Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 177/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 340/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tổng kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 là 10.026.272 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục I), trong đó:

1. Vốn ngân sách địa phương: 8.807.519 triệu đồng, gồm:

a) Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách: 1.031.389 triệu đồng.

b) Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 5.816.130 triệu đồng.

c) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.960.000 triệu đồng;

(chi tiết kèm theo phụ lục II)

2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.218.753 triệu, trong đó:

a) Vốn trong nước (bao gồm vốn Chương trình mục tiêu quốc gia): 1.168.753 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục III).

b) Vốn nước ngoài: 50.000 triệu đồng (chi tiết kèm theo phụ lục IV).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khoá X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Huỳnh

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư năm 2024

Ghi chú

1

2

3

4

TỔNG SỐ

10.026.272

I

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.807.519

Trong đó:

-

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.031.389

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

5.816.130

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.960.000

II

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.218.753

1

Vốn trong nước

1.168.753

Trong đó:

-

Đầu tư các dự án trọng điểm, dự án có tính chất liên kết vùng, đường ven biển

300.000

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

115.630

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai chi tiết

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13.667

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2023

74.056

Ban Dân tộc phân khai chi tiết

2

Vốn nước ngoài

50.000

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2023

Kế hoạch năm 2024 vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh

Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Thời gian khởi công - hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

16.271.022

14.049.821

8.656.541

7.821.941

8.807.519

1.031.389

5.816.130

1.960.000

3.573.707

A

VỐN BỐ TRÍ ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

12.466.887

10.245.686

6.218.588

5.383.988

3.914.825

493.003

2.022.676

1.399.146

1.152.867

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

1.692.172

631.338

515.058

49.812

166.492

4.000

100.000

62.492

0

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

736.800

109.373

505.161

43.312

4.000

4.000

0

0

0

1

Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.

huyện An Biên, An Minh

2017- 2024

số 1044/QĐ- UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND, 04/3/2019; 1471/QĐ-UBND, 26/6/2020 của UBND tỉnh;

736.800

109.373

505.161

43.312

4.000

4.000

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

881.492

448.085

8.397

5.000

100.000

0

100.000

0

0

1

Xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện: An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận.

Gò Quao, An Biên, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.

2022- 2025

số 3358/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

881.492

448.085

8.397

5.000

100.000

100.000

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

73.880

73.880

1.500

1.500

62.492

0

0

62.492

0

1

Đầu tư mạng đường ống cấp nước đến hộ gia đình sau tuyến ống chính thuộc dự án công trình trữ nước và hệ thống cấp nước sinh hoạt tại các vùng khan hiếm nước, vùng bị ảnh hưởng xâm nhập mặn.

An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Kiên Lương, Giang Thành, Kiên Hải

2023- 2025

Số 2892/QĐ- UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh

73.880

73.880

1.500

1.500

62.492

62.492

II

Lĩnh vực Giao thông vận tải

3.890.936

3.625.136

2.463.414

2.276.344

1.084.903

9.903

1.044.000

31.000

2.100

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

3.867.629

3.601.829

2.463.414

2.276.344

1.075.000

0

1.044.000

31.000

0

1

Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng.

huyện U Minh Thượng

2019- 2024

số 2511/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019; số 3222/QĐ-UBND, 22/12/2022; số 510/QĐ-UBND, 28/02/2023 của UBND tỉnh; số 154/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND tỉnh

125.000

125.000

94.115

94.115

45.000

45.000

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2019- 2024

số 2233/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019; số 461/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh;

409.993

409.993

183.000

183.000

220.000

220.000

3

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Thành phố Phú Quốc

2019- 2024

số 1752/QĐ- UBND, ngày 02/8/2019; 2803/QĐ-UBND, 10/12/2019; số 2278/QĐ-UBND, 28/9/2020; số 560/QĐ-UBND, 03/3/2023 của UBND tỉnh;

919.628

919.628

773.060

773.060

140.000

140.000

4

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

2016- 2024

số 2271/QĐ- UBND, 30/10/2017; số 1244/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; số 2848/QĐ-UBND, 19/11/2021; số 3170/QĐ-UBND, 15/12/2022; số 464/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh;

392.122

126.322

244.070

57.000

29.000

29.000

5

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

KL-HT

2019- 2024

số 2513/QĐ- UBND, 31/10/2019; số 1875/QĐ-UBND, 01/8/2022; số 509/QĐ-UBND, 28/02/2023 của UBND tỉnh;;

288.000

288.000

182.361

182.361

100.000

100.000

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

thành phố Rạch Giá và huyện Hòn Đất

2019- 2024

số 2232/QĐ- UBND, ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019; số 2763/QĐ- UBND, 11/11/2021; số 462/QĐ-UBND, 22/02/2023 của UBND tỉnh;

952.960

952.960

516.187

516.187

240.000

240.000

7

Xây mới Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965, huyện U Minh Thượng.

huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 1952/QĐ- UBND, ngày 08/8/2022; số 3242/QĐ-UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh;

50.000

50.000

19.000

19.000

31.000

31.000

8

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)

thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành

2019- 2024

số 2070/QĐ- UBND, ngày 11/9/2019; Số 2498/QĐ-UBND, 31/10/20219; Số 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh;

729.926

729.926

451.621

451.621

270.000

270.000

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

23.307

23.307

0

0

9.903

9.903

0

0

2.100

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển kết nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

các huyện: An Biên, An Minh

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 07/QĐ-SGTVT, 11/01/2021 của Sở Giao thông vận tải;

1.062

1.062

0

0

1.062

1.062

Chuẩn bị đầu tư

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.963 đoạn Quốc lộ 80 - Vị Thanh qua huyện Tân Hiệp và huyện Giồng Riềng

các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 545/QĐ- SGTVT, 10/12/2021 của Sở Giao thông vận tải;

393

393

0

0

393

393

Chuẩn bị đầu tư

3

- Đầu tư xây dựng cầu Đông Hồ , thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 701/QĐ-SGTVT, 06/12/2022 của Sở Giao thông vận tải;

425

425

0

0

425

425

Chuẩn bị đầu tư

4

- Đầu tư xây dựng đường ven biển phía tây đảo Phú Quốc

thành phố Phú Quốc

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 174/QĐ- SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

434

434

0

0

434

434

Chuẩn bị đầu tư

5

- Đầu tư xây dựng đường Phan Thị Ràng nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 173/QĐ-SGTVT, 12/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

231

231

0

0

231

231

Chuẩn bị đầu tư

6

- Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.970 nối dài (từ cầu Tám Ngàn đến đường ven biển Hòn Đất - Kiên Lương)

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 116/QĐ- SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

232

232

0

0

232

232

Chuẩn bị đầu tư

7

- Đầu tư xây dựng công trình Quốc lộ 63 (Thư 7) kết nối đường bộ ven biển nối tỉnh Kiên Giang với tỉnh Cà Mau

huyện An Biên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 134/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

315

315

0

0

315

315

Chuẩn bị đầu tư

8

- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp Quốc lộ 80 (đoạn nút giao N1 - Nguyễn Phúc Chu và Phương Thành - Cửa khẩu quốc tế Hà Tiên)

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 132/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

248

248

0

0

248

248

Chuẩn bị đầu tư

9

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ven biển Rạch Giá - Hòn Đất đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá (ranh giới Rạch Giá - Hòn Đất)

thành phố Rạch Giá - huyện Hòn Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 131/QĐ- SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

158

158

0

0

158

158

Chuẩn bị đầu tư

10

- Đầu tư xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến tuyến tránh thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 130/QĐ-SGTVT, 28/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

183

183

0

0

183

183

Chuẩn bị đầu tư

11

- Đầu tư xây dựng công trình Cầu Ba Hòn trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 101/QĐ-SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

370

370

0

0

370

370

Chuẩn bị đầu tư

12

- Đầu tư xây dựng công trình đường Võ Văn Kiệt nối dài (Quốc lộ 61- đường 3/2)

thành phố Rạch Giá - huyện Châu Thành

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 100/QĐ- SGTVT, 17/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

165

165

0

0

165

165

Chuẩn bị đầu tư

13

- Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường nối U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận (QL63-ĐT.965- hành lang ven biển phía nam - ĐT.968)

U Minh Thượng - An Minh - Vĩnh Thuận

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 115/QĐ-SGTVT, 22/3/2023 của Sở Giao thông vận tải;

339

339

0

0

339

339

Chuẩn bị đầu tư

14

- Đầu tư xây dựng công trình đường ven biển kết nối cảng An Thới

thành phố Phú Quốc

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 186/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

500

500

0

0

500

500

Chuẩn bị đầu tư

15

- Đầu tư xây dựng công trình cầu trên đường ven biển kết nối từ An Biên - thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá - huyện An Biên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 185/QĐ- SGTVT, 17/4/2023 của Sở Giao thông vận tải;

1.510

1.510

0

0

1.510

1.510

Chuẩn bị đầu tư

16

- Đầu tư xây dựng công trình đường trục chính ven biển vào trung tâm thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 328/QĐ- SGTVT, 04/8/2023 của Sở Giao thông vận tải;

496

496

0

0

496

496

Chuẩn bị đầu tư

17

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ ĐT.965 (Công Sự) - sông Cái Lớn (U Minh Thượng)

U Minh Thượng

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 475/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

296

296

0

0

296

296

Chuẩn bị đầu tư

18

- Đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh ĐT.965C - kết nối QL63

U Minh Thương

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 474/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

245

245

0

0

245

245

Chuẩn bị đầu tư

19

- Đầu tư xây dựng công trình đường kênh Vành Đai (giải phóng 9 - Trương Định)

tp Rạch Giá

2023- 2025

Số 1086/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá

3.490

3.490

0

0

500

500

500

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Rạch Giá quản lý)

20

- Đầu tư xây dựng công trình đường từ QL80 - đường ven biển (Sóc Xoài), huyện Hòn Đất

huyện Hon Đất

2023- 2025

Dự toán CBĐT số 473/QĐ- SGTVT, 28/9/2023 của Sở Giao thông vận tải;

201

201

0

0

201

201

Chuẩn bị đầu tư

22

- Đầu tư xây dựng công trình Đường dẫn ra cảng tổng hợp thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Số 2253/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên

9.600

9.600

0

0

800

800

800

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý)

22

- Đầu tư xây dựng công trình đường Nam Hồ, thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

Số 2230/QĐ- UBND ngày 09/11/2023 của UBND thành phố Hà Tiên

2.414

2.414

0

0

800

800

800

Chuẩn bị đầu tư (Thành phố Hà Tiên quản lý)

III

Lĩnh vực y tế

2.183.124

2.002.840

1.624.479

1.444.195

533.123

0

0

533.123

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

915.857

735.573

854.208

673.924

55.000

0

0

55.000

0

1

Bệnh viện Sản Nhi

thành phố Rạch Giá

2015- 2022

số 426/QĐ-UBND ngày 03/3/2015; số 1592/QĐ-UBND ngày 19/8/2020; số 1982/QĐ- UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh;

915.857

735.573

854.208

673.924

55.000

55.000

Quyết toán hoàn thành

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024

1.248.492

1.248.492

770.271

770.271

478.123

0

0

478.123

0

1

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2017- 2024

số 2280/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 2040/QĐ-UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh;

235.597

235.597

57.038

57.038

178.500

178.500

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2017- 2024

số 2279/QĐ- UBND, ngày 30/10/2017; số 1126/QĐ-UBND

251.700

251.700

93.481

93.481

158.180

158.180

3

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.

thành phố Rạch Giá

2019- 2023

số 2433/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

761.195

761.195

619.752

619.752

141.443

141.443

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

18.775

18.775

0

0

0

0

0

0

0

1

Dự án mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Ung bướu tỉnh và Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị

TP Rạch Giá -huyện Châu Thành

2023- 2025

số 601/QĐ-UBND, 06/3/2023 của UBND tỉnh;

18.775

18.775

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

IV

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

511.505

511.505

243.375

243.375

153.479

0

0

153.479

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

110.880

110.880

103.062

103.062

5.000

0

0

5.000

0

1

Trường Trung học phổ thông Dương Đông

phường Dương Đông, TP Phú Quốc

2021- 2023

số 227/QĐ- BQLKKTPQ ngày 27/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;

29.900

29.900

28.550

28.550

1.350

1.350

Quyết toán hoàn thành

2

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2021- 2023

số 2098/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

21.000

21.000

19.400

19.400

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

3

Trường Trung học phổ thông An Biên

huyện An Biên

2021- 2023

số 2099/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

19.000

19.000

18.300

18.300

700

700

Quyết toán hoàn thành

4

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang

phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 360/QĐ- SKHĐT ngày 07/12/2021 của Sở KHĐT;

8.000

8.000

7.512

7.512

450

450

Quyết toán hoàn thành

5

Trường Tiểu học Phú Lợi

xã Phú Lợi, huyện Giang Thành

2021- 2022

số 216/QĐ- SKHĐT ngày 15/7/2021 của Sở KHĐT;

14.980

14.980

13.500

13.500

500

500

Quyết toán hoàn thành

6

Trường Trung học phổ thông Cây Dương

xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp

2021- 2023

số 2097/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh;

18.000

18.000

15.800

15.800

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

222.382

222.382

102.648

102.648

114.779

0

0

114.779

0

1

Trường Trung học phổ thông An Thới

phường An Thới, T.P Phú Quốc

2021- 2024

số 214/QĐ- BQLKKTPQ ngày 16/9/2021, số 289/QĐ- BQLKKTPQ ngày 22/11/2023 của BQL Khu kinh tế PQ;

29.995

29.995

8.400

8.400

21.500

21.500

2

Đầu tư xây dựng công trình Trường Trung học phổ thông Phú Quốc

phường Dương Đông, TP Phú Quốc

2022- 2024

số 217/QĐ- BQLKKTPQ ngày 17/9/2021 của BQL Khu kinh tế PQ;

42.000

42.000

16.000

16.000

23.000

23.000

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Châu Thành

thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành

2021- 2024

số 1879/QĐ- UBND, 01/8/2022 của UBND tỉnh;

14.000

14.000

8.600

8.600

5.400

5.400

4

Trường Tiểu học Phạm Văn Hớn, huyện U Minh Thượng

xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 1981/QĐ- UBND, 10/8/2022 của UBND tỉnh;

14.924

14.924

13.500

13.500

1.500

1.500

5

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Minh Thuận

xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

Số 1564/QĐ- UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh

14.979

14.979

6.000

6.000

8.979

8.979

6

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa

xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 2029/QĐ- UBND, 17/8//2022 của UBND tỉnh;

14.912

14.912

12.912

12.912

2.000

2.000

7

Trường trung học cơ sở và Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc

xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

2022- 2024

Số 2250/QĐ- UBND ngày 12//9/2023 của UBND tỉnh

14.697

14.697

4.100

4.100

10.500

10.500

8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trường Tộ

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 374/QĐ- UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh;

29.968

29.968

9.536

9.536

20.400

20.400

9

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Bình Sơn, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2022- 2024

số 2699/QĐ- UBND ngày 31/10/2022 của UBND tỉnh;

21.500

21.500

9.000

9.000

12.500

12.500

10

Xây dựng mới 06 phòng học và cải tạo, sửa chữa 12 phòng học Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1; xây dựng mới 06 phòng học Trường Trung học cơ sở Mai Thị Hồng Hạnh, huyện Giồng Riềng.

huyện Giồng Riềng

2022- 2024

số 2625/QĐ- UBND, 11/10/2022 của UBND tỉnh;

10.613

10.613

8.600

8.600

2.000

2.000

11

Trường Trung học phổ thông Thoại Ngọc Hầu

xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành

2023- 2025

Số 2037/QĐ- UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

14.794

14.794

6.000

6.000

7.000

7.000

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

69.120

69.120

35.082

35.082

23.700

0

0

23.700

0

1

Trường Trung học phổ thông Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

2023- 2025

số 2218/QĐ- UBND, 06/9/2022 của UBND tỉnh;

19.415

19.415

13.000

13.000

6.400

6.400

2

Trường Trung học phổ thông Kiên Lương

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 1735/QĐ- UBND, 11/7/2022 của UBND tỉnh;

24.930

24.930

5.500

5.500

10.000

10.000

3

Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 1

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 3246/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh;

11.931

11.931

7.082

7.082

4.800

4.800

4

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Phan Thị Ràng, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2023- 2025

số 2045/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh;

12.844

12.844

9.500

9.500

2.500

2.500

d

Các dự án khởi công mới năm 2024

29.500

29.500

500

500

10.000

0

0

10.000

0

1

Trường Trung học cơ sở Đông Hồ

thành phố Hà Tiên

2023- 2025

số 2540/QĐ- UBND ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh;

29.500

29.500

500

500

10.000

10.000

đ

Các dự án chuẩn bị đầu tư

79.623

79.623

2.083

2.083

-

-

-

-

-

1

Trường Trung học phổ thông Thạnh Đông

huyện Tân Hiệp

2023- 2025

Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

18.104

18.104

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Nguyễn Hùng Hiệp, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Số 3209/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

18.666

18.666

300

300

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học cơ sở Hà Tiên

phường Pháo Đài, thành phố Hà Tiên

2021- 2023

số 205/QĐ- UBND ngày 14/01/2022 của UBND tỉnh;

26.000

26.000

783

783

0

Chuẩn bị đầu tư

4

Trường phổ thông Dân tộc nội trú Trung học phổ thông Kiên Giang

phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá

2023- 2025

3212/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

16.853

16.853

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

V

Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội

161.953

143.953

51.850

51.850

32.978

2.400

0

30.578

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

58.230

40.230

32.782

32.782

3.348

2.400

0

948

0

1

Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá và mua sắm thiết bị Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

2021- 2023

số 292/QĐ- BQLKKTPQ, 02/12/2021 của BQL KKT Phú Quốc;

5.420

5.420

5.400

5.400

20

20

Quyết toán hoàn thành

2

Xây dựng mới dãy 03 phòng học và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

2021- 2023

số 292/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;

5.000

5.000

4.800

4.800

200

200

Quyết toán hoàn thành

3

Sửa chữa, cải tạo Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2021- 2023

số 315/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

10.150

10.150

9.500

9.500

650

650

Quyết toán hoàn thành

4

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở xây mới dãy 06 phòng học và mua sắm thiết bị trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 291/QĐ- SKHĐT ngày 14/10/2021 của Sở KH&ĐT;

7.660

7.660

7.582

7.582

78

78

Quyết toán hoàn thành

5

Đầu tư nâng cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma tuý đa chức năng tỉnh Kiên Giang

huyện Hòn Đát

2020- 2022

1367/QĐ-UBND, 12/6/2020

25.000

7.000

2.000

2.000

1.400

1.400

Quyết toán hoàn thành

6

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Lao động - Thương binh và xã hội Kiên Giang (giai đoạn 2)

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 2572, 14/10/2022 của UBND tỉnh;

5.000

5.000

3.500

3.500

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

48.723

48.723

18.068

18.068

29.630

0

0

29.630

0

1

Nâng cấp, cải tạo, mở rộng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2022- 2024

số 314/QĐ- SKHĐT, 29/10/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư;

13.998

13.998

6.618

6.618

7.380

7.380

2

Cải tạo, xây mới, mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 684/QĐ- UBND, 10/3/2022 của UBND tỉnh;

20.000

20.000

5.450

5.450

14.550

14.550

3

Cải tạo, sửa chữa, xây mới và mua sắm thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 3129/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

14.725

14.725

6.000

6.000

7.700

7.700

c

Các dự án chuẩn bị đầu tư

55.000

55.000

1.000

1.000

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp, cải tạo Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Kiên Giang

xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng

2021- 2024

544/NQ-HĐND, ngày 14/01/2021 của HĐND tỉnh;

55.000

55.000

1.000

1.000

0

Chuẩn bị đầu tư

VI

Lĩnh vực Văn hóa Thể thao

547.025

347.025

88.303

88.303

127.384

10.000

3.500

113.884

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

49.616

49.616

48.079

48.079

3.500

0

3.500

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016- 2020

thành phố Rạch Giá

2019- 2024

số 2434/QĐ- UBND, ngày 31/10/2018; 2707/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh;

49.616

49.616

48.079

48.079

3.500

3.500

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

353.809

153.809

34.724

34.724

108.884

0

0

108.884

0

1

Đầu tư xây dựng quảng trường trung tâm và tượng đài Bác Hồ tại phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Phú Quốc

2021- 2025

số 835/QĐ- UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh;

353.809

153.809

34.724

34.724

108.884

108.884

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

106.800

106.800

5.500

5.500

15.000

10.000

0

5.000

0

1

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

2022- 2024

Số 3327/QĐ- UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh

23.000

23.000

3.500

3.500

5.000

5.000

2

Đầu tư hệ thống nội thất và thiết bị trưng bày công trình Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh

TP Rạch Giá

2022- 2025

Số 2762/QĐ- UBND ngày 07/11/2023 của UBND tỉnh

83.800

83.800

2.000

2.000

10.000

10.000

d

Các dự án chuẩn bị đầu tư

36.800

36.800

0

0

0

0

0

0

0

1

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

2022- 2023

Số 894/QĐ- UBND ngày 06/4/2021 của UBND tỉnh;

23.000

23.000

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Nhà thi đấu Đa năng huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2025

số 1651/QĐ- UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh

13.800

13.800

0

0

0

VII

Các Trường Cao đẳng

79.335

79.335

67.328

67.328

8.300

0

0

8.300

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

29.900

29.900

23.196

23.196

3.000

0

0

3.000

0

1

Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Kiên Giang; hạng mục: Cải tạo, sửa chữa và mua sắm thiết bị.

đường Mạc Cửu và Tô Hiến Thành, thành phố Rạch Giá

2021- 2023

số 2267/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;

29.900

29.900

23.196

23.196

3.000

3.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

49.435

49.435

44.132

44.132

5.300

0

0

5.300

0

1

Xây dựng, sửa chữa Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

phường An Hòa, thành phố Rạch Giá

2021- 2024

số 2264/QĐ- UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh;

49.435

49.435

44.132

44.132

5.300

5.300

VIII

Lĩnh vực Thông tin truyền thông

23.905

23.905

1.052

1.052

0

0

0

0

0

a

Các dự án chuẩn bị đầu tư

23.905

23.905

1.052

1.052

0

0

0

0

0

1

Đầu tư xây dựng cổng dữ liệu số của các cơ quan nhà nước tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá

2021- 2023

Số 920/QĐ- UBND ngày 07/4/2021 của UBND tỉnh;

14.906

14.906

832

832

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Dự án xây dựng hệ thống Tổng đài tự động phục vụ người dân, doanh nghiệp trên trên Cổng dịch vụ công tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá (Sở Thông tin truyền thông)

2021- 2023

số 2212/QĐ- UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh;

8.999

8.999

220

220

0

Chuẩn bị đầu tư

IX

Sở Tài nguyên Môi trường

780.022

780.022

383.403

383.403

368.885

1.000

367.885

0

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

25.000

25.000

24.000

24.000

1.000

1.000

0

0

0

1

Xây dựng trụ sở các chi nhánh trực thuộc văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Hà Tiên, Giồng Riềng, Tân Hiệp.

các huyện: Giang Thành, Châu Thành, Gò Quao, U Minh Thượng, Giồng Riềng, Tân Hiệp và thành phố Hà Tiên.

2021- 2023

số 3135/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

24.000

24.000

1.000

1.000

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

755.022

755.022

359.403

359.403

367.885

0

367.885

0

0

1

Dự án cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh

toàn tỉnh

2015- 2026

số 2328/QĐ-UBND, ngày 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, ngày 23/10/2017; 1323/QĐ-UBND, 31/5/2022; số 2593/QĐ-UBND, 20/10/2022 của UBND tỉnh;

755.022

755.022

359.403

359.403

367.885

367.885

X

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

0

0

0

1

Xây dựng trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh

thành phố Rạch Giá

2021- 2024

số 2042/QĐ- UBND, 18/8/2022 của UBND tỉnh;

5.098

5.098

1.720

1.720

3.370

3.370

XI

Ngành Du Lịch

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

0

0

2.029

a

Các dự án chuẩn bị đầu tư

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

0

0

2.029

1

Đường vòng núi Hòn me (ngã ba đài truyền hình đến đê biển)

huyện Hòn Đất

2023- 2025

Số 1684/QĐ- BQL ngày 17/11/2023 của Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Hòn Đất

2.029

2.029

0

0

2.029

2.029

2.029

Huyện Hòn Đất quản lý dự án

XIV

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

0

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa, nâng nền, mua sắm thiết bị nhà ăn BCH Quân sự tỉnh

TP Rạch Giá

2022- 2024

Số 2034/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

2.500

2.500

808

808

1.692

1.692

XV

Bộ chỉ huy Biên Phòng tỉnh

262.496

262.496

81.698

81.698

96.498

96.498

0

0

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

1.000

1.000

5.200

5.200

0

0

700

700

0

0

0

1

Đồn Biên phòng Tiên Hải (738)

xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

2022- 2023

số 2961/QĐ- UBND, 25/11/2022 của UBND tỉnh;

5.200

5.200

0

0

700

700

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

145.696

145.696

78.828

78.828

65.798

65.798

0

0

0

1

Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Hòn Chông

xã Bình An, huyện Kiên Lương

2020- 2024

số 2529/QĐ- UBND, ngày 29/10/2020; Số 2035/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh;

60.000

60.000

42.398

42.398

17.600

17.600

2

Trạm Kiểm soát Biên phòng Đồi Mồi

xã Tiên Hải, thành phố Hà Tiên

2022- 2024

Số 2656/QĐ- UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh

11.905

11.905

0

0

11.900

11.900

3

Trạm Kiểm soát Biên phòng Xẻo Nhàu

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2022- 2024

số 2919/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh;

9.300

9.300

5.000

5.000

4.300

4.300

4

Hệ thống kiểm soát an ninh công nghệ cao cho 03 trạm kiểm soát biên phòng.

thành phố: Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc.

2022- 2024

số 2424/QĐ- UBND, 30/9/2022 của UBND tỉnh;

59.993

59.993

29.930

29.930

29.000

29.000

5

Trạm kiểm soát Biên phòng Hòn Nghệ

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 1563/QĐ- UBND, 20/6/2023 cua UBND tinh;

4.498

4.498

1.500

1.500

2.998

2.998

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

70.000

70.000

1.370

1.370

30.000

30.000

0

0

0

1

Dự án đồn Biên phòng Xẻo Nhàu (714), xã Tân Thạnh, huyện An Minh

xã Tân Thạnh, huyện An Minh

2022- 2025

Số 1857/QĐ- UBND 26/7/2023 của UBND tỉnh

70.000

70.000

1.370

1.370

30.000

30.000

d

Các dự án chuẩn bị đầu tư

41.600

41.600

1.500

1.500

-

-

-

-

-

1

Dự án nhà bia tưởng niệm các anh hùng Liệt sĩ bộ đội Biên phòng hy sinh trong chiến tranh bảo vệ tổ quốc biên giới Tây Nam 1977-1979 (tiền thân lực lượng Công an nhân dân vũ trang).

huyện Giang Thành

2022- 2024

số 1898/QĐ- UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh;

25.000

25.000

1.000

1.000

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trạm kiểm soát Biên phòng Sơn Hải

huyện Kiên Lương

2022- 2024

số 2554/QĐ- UBND, 12/10/2022 của UBND tỉnh;

6.000

6.000

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Dự án Sửa chữa trụ sở BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

tp Rạch Giá

2023- 2025

số 1038/QĐ- UBND ngày 20/4/2023, 2668/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của UBND tỉnh;

10.600

10.600

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

XVI

Công an tỉnh

77.769

74.769

11.661

11.661

17.550

17.550

0

0

3.550

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

24.200

24.200

9.961

9.961

14.000

14.000

0

0

0

1

Trụ sở làm việc công an các xã: Tân An, Hòa An, Thạnh Đông A, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, Mỹ Phước thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Hòn Đất.

2022- 2023

2763/QĐ-UBND, 03/12/2020 của UBND tỉnh;

10.200

10.200

5.200

5.200

5.000

5.000

2

Trạm công an kiểm soát giao thông đường thủy Tắc Cậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành

2022- 2024

Số 2038/QĐUBND ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh

14.000

14.000

4.761

4.761

9.000

9.000

b

Các dự án khởi công mới năm 2024

7.000

4.000

450

450

3.550

3.550

0

0

3.550

1

Hội trường công an huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2023- 2024

Số 4526/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 của UBND huyện Châu Thành

7.000

4.000

450

450

3.550

3.550

3.550

huyện Châu Thành quản lý dự án

c

Các dự án chuẩn bị đầu tư

46.569

46.569

1.250

1.250

-

-

-

-

-

1

Trụ sở làm việc đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Tây Sông Hậu thuộc công an tỉnh Kiên Giang.

xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng

2022- 2024

2601/QĐ-UBND, 29/10/2021 của UBND tỉnh;

26.400

26.400

880

880

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Trụ sở làm việc Đội chữa cháy và cứu hộ cứu nạn khu vực Phường Vĩnh Quang thuộc Công an tỉnh Kiên Giang.

thành phố Rạch Giá

2024- 2025

1981/QĐ-UBND, 20/8/2020 của UBND tỉnh;

18.000

18.000

370

370

0

Chuẩn bị đầu tư

3

Sửa chữa, cải tạo, xây mới một số hạng mục công trình Đội Chữa cháy và cứu nạn cứu hộ huyện Kiên Lương, thuộc Công an tỉnh Kiên Giang

huyện Kiên Lương

2023- 2025

số 1715/QĐ- UBND, 10/7/2023 của UBND tỉnh;

2.169

2.169

0

Chuẩn bị đầu tư

XVII

Lĩnh vực phát thanh và Truyền hình tỉnh

60.500

60.500

4.000

4.000

31.500

31.500

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

35.000

35.000

3.500

3.500

31.500

31.500

0

0

0

1

Trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất chương trình, quản lý, lưu trữ, phát sóng truyền hình của Đài Phát thanh truyền hình Kiên Giang;

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 478/QĐ- UBND, 23/02/2023 cua UBND tinh;

35.000

35.000

3.500

3.500

31.500

31.500

b

Các dự án chuẩn bị đầu tư

25.500

25.500

500

500

0

0

0

0

0

1

Cải tạo, nâng cấp Đài phát thanh truyền hình và khắc phục sự cố công trình tại Đài phát thanh và truyền hình Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 2347/QĐ-UBND, 22/9/2022 của UBND tỉnh;

12.000

12.000

500

500

0

Chuẩn bị đầu tư

2

Đầu tư xây dựng công trình tại Đài phát thanh và truyền hình tại Hòn Me

huyện Hòn Đất

2024- 2025

số 3124/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh

13.500

13.500

0

0

0

Chuẩn bị đầu tư

XIX

Văn phòng Tỉnh ủy

115.213

115.213

32.160

32.160

48.444

48.444

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

19.484

19.484

11.000

11.000

8.444

8.444

0

0

0

1

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện Gò Quao

GQ

2022- 2024

số 3247/QĐ- UBND, 23/12/2022 của UBND tỉnh;

3.499

3.499

2.000

2.000

1.499

1.499

2

Xây dựng mới kho Lưu trữ huyện An Minh

AM

2022- 2024

số 3128/QĐ- UBND, 09/12/2022 của UBND tỉnh;

3.497

3.497

2.000

2.000

1.497

1.497

3

Xây dựng mới nhà công vụ cho khối Đảng và Đoàn thể huyện Kiên Hải

KH

2022- 2024

số 720/QĐ- UBND, 15/3/2023 của UBND tỉnh;

12.488

12.488

7.000

7.000

5.448

5.448

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

95.729

95.729

21.160

21.160

40.000

40.000

0

0

0

4

Xây dựng mới nhà làm việc các ban của Tỉnh ủy và Đảng ủy khối các cơ quan - Doanh nghiệp tỉnh

tp Rạch Giá

2022- 2025

số 3075/QĐ- UBND, 07/12/2022 của UBND tỉnh;

95.729

95.729

21.160

21.160

40.000

40.000

XX

Văn phòng UBND tỉnh

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

0

0

0

1

Cải tạo sửa chữa dãy nhà làm việc, phòng khánh tiết, nhà ăn, nhà để xe, hàng rào; rãnh thoát nước;

thành phố Rạch Giá

2022- 2024

số 3333/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

14.987

14.987

7.000

7.000

7.900

7.900

XXI

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

0

0

0

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

0

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2023- 2024

số 3336/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

14.974

14.974

12.100

12.100

2.870

2.870

XXIII

Hỗ trợ đầu tư xây dựng nhà tình nghĩa, nhà người có công

91.400

91.400

28.600

0

0

28.600

28.600

1

Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

3.700

3.700

2.230

2.230

650

650

650

2

Thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

1.000

1.000

540

540

200

200

200

3

Huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

950

950

510

510

190

190

190

4

Huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

1.950

1.950

1.220

1.220

440

440

440

5

Huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

5.590

5.590

3.440

3.440

1.000

1.000

1.000

6

Huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

2.430

2.430

1.350

1.350

500

500

500

7

Huyện Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

4.540

4.540

2.770

2.770

870

870

870

8

Huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

27.050

27.050

16.650

16.650

5.600

5.600

5.600

9

Huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

23.110

23.110

14.560

14.560

4.050

4.050

4.050

10

Huyện An Biên

huyện An Biên

6.090

6.090

3.210

3.210

1.300

1.300

1.300

11

Huyện An Minh

huyện An Minh

26.840

26.840

16.400

16.400

5.000

5.000

5.000

12

Huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

25.100

25.100

15.670

15.670

4.550

4.550

4.550

13

Huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

18.290

18.290

10.820

10.820

3.500

3.500

3.500

14

Thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

2.860

2.860

1.760

1.760

650

650

650

15

Huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

500

500

270

270

100

100

100

XXIV

Công trình trọng điểm, có tính chất liên kết vùng, thúc đẩy phát triển Kinh tế - Xã hội; công trình 2016-2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 tỉnh hỗ trợ huyện đầu tư.

1.912.662

1.419.379

455.935

453.935

663.830

240.697

359.533

63.600

646.830

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

40.000

40.000

0

0

550

0

550

0

550

1

Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

thành phố Hà Tiên

2020- 2022

số 2492/QĐ- UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

40.000

40.000

0

0

550

550

550

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

450.480

448.480

394.435

392.435

52.700

35.700

0

17.000

35.700

1

Đường KT1, huyện An Minh

huyện An Minh

2019- 2024

số 1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND, 06/3/2019 của UBND tỉnh;

200.000

198.000

180.000

178.000

17.000

17.000

2

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

2019- 2025

số 2510/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh;

200.480

200.480

184.135

184.135

16.000

16.000

16.000

3

Cầu tuyến tránh Giồng Giềng

huyện Giồng Riềng

2021- 2024

số 6307/QĐ- UBND ngày 30/11/2020; số 2616/QĐ-UBND ngày 17/5/2021; số 8183/QĐ- UBND, 11/11/2022 của UBND huyện Giồng Riềng; số 46/NQ-HĐND ngày 21/11/2023 của HĐND huyện

50.000

50.000

30.300

30.300

19.700

19.700

19.700

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

29.900

29.900

8.261

8.261

21.600

0

0

21.600

21.600

1

Bờ Kè phục vụ lễ hội Ok-Om-Bok huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2023- 2025

số 4788/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của UBND huyện Gò Quao

29.900

29.900

8.261

8.261

21.600

21.600

21.600

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

1.392.282

900.999

53.239

53.239

588.980

204.997

358.983

25.000

588.980

1

Đường 286 (Quốc lộ 80 - đê biển)

huyện Hòn Đất

2022- 2025

số 5584/QĐ- UBND, 18/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất;

84.000

84.000

15.000

15.000

32.497

32.497

32.497

2

Tuyến đường ven sông Ba Voi, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

2023- 2025

số 4544/QĐ- UBND, 29/11/2022 của UBND huyện Gò Quao;

77.283

56.000

25.500

25.500

30.500

30.500

30.500

3

Trường Tiểu học và trung học cơ sở Vân Khánh Tây, huyện An Minh

huyện An Minh

2023- 2025

số 4338/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND huyện An Minh;

30.000

30.000

500

500

25.000

25.000

25.000

4

Dự án Cầu Giải Phóng 9, thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

2023- 2025

Số 1090/QĐ- UBND ngày 13/11/2023 của UBND thành phố Rạch Giá

870.000

400.000

0

0

300.000

300.000

300.000

5

Đường Hòn Heo - Mũi Dừa, huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

2022- 2024

Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Kiên Lương

14.999

14.999

0

0

10.000

10.000

10.000

6

Đường và cầu vào khu căn cứ Tỉnh ủy, xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 5581/QĐ- UBND ngay 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao

29.500

29.500

517

517

28.983

28.983

28.983

7

Kè chống sạt lở Kênh Tắc - Cây Trâm, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 5579/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao

60.000

60.000

887

887

38.000

38.000

38.000

8

Bờ kè chống sạt lở Cụm dân cư vượt lũ xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 5582/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao

20.000

20.000

298

298

19.000

19.000

19.000

9

Đường Năm Mai - Cầu Trắng Quốc lộ 61 (tỉnh lộ 12 cũ)

huyện Gò Quao

2024- 2025

số 5580/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của UBND huyện Gò Quao

25.000

25.000

537

537

20.000

20.000

20.000

10

Trung tâm Chính trị huyện An Minh

huyện An Minh

2023- 2025

Số 5066/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND huyện An Minh

20.000

20.000

0

0

10.000

10.000

10.000

11

Trụ sở UBND xã Hưng Yên, huyện An Biên

huyện An Biên

2023- 2025

Số 6307/QĐ-UBND ngày 10/2/11/2023 của UBND huyện An Biên

20.000

20.000

0

0

10.000

10.000

10.000

12

Đường kênh 14, huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

Số 4381/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND huyện Vĩnh Thuận

26.500

26.500

10.000

10.000

15.000

15.000

15.000

13

Dự án đường kênh Rạch Giá - Long Xuyên phía bờ Nam và các cầu trên tuyến, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang

huyện Tân Hiệp

2024- 2026

số 10/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của HĐND huyện Tân Hiệp

50.000

50.000

0

0

10.000

10.000

10.000

14

Nâng cấp mở rộng tuyến đường sông Cái Bé thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng) - nối liền các xa Ngọc Hòa, Ngọc Chúc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Phú;

huyện Giồng Riềng

2023- 2025

Số 7919/QĐ- UBND ngày 19/9/2023 của UBND huyện Giồng Riềng

20.000

20.000

0

0

20.000

20.000

20.000

15

Sửa chữa nâng cấp cầu đường Kênh T3, huyện Giang Thành;

huyện Giang Thành

2023- 2025

số 24/NQ-HĐND, 21/12/2022 của HĐND huyện Giang Thành

45.000

45.000

0

0

20.000

20.000

20.000

XXV

Chương trình nước sạch nông thôn và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025

2021- 2025

128.682

128.682

56.068

56.068

52.090

0

0

52.090

0

a

Các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

14.000

14.000

13.000

13.000

600

0

0

600

0

1

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

2021- 2023

số 1220/QĐ- UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh;

14.000

14.000

13.000

13.000

600

600

Quyết toán hoàn thành

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

57.682

57.682

43.068

43.068

11.000

0

0

11.000

0

1

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Cửa Cạn,thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

xã Cửa Cạn,thành phố Phú Quốc

2022- 2024

số 2922/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh;

12.682

12.682

11.500

11.500

400

400

2

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang.

xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

2022- 2024

số 2921/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh;

15.000

15.000

11.568

11.568

1.400

1.400

3

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Thới Quản, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang.

xã Thới Quản, huyện Gò Quao

2022- 2024

số 2923/QĐ- UBND, 22/11/2022 của UBND tỉnh;

15.000

15.000

14.000

14.000

700

700

4

Đầu tư mới trạm cấp nước xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

xã Mỹ Phước, huyện Hòn Đất

2023- 2024

số 855/QĐ- UBND, 303/2023 của UBND tỉnh;

15.000

15.000

6.000

6.000

8.500

8.500

c

Các dự án khởi công mới năm 2024

57.000

57.000

0

0

40.490

0

0

40.490

0

1

Trạm cấp nước ấp Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận

xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

Số 2891/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh

30.000

30.000

0

0

20.000

20.000

2

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Đông Thái, huyện An Biên.

xã Đông Thái, huyện An Biên

2023- 2025

Số 2894/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh

14.000

14.000

0

0

10.490

10.490

3

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Bình Bắc, huyện Vĩnh Thuận

xã Vinh Binh Bắc, huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

Số 2893/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh

13.000

13.000

0

0

10.000

10.000

XXVIII

Hỗ trợ Đầu tư công trình giao thông nông thôn

số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;

469.758

0

147.758

322.000

469.758

1

Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

9,82

101.838

101.838

70.667

70.667

31.171

10.471

20.700

31.171

2

Thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

6,47

67.098

67.098

51.681

51.681

15.417

1.717

13.700

15.417

3

Huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

8,06

93.587

93.587

68.695

68.695

24.892

7.892

17.000

24.892

4

Huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

9,84

112.046

112.046

74.291

74.291

37.755

16.955

20.800

37.755

5

Huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

11,99

132.343

132.343

91.970

91.970

40.373

14.973

25.400

40.373

6

Huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

8,75

100.743

100.743

70.608

70.608

30.135

11.635

18.500

30.135

7

Huyện Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

8,74

98.639

98.639

78.793

78.793

19.846

1.346

18.500

19.846

8

Huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

15,34

167.085

167.085

110.463

110.463

56.622

14.122

42.500

56.622

9

Huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

11,00

122.076

122.076

85.859

85.859

36.217

12.917

23.300

36.217

10

Huyện An Biên

huyện An Biên

8,70

100.224

100.224

80.325

80.325

19.899

1.499

18.400

19.899

11

Huyện An Minh

huyện An Minh

10,01

113.809

113.809

82.746

82.746

31.063

9.863

21.200

31.063

12

Huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

7,28

83.498

83.498

59.278

59.278

24.220

8.820

15.400

24.220

13

Huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

9,01

103.439

103.439

74.581

74.581

28.858

9.758

19.100

28.858

14

Thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

12,62

130.877

130.877

86.543

86.543

44.334

17.634

26.700

44.334

15

Huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

7,01

72.698

72.698

49.742

49.742

22.956

8.156

14.800

22.956

16

Bổ sung GTNT huyện Vĩnh Thuận (Đường kênh tư, xã Vĩnh Phong - điểm đầu giáp QL 63 - điểm cuối kênh 80 thướt, giáp xã tân Phú huyện Thới Bình, cà mau); (đường Kênh 11, xã Vĩnh Thuận - đoạn từ 4000-8000 (phai tuyến);

huyện Vĩnh Thuận

2023- 2025

4121; 22/12/2022; 4122; 22/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận

29.500

29.500

23.500

23.500

6.000

6.000

6.000

XXIX

Đối ứng dự án vốn ODA, TW. Trong đó:

25.776

25.776

13.150

13.150

0

0

0

1

Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030

tỉnh Kiên Giang

20.776

20.776

11.100

11.100

Ban Dân tộc phân khai chi tiết

2

Đối ứng vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững

tỉnh Kiên Giang

5.000

5.000

2.050

2.050

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết

B

VỐN PHẨN BỔ THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

số điểm theo tiêu chí, định mức phân bổ vốn tại số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh;

3.804.135

3.804.135

2.438.285

2.438.285

1.049.240

538.386

0

510.854

1.049.240

I

Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

9,82

258.153

258.153

154.395

154.395

83.000

43.000

40.000

83.000

II

Thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

6,47

170.201

170.201

101.745

101.745

55.000

30.000

25.000

55.000

III

Huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

8,06

212.038

212.038

126.751

126.751

70.000

20.000

50.000

70.000

IV

Huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

9,84

258.897

258.897

154.747

154.747

75.000

45.000

30.000

75.000

V

Huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

11,99

315.261

315.261

188.524

188.524

105.000

45.000

60.000

105.000

VI

Huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

8,75

230.142

230.142

137.592

137.592

80.000

35.000

45.000

80.000

VII

Huyện Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

8,74

229.912

229.912

154.790

154.790

56.595

43.000

13.595

56.595

VIII

Huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

15,34

403.401

403.401

241.207

241.207

114.000

24.000

90.000

114.000

IX

Huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

11,00

289.244

289.244

220.960

220.960

55.584

51.386

4.198

55.584

X

Huyện An Biên

huyện An Biên

8,70

228.814

228.814

199.088

199.088

35.000

35.000

35.000

XI

Huyện An Minh

huyện An Minh

10,01

263.281

263.281

196.405

196.405

52.331

40.000

12.331

52.331

XII

Huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

7,28

191.582

191.582

114.496

114.496

46.826

24.000

22.826

46.826

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

9,01

236.981

236.981

141.682

141.682

71.904

29.000

42.904

71.904

XIV

Thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

12,62

331.860

331.860

190.674

190.674

111.000

51.000

60.000

111.000

XV

Huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

7,01

184.368

184.368

115.229

115.229

38.000

23.000

15.000

38.000

C

VỐN TỪ THU SỬ DỤNG ĐẤT (PHẨN BỔ 60% CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ)

1.371.600

0

1.371.600

0

1.371.600

I

Thành phố Rạch Giá

thành phố Rạch Giá

510.000

510.000

467.688

467.688

467.688

II

Thành phố Hà Tiên

thành phố Hà Tiên

396.000

396.000

546.942

546.942

546.942

III

Huyện Giang Thành

huyện Giang Thành

4.050

4.050

2.520

2.520

2.520

IV

Huyện Kiên Lương

huyện Kiên Lương

9.000

9.000

114.576

114.576

114.576

V

Huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

6.600

6.600

3.000

3.000

3.000

VI

Huyện Châu Thành

huyện Châu Thành

17.400

17.400

15.000

15.000

15.000

VII

Huyện Tân Hiệp

huyện Tân Hiệp

9.000

9.000

3.600

3.600

3.600

VIII

Huyện Giồng Riềng

huyện Giồng Riềng

14.400

14.400

28.200

28.200

28.200

IX

Huyện Gò Quao

huyện Gò Quao

5.040

5.040

2.513

2.513

2.513

X

Huyện An Biên

huyện An Biên

2.400

2.400

4.615

4.615

4.615

XI

Huyện An Minh

huyện An Minh

1.920

1.920

1.500

1.500

1.500

XII

Huyện U Minh Thượng

huyện U Minh Thượng

3.000

3.000

1.800

1.800

1.800

XIII

Huyện Vĩnh Thuận

huyện Vĩnh Thuận

2.100

2.100

2.400

2.400

2.400

XIV

Thành phố Phú Quốc

Thành phố Phú Quốc

1.200.000

1.200.000

150.000

150.000

150.000

XV

Huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

1.770

1.770

27.246

27.246

27.246

D

VỐN CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT

tỉnh Kiên Giang

2.471.854

2.421.854

50.000

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2023

Kế hoạch vốn NSTW năm 2024

Phân cấp vốn huyện, thành phố quản lý

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

11

12

13

14

15

16

17

TỔNG CỘNG (Tỉnh Kiên Giang)

4.660.383

4.032.376

1.963.729

1.963.729

1.168.753

0

0

482.250

I

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

3.139.122

2.959.200

1.292.588

1.292.588

772.250

0

0

472.250

1

Danh mục dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội

1.479.922

1.300.000

651.000

651.000

300.000

0

0

0

a)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

1.479.922

1.300.000

651.000

651.000

300.000

0

0

0

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường bộ ven biển từ Hòn Đất đi Kiên Lương

Hòn Đất, Kiên Lương

2021- 2024

số 2247/QĐ- UBND ngày 21/9/2021; số 502/QĐ- UBND ngày 23/02/2022 của UBND tỉnh;

1.479.922

1.300.000

651.000

651.000

300.000

2

Danh mục dự án khác

1.659.200

1.659.200

641.588

641.588

472.250

0

0

472.250

a)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

789.000

789.000

400.350

400.350

222.250

0

0

222.250

1

Cầu thị trấn Thứ 11 (vượt kênh Tân Bằng - Cán Gáo), huyện An Minh

huyện An Minh

2021- 2024

số 1973/QĐ- UBND ngày 21/5/2021 của UBND huyện An Minh;

200.000

200.000

107.750

107.750

92.250

92.250

2

Cầu Thứ Ba (ngang kênh xáng Xẻo Rô), huyện An Biên

huyện An Biên

2021- 2024

số 7519/QĐ- UBND ngày 27/9/2021 của UBND huyện An Biên;

250.000

250.000

220.000

220.000

30.000

30.000

3

Đầu tư xây dựng công trình đường ven sông Cái Lớn (trên địa bàn huyện Vĩnh Thuận)

huyện Vĩnh Thuận

2021- 2024

số 1447/QĐ- UBND, 29/7/2022 của UBND huyện Vĩnh Thuận;

339.000

339.000

72.600

72.600

100.000

100.000

b)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

870.200

870.200

241.238

241.238

250.000

0

0

250.000

1

Đường tránh thị trấn Kiên Lương (điểm đầu ĐT 971 đến trạm điện Kiên Bình thuộc QL 80)

huyện Kiên Lương

2022- 2025

số 197/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND huyện Kiên Lương;

350.000

350.000

140.238

140.238

100.000

100.000

2

Đường Kết nối đê bao ven biển với cầu Thứ ba, huyện An Biên

huyện An Biên

2022- 2025

số 4284/QĐ- UBND, 22/11/20202 của UBND huyện An Biên.

391.000

391.000

50.500

50.500

100.000

100.000

3

Mở rộng tuyến đường Mỹ Thái, Mỹ Hiệp Sơn huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

2022- 2025

số 5580/QĐ- UBND, 17/11/2022 của UBND huyện Hòn Đất;

129.200

129.200

50.500

50.500

50.000

50.000

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

1.021.492

573.407

166.397

166.397

93.150

0

0

10.000

a)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

80.000

80.000

70.000

70.000

10.000

0

0

10.000

1

Kè chống sạt lở kênh Hà Giang (đoạn Trung tâm hành chính - Khu dân cư Đầm Chít)

huyện Giang Thành

2021- 2024

số 2622/QĐ- UBND ngày 14/10/2021 của UBND huyện Giang Thành;

80.000

80.000

70.000

70.000

10.000

10.000

b)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

941.492

493.407

96.397

96.397

83.150

0

0

0

1

Dự án bảo vệ, phát triển rừng và phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025

tinh Kiên Giang

2022- 2025

số 3335/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

60.000

60.000

43.000

43.000

10.000

2

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước thô liên huyện: An Biên-An Minh-U Minh Thượng-Vĩnh Thuận.

Gò Quao, An Biên, An Minh, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận.

2022- 2025

số 3358/QĐ- UBND, 30/12/2022 của UBND tỉnh;

881.492

433.407

53.397

53.397

73.150

III

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

499.769

499.769

100.000

100.000

100.000

0

0

IV

VỐN CHƯƠNG TRINH MUC TIÊU QUÔC GIA (VON ĐÂU TƯ PHAT TRIÊN)

0

0

404.744

404.744

203.353

0

0

0

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

240.540

240.540

115.630

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phân khai chi tiết

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

31.990

31.990

13.667

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân khai chi tiết

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2023

132.214

132.214

74.056

Ban Dân tộc phân khai chi tiết

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Nhà tài trợ

Ngày ký Hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn vốn NSTW (vốn nước ngoài) giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch vốn năm 2024

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Trong đó: vốn ngân sách trung ương

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách trung ương

Vay lại

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Tổng cộng

230.966

57.121

0

0

173.845

173.845

0

173.845

0

0

50.000

0

0

I

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

230.966

57.121

0

0

173.845

173.845

0

173.845

0

0

50.000

0

0

a)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

230.966

57.121

0

173.845

173.845

0

173.845

0

0

50.000

0

0

1

Dự án kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau

Tỉnh Kiên Giang

KfW

27/4/2018

31/12/2025

5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017;

230.966

57.121

24 triệu EUR

173.845

173.845

173.845

50.000

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 177/NQ-HĐND năm 2023 về kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 177/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Mai Văn Huỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản