóa lỏng
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-9:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 9: Phân khoang
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-11:2003 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 11: Mạn khô
- 19Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ1:2013 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1:2013
- 20Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2010/BGTVT/SĐ2:2014 về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép- Sửa đổi lần 2:2014
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6277:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6278:2003/SĐ2:2005 về Quy phạm trang bị an toàn tàu biển
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Các tàu chuyên dùng - Phần 8F: Tàu Khách
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái
- 30Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2016/BGTVT về Giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 03:2009/BGTVT về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: QCVN03:2009/BGTVT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 06/10/2009
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực