Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

n cứ Nghị định, số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét Tờ trình số 7983/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2019

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 7.985.000 triệu đồng; gồm:

1. Thu nội địa:

7.460.000 triệu đồng;

a) Thu từ thuế, phí, lệ phí:

5.250.000 triệu đồng;

b) Thu từ đất, nhà:

1.000.000 triệu đồng;

c) Thu khác ngân sách:

280.000 triệu đồng;

d) Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản:

70.000 triệu đồng;

d) Thu từ cổ tức và lợi nhuận sau thuế:

10.000 triệu đồng;

e) Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:

850.000 triệu đồng;

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

525.000 triệu đồng.

Điều 2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019

1. Thu ngân sách địa phương: 12.563.600 triệu đồng; gồm:

a) Thu được hưởng theo phân cấp:

6.898.351 triệu đồng;

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

5.438.249 triệu đồng;

c) Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước (số tăng thu tiền sử dụng đất và số tăng thu từ hoạt động xổ số kiến thiết năm 2018):

200.000 triệu đồng;

d) Thu kết dư ngân sách (một số nhiệm vụ đã cân đối trong dự toán năm 2018 chuyển sang):

27.000 triệu đồng;

2. Chi ngân sách địa phương: 12.654.800 triệu đồng; gồm:

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

149.435 triệu đồng;

b) Chi đầu tư phát triển:

2.894.485 triệu đồng;

Trong đó:

 

- Chi từ nguồn vốn vay:

91.200 triệu đồng;

- Chi trả nợ gốc vay:

71.000 triệu đồng.

c) Chi thường xuyên:

8.219.313 triệu đồng;

Trong đó:

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

3.760.324 triệu đồng;

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

32.440 triệu đồng.

d) Chi trả nợ lãi:

10.000 triệu đồng;

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương:

1.300 triệu đồng;

e) Dự phòng ngân sách:

234.750 triệu đồng;

g) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

307.647 triệu đồng;

h) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

837.870 triệu đồng.

Điều 3. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2019

1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 6.002.217 triệu đồng; gồm:

a) Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

105.815 triệu đồng;

b) Chi đầu tư phát triển:

2.456.062 triệu đồng;

Trong đó:

- Chi từ nguồn vốn vay:

91.200 triệu đồng;

- Chi trả nợ gốc vay:

71.000 triệu đồng.

c) Chi thường xuyên:

2.183.523 triệu đồng;

Trong đó:

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

675.156 triệu đồng.

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

32.440 triệu đồng;

d) Dự phòng ngân sách:

100.000 triệu đồng;

đ) Chi các chương trình mục tiêu quốc gia:

307.647 triệu đồng,

e) Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ:

837.870 triệu đồng;

2. Dự toán thu ngân sách huyện, thành phố:

 

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

7.985.000 triệu đồng;

b) Thu ngân sách huyện, thành phố:

6.652.583 triệu đồng.

c) Chi ngân sách huyện, thành phố:

6.652.583 triệu đồng;

3. Mức bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thành phố năm 2019: 3.339.641 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu số 15, 16, 17, 18, 30, 32, 33, 34, 35, 37, 39, 41 và 42)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Triển khai giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước và mức phân bổ ngân sách địa phương cho các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và các huyện, thành phố theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Chỉ đạo các sở, ngành, cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đến từng đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước trước ngày 31 tháng 12 năm 2018; thực hiện công khai dự toán ngân sách nhà nước theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

c) Trình Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tại kỳ họp gần nhất trong trường hợp dự kiến số thu không đạt dự toán phải điều chỉnh giảm một số khoản chi và trường hợp điều chỉnh dự toán ngân sách của một số đơn vị dự toán và địa phương cấp dưới.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

Biểu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước TH năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.694.170

14.379.980

12.563.600

-1.816.380

87.37%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.917.187

6.308.083

6.898.351

590.268

109.36%

 

- Thu NSĐP hưởng 100%

3.092.390

3.357.383

3.491.051

133.668

103.98%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.824.797

2.950.700

3.407.300

456.600

115.47%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.543.983

5.698.963

5.438.249

-260.714

95.43%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

4.292.732

84.000

102.00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.335.251

1.490.231

1.145.517

-344.714

76.87%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

27.000

27.000

 

V

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

233.000

233.000

200.000

-33.000

85.84%

B

TỔNG CHI NSĐP

11.588.170

12.551.000

12.654.800

1.066.630

109.20%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

10.252.919

9.500.802

11.509.283

1.256.364

112.25%

1

Chi đầu tư phát triển

1.920.110

1.899.000

2.894.485

974.375

150.75%

2

Chi thường xuyên

7.826.146

7.601.700

8.219.313

393.167

105.02%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

300

102

10.000

9.700

3333.33%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

1.300

 

100.00%

5

Dự phòng ngân sách

205.000

 

234.750

29.750

114.51%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.063

 

149.435

36.372

132.17%

7

Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước

187.000

 

 

-187.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.335.251

950.920

1.145.517

-189.734

85.79%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

184.732

184.000

307.647

122.915

166.54%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.150.519

766.920

837.870

-312.649

72.83%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

200.000

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

106.000

106.000

 

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

106.000

106.000

 

 

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

106.000

106.000

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

 

 

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

Biểu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước TH năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

7.100.000

6.308.083

7.985.0000

6.898.351

112.46%

109.36%

I

Thu nội địa

6.630.000

6.308.033

7.460.000

6.898.351

112.52%

109.36%

1

Thu từ DNNN do trung ương quản lý

1.020.000

1.020.000

1.100.000

1.100.000

107.84%

107.84%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.000

60.000

71.700

71.700

119.50%

119.50%

 

- Thuế tài nguyên

490.000

490.000

522.700

522.700

106.67%

106.67%

 

- Thuế giá trị gia tăng

470.000

470.000

505.600

505.600

107.57%

107.57%

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

100.700

100.700

268.000

268.000

266.14%

266.14%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

33.000

33.000

32.500

32.500

98.48%

98.48%

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

8.000

8.000

106.67%

106.67%

 

- Thuế giá trị gia tăng

60.000

60.000

109.900

109.900

183.17%

183.17%

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

200

200

117.600

117.600

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

92.000

67.400

100.750

100.750

108.80%

149.48%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.700

27.700

38.750

38.750

139.89%

139.89%

 

- Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

53.250

53.250

152.14%

152.14%

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

4.700

4.700

3.000

3.000

63.83%

63.83%

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

25.200

 

5.750

5.750

22.82%

 

4

Thuế từ khu vực kinh tế ngoài QD

1.571.100

1.571.100

1.697.000

1.697.000

108.01%

108.01%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

342.000

342.000

321.900

321.900

94.12%

94.12%

 

- Thuế tài nguyên

176.500

176.500

219.300

219.300

124.25%

124.25%

 

- Thuế giá trị gia tăng

984.400

984.400

1.078.050

1.078.050

109.51%

109.51%

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

65.700

65.700

77.750

77.750

118.34%

118.34%

 

- Thu khác

2.500

2.500

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

700.000

700.000

765.400

765.400

109.34%

109.34%

6

Thuế bảo vệ môi trường

420.000

168.000

575.000

231.900

136.90%

138.04%

7

Lệ phí trước bạ

420.000

420.000

470.000

470.000

111.90%

111.90%

8

Thu phí, lệ phí

260.000

240.000

259.000

214.000

99.62%

39.17%

 

- Phí và lệ phí trung ương

20.000

 

45.000

 

225.00%

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

240.000

240.000

214.000

214.000

89.17%

89.17%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.600

15.600

14.850

14.850

95.19%

95.19%

11

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

234.000

234.000

275.000

275.000

117.52%

117.52%

12

Thu tiền sử dụng đất

686.000

686.000

685.000

685.000

99.85%

99.85%

13

Thu cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30.000

30.000

40.000

40.000

133.33%

133.33%

14

Thu hoạt động xổ số kiến thiết

760.000

760.000

850.000

150.000

111.84%

111.84%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác KS

50.000

40.000

70.000

54.400

40.00%

136.00%

16

Thu khác ngân sách

260.000

245.283

280.000

127.051

107.69%

49.76%

17

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

10.000

10.000

10.000

10.000

100.00%

100.00%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

470.000

 

525.000

 

111.70%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK

 

 

357.800

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

125.500

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

33.700

 

 

 

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa NK

 

 

8.000

 

 

 

5

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa XK

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.588.170

12.654.800

1.066.630

109.20%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.252.919

11.509.283

1.256.364

112.25%

I

Chi đầu tư phát triển

1.920.110

2.894.485

974.375

150.75%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.878.110

2.737.485

859.375

145.76%

 

Trong đó, chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

Trong đó, chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

673.110

702.000

28.890

104.29%

 

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách huyện, xã

65.000

279.285

214.285

429.67%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

544.000

675.000

131.000

124.08%

 

- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

554.000

950.000

396.000

171.48%

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

42.000

40.000

-2.000

95.24%

 

- Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách

 

91.200

91.200

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

1.900

2.000

100

105.26%

3

Chi đầu tư phát triển khác

40.100

155.000

114.900

386.53%

II

Chi thường xuyên

7.826.146

8.219.313

393.167

105.02%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.531.903

3.760.324

228.421

106.47%

2

Chi khoa học và công nghệ

36.288

32.440

-3.848

89.40%

III

Chi trả nợ lãi các khoản chính quyền địa phương vay

300

10.000

9.700

3333.33%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

205.000

234.750

29.750

114.51%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

113.063

149.435

36.372

132.17%

VII

Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước

187.000

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.335.251

1.145.517

-189.734

85.79%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

184.732

307.647

122.915

166.54%

1

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

110.500

194.700

84.200

176.20%

2

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

74.232

112.947

38.715

152.15%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.150.519

837.870

-312.649

72.83%

1

Vốn đầu tư phát triển

994.840

631.679

-363.161

63.50%

a

Vốn nước ngoài

165.000

135.119

-29.881

81.89%

b

Vốn trong nước

829.840

496.560

-333.280

59.84%

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

283.440

406.560

123.120

 

143.44%

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

546.400

90.000

-456.400

16.47%

2

Kinh phí sự nghiệp

155.679

206.191

50.512

132.45%

a

Vốn nước ngoài

95.130

78.594

-16.536

82.62%

b

Thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

23.837

79.704

55.867

334.37%

c

Các chương trình mục tiêu

36.712

47.893

11.181

130.46%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước TH năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

A

B

1

2

3

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.379.980

12.563.600

-1.816.380

B

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.139.384

11.509.283

1.369.899

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

106.000

71.000

-35.000

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

1.261.017

1.379.670

118.054

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

204.000

98.000

-106.000

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương

16.17%

7.10%

-9.07%

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài

 

 

0

3

Vay trong nước khác

204.000

98.000

-106.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

106.000

71.000

-35.000

1

Theo nguồn vốn vay

106.000

71.000

-35.000

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

 

- Vốn khác

106.000

71.000

-35.000

2

Theo nguồn trả nợ

106.000

71.000

-35.000

 

- Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

- Bội thu ngân sách địa phương

106.000

71.000

-35.000

 

- Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

 

- Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

 

91.200

91.200

1

Theo mục đích vay

 

91.200

91.200

 

- Vay bù đắp bội chi

 

91.200

91.200

 

- Vay trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

 

91.200

91.200

 

- Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

- Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

91.200

91.200

 

- Vay trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

98.000

118.200

20.200

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

7.77%

8.57%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

91.200

91.200

3

Vốn khác

98.000

27.000

-71,000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

102

10.000

9.898

 

Biểu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2018

Ước TH năm 2018

Dự toán năm 2019

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.781.355

8.848.005

9.250.658

469.303

105.34%

1

Thu được hướng theo phân cấp

3.004.372

3.149.042

3.585.409

436.367

119.34%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.343.983

5.698.963

5.438.249

-260.714

98.09%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.208.732

4.208.732

4.292.732

84.000

102.00%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.335.251

1.490.231

1.145.517

-344.714

85.79%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 

27.000

27.000

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

233.000

 

200.000

200.000

85.84%

II

Chi ngân sách

8.675.355

9.038.507

9.341.858

666.503

107.68%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh

5.787.192

6.150.344

6.002.217

215.025

103.72%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.888.163

2.888.163

3.339.641

451.478

115.63%

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

2.443.852

 

100.00%

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

444.311

444.311

895.789

451.478

201.61%

3

Chi chuyển nguồn sang răm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

106.000

106.000

 

-106.000

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

5.800.978

6.037.205

6.652.583

851.605

114.68

1

Thu được hưởng theo phân cấp

2.912.815

3.149.042

3.312.942

163.900

105.20%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.888.163

2.888.163

3.339.641

451.478

115.63%

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.443.852

2.443.852

2.443.852

 

100.00%

 

- Thu bổ sung có mục đích

444.311

444.311

895.789

451.478

201.61%

3

Thu kết dư

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

5.800.978

6.401.378

6.652.583

851.605

114.68%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp huyện

5.800.978

6.401.378

6.652.583

851.605

114.68%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

Biểu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Bao gồm

II. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

I. Thu nội địa

1. Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế sử dụng đất phi NN

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Thu tiền sử dụng đất

11. Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

12. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

14. Thu cổ tức lợi nhuận được chia

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

16. Thu khác ngân sách

17. Thu phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực ATGT

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG CỘNG

7.985.000

7.460.000

1.100.000

268.000

100.750

1.697.000

765.400

14.850

470.000

259.000

575.000

685.000

40.000

275.000

70.000

10.000

850.000

223.800

56.700

525.000

1

Thành phố Đà Lạt

4.199.820

3.674.820

182.800

64.100

54.950

695.120

418.550

10.000

219.000

84.450

462.400

200.000

40.000

180.000

8.900

5.000

850.000

167.600

31.950

525.000

2

Thành phố Bảo Lộc

1.181.260

1.181.260

334.000

179.500

6.700

213.000

100.800

2.000

78.000

15.210

 

175.000

 

40.000

24.050

5.000

 

5.500

2.500

 

3

Huyện Lạc Dương

104.300

104.300

150

3.300

300

32.400

9.210

 

9.000

1.040

100

12.000

 

3.000

500

 

 

2.450

850

 

4

Huyện Đơn Dương

127.200

127.200

600

1.400

3.800

36.580

26.100

150

17.000

4.570

 

20.000

 

8.600

2.200

 

 

3.400

2.800

 

5

Huyện Đức Trọng

944.000

944.000

137.000

6.700

4.200

333.300

90.600

1.200

70.000

12.600

77.700

155.000

 

18.000

13.700

 

 

17.800

6.200

 

6

Huyện Lâm Hà

168.300

168.300

350

850

6.000

32.550

34.700

 

25.000

6.350

 

44.000

 

4.000

4.500

 

 

6.000

4.000

 

7

Huyện Đam Rông

47.430

47.430

 

250

 

24.600

4.920

 

3.500

1.110

 

10.000

 

300

100

 

 

1.850

800

 

8

Huyện Di Linh

312.930

312.930

400

2.100

900

180.000

36.400

1.100

15.000

5.780

18.000

36.000

 

9.200

850

 

 

5.000

1.200

 

9

Huyện Bảo Lâm

762.720

762.720

444.150

7.700

23.900

66.350

27.500

400

18.600

121.820

6.400

18.000

 

5.700

12.500

 

 

7.500

2.200

 

10

Huyện Đạ Hoai

76.600

76.600

250

2.000

 

17.500

10.500

 

7.200

1.950

10.400

8.000

 

5.000

1.200

 

 

2.000

600

 

11

Huyện Đạ Tẻh

38.210

38.120

150

100

 

15.500

3.460

 

5.300

2.110

 

4.500

 

1.000

1.500

 

 

3.200

1.300

 

12

Huyện Cát Tiên

22.320

22.320

150

 

 

10.100

2.660

 

2.400

2.010

 

2.500

 

200

 

 

 

1.500

800

 

 

Biểu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.654.800

6.002.217

6.652.583

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

11.509.283

4.856.700

6.652.583

I

Chi đầu tư phát triển

2.894.485

2.456.062

438.423

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.606.285

2.167.862

438.423

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

675.000

675.000

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

850.000

850.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

2.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

286.200

286.200

 

II

Chi thường xuyên

8.219.313

2.183.523

6.035.790

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.760.324

675.156

3.085.168

2

Chi khoa học và công nghệ

32.440

32.440

 

III

Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa phương vay

10.000

10.000

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

1.300

 

V

Dự phòng ngân sách

234.750

100.000

134.750

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

149.435

105.815

43.620

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.145.517

1.145.517

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

307.647

307.647

 

1

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

194.700

194.700

 

2

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

112.947

112.947

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

837.870

837.870

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.196.344

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.339.641

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.856.703

I

Chi đầu tư phát triển

2.456.062

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.167.862

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

2.000

3

Chi đầu tư phát triển khác

286.200

II

Chi thường xuyên

2.183.526

1

Chi các hoạt động kinh tế

238.174

2

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

675.156

3

Chi khoa học và công nghệ

32.440

4

Chi quốc phòng

47.248

5

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9.573

6

Chi y tế, dân số và gia đinh

682.443

7

Chi văn hóa thông tin

27.958

8

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

21.298

9

Chi thể dục thể thao

21.169

10

Chi bảo vệ môi trường

23.968

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

372.765

12

Chi bảo đảm xã hội

20.904

13

Chi thường xuyên khác

10.430

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

V

Dự phòng ngân sách

100.000

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

105.815

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi cho chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

6.002.221

2.456.062

2.183.527

10.000

1.300

100.000

105.815

1.145.517

 

A

CHI HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

238.174

 

238.174

 

 

 

 

 

 

I

NÔNG NGHIỆP

55.340

 

55.340

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

45.340

 

45.340

 

 

 

 

 

 

2

Chi trợ giá, trợ cước

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

 

II

LÂM NGHIỆP

71.095

 

71.095

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

270

 

270

 

 

 

 

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

8.440

 

8.440

 

 

 

 

 

 

3

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.567

 

1.567

 

 

 

 

 

 

4

Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018-2019

5.310

 

5.310

 

 

 

 

 

 

5

Quản lý, bảo vệ rừng

54.968

 

54.968

 

 

 

 

 

 

6

Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững

540

 

540

 

 

 

 

 

 

III

THỦY LỢI

24.331

 

24.331

 

 

 

 

 

 

1

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

24.331

 

24.331

 

 

 

 

 

 

IV

GIAO THÔNG

28.900

 

28.900

 

 

 

 

 

 

1

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

28.000

 

28.000

 

 

 

 

 

 

2

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

900

 

900

 

 

 

 

 

 

V

KHÁC

58.508

 

58.508

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

16.143

 

16.143

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

461

 

461

 

 

 

 

 

 

3

Phòng Công chứng số 5

734

 

734

 

 

 

 

 

 

4

Phòng Công chứng số 3

167

 

167

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Công chứng số 4

664

 

664

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.137

 

3.137

 

 

 

 

 

 

7

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

762

 

762

 

 

 

 

 

 

8

Sở Công thương

2.736

 

2.736

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN

4.114

 

4.114

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng Đăng ký đất đai

993

 

993

 

 

 

 

 

 

11

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.444

 

1.444

 

 

 

 

 

 

12

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch

9.830

 

9.830

 

 

 

 

 

 

13

Bản Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

2.726

 

2.726

 

 

 

 

 

 

14

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Phú Hội

1.208

 

1.208

 

 

 

 

 

 

15

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn

1.429

 

1.429

 

 

 

 

 

 

16

BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh

1.236

 

1.236

 

 

 

 

 

 

17

BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt

437

 

437

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

933

 

933

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

945

 

945

 

 

 

 

 

 

20

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

2.934

 

2.934

 

 

 

 

 

 

21

Phòng, chống lụt bão

4.500

 

4.500

 

 

 

 

 

 

22

Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các DN

975

 

975

 

 

 

 

 

 

B

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

23.968

 

23.968

 

 

 

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

405

 

405

 

 

 

 

 

 

2

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà

270

 

270

 

 

 

 

 

 

3

Sở Công Thương

189

 

189

 

 

 

 

 

 

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

8.950

 

8.950

 

 

 

 

 

 

5

Chi cục Bảo vệ môi trường

360

 

360

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

2.724

 

2.724

 

 

 

 

 

 

7

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

8.820

 

8.820

 

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

450

 

450

 

 

 

 

 

 

C

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

32.440

 

32.440

 

 

 

 

 

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

23.818

 

23.818

 

 

 

 

 

 

2

Ban quản lý Khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt

522

 

522

 

 

 

 

 

 

3

Sở Thông tin và Truyền thông

8.100

 

8.100

 

 

 

 

 

 

D

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

675.156

 

675.156

 

 

 

 

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

626.820

 

626.820

 

 

 

 

 

 

2

Sở Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng)

2.700

 

2.700

 

 

 

 

 

 

3

Trường Cao đẳng Y tế

9.072

 

9.072

 

 

 

 

 

 

4

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

13.671

 

13.671

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt

14.495

 

14.495

 

 

 

 

 

 

6

Trường chính trị

8.398

 

8.398

 

 

 

 

 

 

Đ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

682.443

 

682.443

 

 

 

 

 

 

1

Sở Y tế

386.254

 

386.254

 

 

 

 

 

 

2

BHYT người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

296.189

 

296.189

 

 

 

 

 

 

E

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

27.958

 

27.958

 

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27.958

 

27.958

 

 

 

 

 

 

G

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

21.298

 

21.298

 

 

 

 

 

 

 

Đài Phát thanh - Truyền hình

21.298

 

21.298

 

 

 

 

 

 

H

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

21.169

 

21.169

 

 

 

 

 

 

 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21.169

 

21.169

 

 

 

 

 

 

I

CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

20.904

 

20.904

 

 

 

 

 

 

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20.904

 

20.904

 

 

 

 

 

 

K

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

372.766

 

372.766

 

 

 

 

 

 

I

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC

212.191

 

212.191

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

13.518

 

13.518

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

19.520

 

19.520

 

 

 

 

 

 

3

Sở Ngoại vụ

2.680

 

2.680

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28.674

 

28.674

 

 

 

 

 

 

5

Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm)

9.900

 

9.900

 

 

 

 

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.372

 

6.372

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

5.697

 

5.697

 

 

 

 

 

 

8

Sở Công Thương

7.429

 

7.429

 

 

 

 

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

5.395

 

5.395

 

 

 

 

 

 

10

Sở Tài chính

9.318

 

9.318

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

5.412

 

5.412

 

 

 

 

 

 

12

Sở Giao thông Vận tải

9.777

 

9.777

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.983

 

6.983

 

 

 

 

 

 

14

Sở Y tế

7.844

 

7.844

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.012

 

7.012

 

 

 

 

 

 

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.789

 

7.789

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và môi trường

6.424

 

6.424

 

 

 

 

 

 

18

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.406

 

1.406

 

 

 

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

6.062

 

6.062

 

 

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

5.522

 

5.522

 

 

 

 

 

 

21

Ban Tôn giáo

3.041

 

3.041

 

 

 

 

 

 

22

Ban Thi đua - Khen thưởng

12.707

 

12.707

 

 

 

 

 

 

23

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

856

 

856

 

 

 

 

 

 

24

Thanh tra tỉnh

9.798

 

9.798

 

 

 

 

 

 

25

Ban Dân tộc

8.184

 

8.184

 

 

 

 

 

 

26

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.775

 

2.775

 

 

 

 

 

 

27

Chi cục Giám định xây dựng

296

 

296

 

 

 

 

 

 

28

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

1.800

 

1.800

 

 

 

 

 

 

II

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐOÀN THỂ

42.214

 

42.214

 

 

 

 

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.448

 

7.448

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh Đoàn

5.347

 

5.347

 

 

 

 

 

 

3

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

4.053

 

4.053

 

 

 

 

 

 

4

Hội liên hiệp Phụ nữ

6.876

 

6.876

 

 

 

 

 

 

5

Hội Nông dân

5.532

 

5.532

 

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

199

 

199

 

 

 

 

 

 

7

Hội Cựu chiến binh

1.941

 

1.941

 

 

 

 

 

 

8

Liên minh Hợp tác xã

2.885

 

2.885

 

 

 

 

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

1.539

 

1.539

 

 

 

 

 

 

10

Hội Nhà báo

789

 

789

 

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

537

 

537

 

 

 

 

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ

1.672

 

1.672

 

 

 

 

 

 

13

Hội Luật gia

274

 

274

 

 

 

 

 

 

14

Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin

332

 

332

 

 

 

 

 

 

15

Hội Người mù

529

 

529

 

 

 

 

 

 

16

Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và TMC

328

 

328

 

 

 

 

 

 

17

Hội Cựu thanh niên xung phong

186

 

186

 

 

 

 

 

 

18

Hội Khuyến học

277

 

277

 

 

 

 

 

 

19

Hội Kiến trúc sư

186

 

186

 

 

 

 

 

 

20

Hội Đông y

179

 

179

 

 

 

 

 

 

21

Ban Quản lý các dự án ODA

1.105

 

1.105

 

 

 

 

 

 

III

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG

118.361

 

118.361

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

115.861

 

115.861

 

 

 

 

 

 

2

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

L

CHI AN NINH

9.573

 

9.573

 

 

 

 

 

 

M

CHI QUỐC PHÒNG

47.248

 

47.248

 

 

 

 

 

 

N

CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC

10.430

 

10.430

 

 

 

 

 

 

O

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

P

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.300

 

 

 

1.300

 

 

 

 

Q

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

100.000

 

 

 

 

100.000

 

 

 

R

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

105.815

 

 

 

 

 

105.815

 

 

S

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông lâm thủy

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.183.527

675.156

32.440

47.248

9.573

682.443

27.958

21.298

21.169

23.968

238.174

28.900

150.766

372.766

20.904

10.430

1

Trợ giá, trợ cước

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

74.689

 

 

 

 

 

 

 

 

405

45.610

 

45.610

28.674

 

 

3

Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà

13.610

 

 

 

 

 

 

 

 

270

8.440

 

8.440

9.900

 

 

4

Bản Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

1.567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

 

1.567

 

 

 

5

PCCC rừng mùa khô 2018 - 2019

5.310

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.310

 

5.310

 

 

 

6

Quản lý, bảo vệ rừng

54.968

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54.968

 

54.968

 

 

 

7

Hỗ trợ XD chứng chỉ quản lý rừng bền vững

540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540

 

540

 

 

 

8

Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí

24.331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.331

 

24.331

 

 

 

9

Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ

28.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

28.000

 

 

 

 

10

Ban Quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm

3.626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.626

900

 

 

 

 

11

Văn phòng UBND tỉnh

35.663

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.143

 

 

19.520

 

 

12

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

461

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

 

 

 

 

 

13

Phòng Công chứng số 5

734

 

 

 

 

 

 

 

 

 

734

 

 

 

 

 

14

Phòng Công chứng số 3

167

 

 

 

 

 

 

 

 

 

167

 

 

 

 

 

15

Phòng Công chứng số 4

664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

664

 

 

 

 

 

16

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

3.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.137

 

 

 

 

 

17

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

762

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762

 

 

 

 

 

18

Sở Công thương

10.354

 

 

 

 

 

 

 

 

189

2.736

 

 

7.429

 

 

19

Trung tâm KC và Tư vấn phát triển CN

4.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.114

 

 

 

 

 

20

Văn phòng Đăng ký đất đai

993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

993

 

 

 

 

 

21

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.444

 

 

 

 

 

22

Trung tâm Xúc tiến ĐT, TM và Du lịch

9.830

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.830

 

 

 

 

 

23

Công ty Phát triển hạ tầng KCN Phú Hội

1.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.208

 

 

 

 

 

24

Công ty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn

1.429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.429

 

 

 

 

 

25

BQLDA ĐTXD Khu văn hóa - thể thao tỉnh

1.236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.236

 

 

 

 

 

26

BQL khu KTX sinh viên thành phố Đà Lạt

437

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

 

 

 

 

 

27

VP Điều phối xây dựng nông thôn mới

933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

933

 

 

 

 

 

28

Trung tâm CNTT và truyền thông

945

 

 

 

 

 

 

 

 

 

945

 

 

 

 

 

29

Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử

2.934

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.934

 

 

 

 

 

30

Phòng, chống lụt bão

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

31

Hỗ trợ LĐ người dân tộc công tác tại các DN

975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

975

 

 

 

 

 

32

Sở Tài nguyên và Môi trường

15.374

 

 

 

 

 

 

 

 

8.950

 

 

 

6.424

 

 

33

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.766

 

 

 

 

 

 

 

 

360

 

 

 

1.406

 

 

34

Trung tâm Quan trắc TN và MT

2.724

 

 

 

 

 

 

 

 

2.724

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

 

 

 

36

Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải

8.820

 

 

 

 

 

 

 

 

8.820

 

 

 

 

 

 

37

Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường

450

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

 

 

 

 

 

38

Sở Khoa học và Công nghệ

29.213

 

23.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.395

 

 

39

BQL khu CNSH và NNUDCNC Đà Lạt

522

 

522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Sở Thông tin và Truyền thông

14.162

 

8.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.062

 

 

41

Sở Giáo dục và Đào tạo

633.803

626.820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.983

 

 

42

Trường Cao đẳng Y tế

9.072

9.072

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

41.587

13.671

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.012

20.904

 

44

Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt

14.495

14.495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trường Chính trị

8.398

8.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Sở Y tế

388.954

2.700

 

 

 

386.254

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

BHYT người nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi

304.033

 

 

 

 

296.189

 

 

 

 

 

 

 

7.844

 

 

48

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

56.916

 

 

 

 

 

27.958

 

21.169

 

 

 

 

7.789

 

 

49

Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng

21.298

 

 

 

 

 

 

21.298

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Văn phòng HĐND tỉnh

13.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.518

 

 

51

Sở Ngoại vụ

2.680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.680

 

 

52

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.372

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.372

 

 

53

Sở Tư pháp

5.697

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.697

 

 

54

Sở Tài chính

9.318

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.318

 

 

55

Sở Xây dựng

5.412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.412

 

 

56

Sở Giao thông vận tải

9.777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.777

 

 

57

Sở Nội vụ

5.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.522

 

 

58

Ban Tôn giáo

3.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.041

 

 

59

Ban Thi đua - Khen thưởng

12.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.707

 

 

60

Chi cục Văn thư, Lưu trữ

856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

856

 

 

61

Thanh tra tỉnh

9.798

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.798

 

 

62

Ban Dân tộc

8.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.184

 

 

63

Bản Quản lý các khu công nghiệp

2.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.775

 

 

64

Chi cục Giám định xây dựng

296

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296

 

 

65

Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

66

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

7.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.448

 

 

67

Tỉnh Đoàn

5.347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.347

 

 

68

Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên

4.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.053

 

 

69

Hội Liên hiệp Phụ nữ

6.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.876

 

 

70

Hộ Nông dân

5.532

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.532

 

 

71

Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

199

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199

 

 

72

Hội Cựu chiến binh

1.941

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.941

 

 

73

Liên minh Hợp tác xã

2.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.885

 

 

74

Hội Văn học nghệ thuật

1.539

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.539

 

 

75

Hội nhà báo

789

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

789

 

 

76

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

537

 

 

77

Hội Chữ thập đỏ

1.672

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.672

 

 

78

Hội Luật gia

274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

 

 

79

Hội nạn nhân chất độc da cam/đioxin

332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

 

 

80

Hội Người mù

529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529

 

 

81

Hội Bảo trợ BNN, người tàn tật và TMC

328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

328

 

 

82

Hội Cựu thanh niên xung phong

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

 

 

83

Hội Khuyến học

277

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

 

 

84

Hội Kiến trúc sư

186

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

 

 

85

Hội Đông y

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

86

Ban Quản lý các dự án ODA

1.105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.105

 

 

87

Văn phòng Tỉnh ủy

115.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.861

 

 

88

Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng tại các cơ quan cấp tỉnh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

89

Công an tỉnh

9.573

 

 

 

9.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

47.248

 

 

47.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Chi thường xuyên khác

10.430

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.430

 

Biểu mẫu 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó, phần NSĐP được hưởng

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

7.985.000

3.312.942

 

 

 

 

2.443.852

895.789

 

6.652.583

1

Thành phố Đà Lạt

4.199.820

745.620

 

 

 

 

 

56.247

 

801.867

2

Thành phố Bảo Lộc

1.181.260

620.822

 

 

 

 

 

7.378

 

628.200

3

Huyện Lạc Dương

104.300

87.710

 

 

 

 

126.008

80.977

 

294.695

4

Huyện Đơn Dương

127.200

94.190

 

 

 

 

309.905

114.188

 

518.283

5

Huyện Đức Trọng

944.000

672.010

 

 

 

 

49.941

9.829

 

731.780

6

Huyện Lâm Hà

168.300

111.220

 

 

 

 

483.348

110.848

 

705.416

7

Huyện Đam Rông

47.430

36.250

 

 

 

 

272.535

92.058

 

400.843

8

Huyện Di Linh

312.930

245.440

 

 

 

 

595.839

102.818

 

742.097

9

Huyện Bảo Lâm

762.720

599.150

 

 

 

 

62.247

88.562

 

749.959

10

Huyện Đạ Hoai

76.600

51.460

 

 

 

 

202.292

84.844

 

338.596

11

Huyện Đạ Tẻh

38.120

30.260

 

 

 

 

279.941

75.416

 

385.617

12

Huyện Cát Tiên

22.320

18.810

 

 

 

 

263.796

72.624

 

355.230

 

Biểu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

6.652.582

6.652.582

438.423

 

 

6.035.790

3.085.168

 

 

134.750

43.620

 

 

 

 

 

1

Thành phố Đà Lạt

801.867

801.867

91.901

 

 

685.994

285.348

 

 

15.800

8.172

 

 

 

 

 

2

Thành phố Bảo Lộc

628.200

628.200

50.528

 

 

556.694

266.540

 

 

12.600

8.378

 

 

 

 

 

3

Huyện Lạc Dương

294.695

294.695

19.038

 

 

269.757

118.424

 

 

3.900

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Đơn Dương

518.283

518.283

28.148

 

 

479.135

283.431

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Đức Trọng

731.780

731.780

58.201

 

 

658.579

355.049

 

 

15.000

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Lâm Hà

705.416

705.416

20.387

 

 

670.529

390.837

 

 

14.500

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Đam Rông

400.843

400.843

17.673

 

 

374.870

202.178

 

 

8.300

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Di Linh

742.097

742.097

23.677

 

 

703.720

398.251

 

 

14.700

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Bảo Lâm

749.959

749.959

64.370

 

 

643.320

323.902

 

 

15.200

27.070

 

 

 

 

 

10

Huyện Đạ Hoai

338.596

333.596

30.559

 

 

301.237

137.007

 

 

6.800

 

 

 

 

 

 

11

Huyện Đạ Tẻh

385.617

385.617

17.290

 

 

360.527

175.474

 

 

7.800

 

 

 

 

 

 

12

Huyện Cát Tiên

355.250

355.230

16.651

 

 

331.429

148.727

 

 

7.150

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

n đơn vị

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

TỔNG SỐ

3.339.641

2.443.852

895.789

1

Thành phố Đà Lạt

56.247

 

56.247

2

Thành phố Bảo Lộc

7.378

 

7.378

3

Huyện Lạc Dương

206.985

126.008

80.977

4

Huyện Đơn Dương

424.093

309.905

114.188

5

Huyện Đức Trọng

59.770

49.941

9.829

6

Huyện Lâm Hà

594.196

483.348

110.848

7

Huyện Đam Rông

364.593

272.535

92.058

8

Huyện Di Linh

496.657

393.839

102.818

9

Huyện Bảo Lâm

150.809

62.247

88.562

10

Huyện Đạ Hoai

287.136

202.292

84.844

11

Huyện Đạ Tẻh

355.357

279.941

75.416

12

Huyện Cát Tiên

336.420

263.796

72.624

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

  • Số hiệu: 99/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Đức Quận
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản