- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Doanh nghiệp 2020
- 7Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 7 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 2073/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước dự kiến 4.020,162 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa phương 2.904,126 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 1.116,036 tỷ đồng.
(Chi tiết theo Biểu số I.b)
2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024
a) Nguồn ngân sách địa phương:
- Vốn cân đối ngân sách 592 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 500 tỷ đồng.
- Xổ số kiến thiết 1.800 tỷ đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương 12,126 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách trung ương
- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 828,296 tỷ đồng.
- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 247,321 tỷ đồng.
- Vốn ODA 40,419 tỷ đồng.
(Kèm theo các Biểu II.a, II.c, III, IV)
Số vốn trên là dự kiến của địa phương, sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số kiểm tra, địa phương sẽ tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Tỉnh Tây Ninh
Biểu mẫu số I.b
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Năm 2023 | KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch năm 2024 | Ghi chú | |||
Kế hoạch Thủ tướng CP giao | Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 4,061,544 | 1,930,768 | 3,102,451 | 4,475,651 | 24,391,891 | 4,020,162 |
|
1 | Vốn NSNN | 4,061,544 | 1,930,768 | 3,102,451 | 4,475,651 | 24,391,891 | 4,020,162 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
a) | Vốn ngân sách địa phương | 2,796,946 | 1,458,199 | 2,264,000 | 3,314,818 | 19,893,186 | 2,904,126 |
|
- | Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi) | 563,946 | 237,815 | 410,000 | 570,005 | 7,435,089 | 592,000 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 500,000 | 357,018 | 620,000 | 881,813 | 3,193,040 | 500,000 |
|
- | Xổ số kiến thiết | 1,670,000 | 841,140 | 1,200,000 | 1,800,000 | 9,109,560 | 1,800,000 |
|
- | Bội chi ngân sách địa phương | 63,000 | 22,226 | 34,000 | 63,000 | 155,497 | 12,126 |
|
| Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương | 1,264,598 | 472,569 | 838,451 | 1,160,833 | 4,498,705 | 1,116,036 |
|
- | Vốn trong nước | 874,700 | 351,930 | 591,000 | 874,700 | 3,520,219 | 828,296 |
|
| Trong đó: Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 130,000 | 13,471 | 61,000 | 130,000 | 130,000 |
|
|
- | Vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG | 124,661 | 63,895 | 100,000 | 124,661 | 480,543 | 247,321 |
|
| + CT MTQG Phát triển KTXH vùng ĐVDTTS và miền núi | 7,412 | 789 | 3,000 | 7,412 | 26,352 | 7,955 |
|
| + CT MTQG giảm nghèo bền vững | 3,079 | - | 1,000 | 3,079 | 10,111 | 6,156 |
|
| + CT MTQG xây dựng nông thôn mới | 114,170 | 63,106 | 96,000 | 114,170 | 444,080 | 233,210 |
|
- | Vốn nước ngoài | 265,237 | 56,744 | 147,451 | 161,472 | 497,943 | 40,419 |
|
2 | Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu II.a
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | Dự kiến kế hoạch 2024 | Ghi chú | ||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/9/2023 | Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/01/2024 | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
Tổng số | |||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 26 | 27 | 31 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 5,628,945 | 2,930,000 | 1,016,479 | 744,700 | 368,201 | 338,459 | 614,742 | 530,000 | 1,016,479 | 744,700 | 1,364,296 | 828,296 |
|
A | LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
| 647,776 | 530,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 238,549 | 234,549 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
| 95,752 | 80,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8,549 | 4,549 |
|
1 | Đường vào đồn Biên phòng Suối Lam | B | Tân Châu | 13.653,16m | 2021-2024 | 677/QĐ-UBND 24/3/2021; 2178/QĐ-UBND 10/9/2021 | 95,752 | 80,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,549 | 4,549 |
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 552,024 | 450,000 | - | - | - | - | - | - | - | - | 230,000 | 230,000 |
|
1 | Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam | B | Tân Biên | Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho | 2022-2025 | 1108/QĐ-UBND 23-5/2021 | 176,124 | 130,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130,000 | 130,000 |
|
2 | Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân | B | Châu Thành | Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho | 2022-2025 | 1107/QĐ-UBND 23-5/2021 | 202,213 | 170,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 | 50,000 |
|
3 | Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT 783) | B | Tân Biên | Đường BTXM, bmđ=8m, bnđ=9m, dài khoảng 11 km | 2024-2025 |
| 173,687 | 150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 | 50,000 | Đề xuất bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
B | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
| 221,183 | 180,000 | 35,000 | 27,000 | - | - | 15,000 | 10,000 | 35,000 | 27,000 | 155,000 | 153,000 |
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
| 221,183 | 180,000 | 35,000 | 27,000 | - | - | 15,000 | 10,000 | 35,000 | 27,000 | 155,000 | 153,000 |
|
1 | Trạm bơm Tân Long | B | Tân Châu | Tưới, tiêu diện tích 732 ha | 2022-2025 | 1105/QĐ-UBND 23/5/2021 | 221,183 | 180,000 | 35,000 | 27,000 |
|
| 15,000 | 10,000 | 35,000 | 27,000 | 155,000 | 153,000 |
|
C | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| 234,834 | 150,000 | 31,000 | 31,000 | 2,862 | 2,862 | 10,000 | 10,000 | 31,000 | 31,000 | - | - |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023 |
|
|
|
|
| 234,834 | 150,000 | 31,000 | 31,000 | 2,862 | 2,862 | 10,000 | 10,000 | 31,000 | 31,000 | - | - |
|
1 | Bờ kè chống sạt lở suối Cần Đăng chảy qua trung tâm thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên | B | Thị trấn Tân Biên | Dài 1.780m | 2020-2023 | 1641/QĐ-UBND 31/7/2020 (đ/c) 1434/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đ/c) | 234,834 | 150,000 | 31,000 | 31,000 | 2,862 | 2,862 | 10,000 | 10,000 | 31,000 | 31,000 |
|
|
|
D | LĨNH VỰC GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| 4,525,152 | 2,070,000 | 950,479 | 686,700 | 365,339 | 335,597 | 589,742 | 510,000 | 950,479 | 686,700 | 770,747 | 270,747 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024 |
|
|
|
|
| 1,108,915 | 870,000 | 295,700 | 286,700 | 114,080 | 114,080 | 160,000 | 160,000 | 295,700 | 286,700 | 170,747 | 170,747 |
|
1 | Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2) | B | Tân Châu | 16km BTXM | 2021-2024 | 2688/QĐ-UBND 03/11/2020; 857/QĐ-UBND 14/4/2021 | 499,942 | 370,000 | 109,000 | 100,000 | 26,912 | 26,912 | 40,000 | 40,000 | 109,000 | 100,000 | 115,749 | 115,749 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng ĐT.795 | B | Tân Châu, Tân Biên | 36,2km BTN | 2021-2024 | 1036/QĐ-UBND 11/5/2021 | 608,973 | 500,000 | 186,700 | 186,700 | 87,168 | 87,168 | 120,000 | 120,000 | 186,700 | 186,700 | 54,998 | 54,998 |
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
|
| 3,416,237 | 1,200,000 | 654,779 | 400,000 | 251,259 | 221,517 | 429,742 | 350,000 | 654,779 | 400,000 | 600,000 | 100,000 |
|
3 | Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT.787B-ĐT.789 | A | TX Trảng Bàng, DMC | 46,5km BTN, bmđ=19,5m, bnđ=22,5m | 2021-2026 | 1492/QĐ-UBND 12/7/2021 | 3,416,237 | 1,200,000 | 654,779 | 400,000 | 251,259 | 221,517 | 429,742 | 350,000 | 654,779 | 400,000 | 600,000 | 100,000 | Dự án quan trọng, có tính chất liên vùng |
E | LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ |
|
|
|
|
| 410,042 | 360,400 | - | - | - | - | - | - | - | - | 200,000 | 170,000 |
|
(1) | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 410,042 | 360,400 | - | - | - | - | - | - | - | - | 200,000 | 170,000 |
|
1 | Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài |
| Khu KTCK Mộc Bài huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh | Đường giao thông nội bộ KKTCK | 2022-2025 | 1106/QĐ-UBND 23/5/2021 | 410,042 | 360,400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200,000 | 170,000 |
|
Biểu mẫu II.b
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Năm 2023 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 | Dự kiến KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội - | Nhu cầu kế hoạch 2024 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Ghi chú | ||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024 | ||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó, đã giao kế hoạch năm 2023 | Tổng số) | Trong đó: Chuẩn bị đầu tư | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: Chuẩn bị đầu tư | Tổng số | Trong đó: Chuẩn bị đầu tư | ||||||||||||||||||||||
1 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | II | 12 | 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 159,096 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 13,471 | 13,471 | 61,000 | 61,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 |
|
|
|
|
A | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
| 159,096 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 13,471 | 13,471 | 61,000 | 61,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 |
|
|
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023 |
|
|
|
|
| 159,096 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 13,471 | 13,471 | 61,000 | 61,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 | 130,000 |
| 130,000 |
|
|
|
|
1 | Dự án dầu tu xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu Tây Ninh | C | huyện Dương Minh Châu | Diện tích 1.513m2 | 2021 - 2023 | 43/QĐ- SKHĐT 31/12/202 ... | 18.993 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 9,534 | 9,534 | 12,000 | 12.000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 18,000 |
| 18,000 |
|
|
|
|
2 | Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh | B | TP. Tây Ninh | Diện tích 3.325m2; Trang thiết bị | 2021- 2024 | .../QĐ- UBND 17/12/2020; ...
| 76,747 | 51,000 | 51,000 | 51,000 | 3,937 | 3,937 | 31,000 | 31,000 | 51.000 | 51,000 | 51,000 | 51,000 | 51,000 |
| 51,000 |
|
|
|
|
3 | Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh | B | toàn tỉnh | Mua sắm trang thiết bị | 2022- 2024 |
| 63,356 | 61,000 | 61.000 | 61,000 |
|
| 18000 | 18000 | 61.000 | 61000 | 61,000 | 61,000 | 61,000 |
| 61,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu II.c
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Năm 2023 | Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023 | Dự kiến KH trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Nhu cầu kế hoạch 2024 | Ghi chú | ||||||||||
Kế hoạch | Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023 | Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024 | |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 558,961 | 124,661 | 217,005 | 63,895 | 414,000 | 100,000 | 558,961 | 124,661 | 1,967,176 | 228,332 | 2,991,832 | 480,543 | 699,438 | 247,321 |
|
1 | PT KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 8,612 | 7,412 | 789 | 789 | 3,000 | 3,000 | 8,612 | 7,412 | 14,707 | 13,507 | 33,752 | 26,352 | 9,148 | 7,955 |
|
2 | Giảm nghèo bền vững | 3,579 | 3,079 |
|
| 1,000 | 1,000 | 3,579 | 3,079 | 4,455 | 3,955 | 12,000 | 10,111 | 7,079 | 6,156 |
|
3 | Xây dựng nông thôn mới | 546,770 | 114,170 | 216,216 | 63,106 | 410,000 | 96,000 | 546,770 | 114,170 | 1,948,014 | 210,870 | 2,946,080 | 444,080 | 683,210 | 233,210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 416/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1)
- 3Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Luật Doanh nghiệp 2020
- 7Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị quyết 10/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 9Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 1535/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2023 về cho ý kiến đối với dự kiến kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 13Nghị quyết 416/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Thanh Hóa (lần 1)
- 14Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 16Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND phân bổ chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024
Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2023 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Tây Ninh ban hành
- Số hiệu: 96/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Thành Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực